/ Ý" 1me
HOROMPELIN
H O RO M P E L | N Thuốc Tièm'Oriental' [2ml X 10 ống ] mmmm'onomnr
Ilỏt Ong chín.
IMIIIIÚI...
. mly' Ỉ:
R Thuốc bán theo đơn HÔp 10 ống 2m| Ềẳủểầủlặ
H O R 0 M P E Li N Thuốc Tiêm“Oriental" m_… ……
HOROMPELIN
Solution for injection I.M(Tb)ll.V(Tm) i ……iim-omui-
Mù An chuc
Dung dich tiêm …W… ................ …..
lõduty' Nh 'b):
uụ M
mùum um :
UM IẺỤ _] '
`sỵử ô ……
ưml
ý ý²mlidng Tble
HOROMPELIN
Thuõc Tilm '0rionhl'
Mi dng cMn
Iulưbumnla .................... IM
lổũlnlhỉ W M)
4 ²mllủnu Tbl'l'm
HOROMPELIN
Thuõc Tlơm 'ononm'
um óng du'n
lnlulqmnlco….…...…....…Wno
HOROMPE Ll N ThuốcTiẻm'Oriental'
COIIPOSI'I'ION: Elch nmpoulc t2mI) contllnc:
Motoclcprlmide ..................... 1Gmg uu un m.}-
THẦNH puẤn: Mai đng 2… 06 chim: fflggứh … ggl
Motocloprnmldo ...................... 10mg ') \
iunicmous. oosaee um mummnou. communicmous AND munes: G; °ầ'ẵJ.“
Plun … liu …penying Iuũat. . _ ÍÍỀ_,
cuimuu. cuõue cniom,mma củuo. cAcn DÙNG : XIưem umg mm dln sửdụng. ²…"W Tble ĩ
storuce: su… It nnọemum … sot md … … um HgR0fglỉEtl-FỈN
aẤo ouẢu: Bỏo quản a mm ơọ phòng «… acfc› vn um um súng JỊ'l'ịnẳ ẸJỂ ' '" ' `
ưecnncmon: usp. u………á……v.........……….
uEu cuuhc: usa
MANUFAC'NRED III: waun ~
2 Ề XUÁT Xứ: ĐủiLoen Nhi nhịp mủ | Importh Ế I
3 E DÊ XA TẨII TAY TRẺ EU :
LLI .2 000 KĨTỜ NƯỞNO DẨN Sử DỤNG TRƯỜC KHI DỦNG g
Q_ 6 mo… mỉm nua Lieu ouơc KE 3 O
ã Ề SĐK n No. : Nhi tin xuít: ị 5
0 5² Số lo M No.) : ORIENTAL CHEHICAL WORKS. INC. ; 0' “U
o; o NSX img. Dlte): No.12. Lan 195. cnung—smn 2 Rd. ẫ - m
0 Ế HD tEgp. mm ; Luchou DM… Now Tllpel City, 247, ĐAI Loan. _ ễ I:
I l~ z
Thuõc TM… 'Orlontnl'
MH ủng chủl
Uolnctmnilu .................. mm
MI ml’
an_inwllth nm
ieụum:
ì…iiòng wm
HOROMPELIN
Thuõc TIOm'Ofionlll'
Mai Ôm chín
lmrnnu ................. .. \ mu
H O R O M P E Ll N Thuốc Tiẻm'Oriental'
2mlx1O
93/fo
ÙI-l
\
ỉ se 4
sỂ ;
m
&
RThuóc bán theo đơn Hộp 10 ống 2m| ụ oag_ngu
ỉlóní _ mm.
RHOROMPE Ll N ThuốeiiẻmưOneniai» tgẹsgtiiziii~
Dung dịch tiêm I.M(Tb) II.V(Tm) …n…=…= ----------------
lõlđủ W- NN
ủ)
M_mnhM h)
…a'q MM].
@ ….m~
2milóng 11:le '
HOROMPELIN
Thuốc TI!m '0rinnul'
›… óng mửa:
Ilnmmmu .............. WM
Solution for injection
ĐÃ PH an
BỘYTẾ
CỤCQUẤN ưnmc
UndnưlẵJ...QAJ aị ’
1 SMIqq' (w: uu
Mb nu Mn;
hùnùMhl
Nưũ'm @…
C mnm.
` ²mllduq _ ý TNT… \
H O RO M P E Ll N Thuốc Tièm'Oriental' [2ml x 10 Amp] l Ềẵẫẵữiằẵhm }
i mm… mú……. ....... m….
Mumlvi Nh lh)i
mặnl Mc °úi:
lllơ
COMPOSITION: Ench lmpoulc (2mi) conulns: p.…
Motoclopumlde .....................
mAun mún Miii ơng Zml cỏ chứl: “ả ng^L
Motociopnmida ...................... 10m ,
muicAmus, ootme nm ADIINIS'TRATIOM. commnmmous AND w…: i ²…"Ổ’W
Phuc … tho nocompnnyỉm hlfht. . HOROMPELle
CH ĐINN. CHỐNG CHI Dl…. ĐMG DÙNG. cAcH DUNG : Xìn um imng … hương dăn sửdụnu. Thuơc Ticm'Orlontci'
smoc: sm lttnmpemlun mm 30`C … prommm iighi. zf—_gưg;_ ___________________ .…
clo quAn: Bin quăn a uniụuọ p…g (dươ ao'c; …mm … ung, __ _ _
SPECIFICATIW: USP. ưụnin tai: m)
YIEU cuulu: usa fflẫú ổỈ ẵì'i
wmunctum m: m…
2 - qutxt'rmiunn Ni… nhợp knlulimporiu: .. \ @ …nmu.
jì oennnnnnszu ’ _ __ …
E 8 Ễ8ẵIfàgơùzgơflì Bễầũểổbiểlễ'l'Rưởlỉ KNI DÙNG ẵ^ i 2mllónn TbITn
ễ ° ° ; O « HOROMPELIN
ã E son Mse mi : Nhũ … xuít: Ẹ ; ỉ Thuđcfllm'Ofllnlll'
O Ề sơ «› … No.) : 0RIENTAL cneuicAL woaxs. mc. _ - … iu…
Z 8 NSX (MM Dm) : No. 1². Lcne 195. Chunq~Shnn 2 M, ị ẵ ẵ "'“…th ------------------- "…
O , nu (Em. Dm) ; Luchou Dlst.. Nuw Tnlpel Clty. 241. Đil Lonn. t— un… _ý … …-
° ị — um nu … ›
. I ;. Z Ủẵ'u“ Ếẫ ẵằ”
i @ um—
: A { f—"~ -J, .\
THUOC TIEM HOROMPELIN , J. g ..… … Ễ~f ._
THÀNH PHÀN: mỗi ống tiêm (2ml) chứa: inJoiisịissir:iỒ
Mctoclopramide ......................... lOmg
T á dược: Benzyl alcohol, nước cất pha tiêm vừa đủ.
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm
cui ĐỊNH:
Thuốc dùng để điều trị một số dạng buồn nôn vả nôn do đau nửa đầu, điều trị ung thư bằng
hóa trị liệu vả xạ trị gây nôn, nôn sau phẫu thuật, nôn do viêm dạ dảy, do carcinoma dạ dảy.
Thuốc ít tảc dụng đối với nôn do say tảu xe.
Horompelin được sử dụng đối với chứng trảo ngược dạ dảy- thực quản hoặc ứ đọng dạ dảy.
Thuốc có thể dùng để giúp thủ thuật đặt ống thông vảo ruột non được dễ dảng vả lảm dạ dảy
rỗng nhanh trong chụp X—quang.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Tổng liều hâng ngảy không nên quá 0,5 mg/kg trọng iượng cơ thề. IỄ
Cần phải giảm iiều trong các trường hợp suy gan, thận. yi
Người lớn: tiêm bắp và tiêm tĩnh mạch, mỗi ngảy 1-2 iần, mỗi lần 2 ml (] ống).
Trẻ em: Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch, Tùy thuộc tuồi, mẻ trọng và tình trạng bệnh, liều
lượng như sau:
Từ 15 - 19 tuối: s mg/lần, 3 lần/ngảy (với cân nặng 30 … 59 kg trở lên)
Từ 9 - 14 tuổi: 5 mg/Iần, 3 lần/ngảy (với cân nặng 30 kg trở lên).
Từ 5 - 9 tuổi: 2,5 mg/lần, 3 lần/ngảy (với cân nặng 20 - 29 kg).
Từ 3 - s tuối: 2 mg/lần, 2 … 3 lần/ngảy (với cân nặng 15 - 19 kg).
Từ 1 - 3 tuổi: 1 mg/Iần, 2 - 3 lần/ngảy (với cân nặng 10 - 14 kg).
Trẻ dưới ] tuối vả cân nặng dưới 10 kg dùng ! mg/lần, 2 lần/ngảy.
THẬN TRỌNG:
Thận trọng đối với bênh nhân bi hen hoặc tăng huyết ảp.
Thận trọng khi dùng cho trẻ nhò, thiếu niên vả ngưòi cao tuồi. Trẻ em thường nhạy cảm hơn
ngưòi trường thảnh đối với cảc tảc dụng cùa metoclopramide.
Trong một số trường hợp hiếm, một số trẻ em có thế buồn ngủ và căng cơ nhẹ tuy nhiên đó là
phản ứng nhất thời và sẽ mắt đi khi ngừng thuốc và để trẻ em nằm yên.
Thận trong với người bị bệnh Parkinson, người có tiền sử trầm cảm.
`~í
ẢNH HƯỚNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE vÀ VẬN HÀNH MÁY móc
Thuốc có thể gây buồn ngù, phải thận trọng khi lải xe và điều khiến mảy.
PHỤ NỮ cớ THAI
Metoclopramid qua được nhau thai dù thảng và chưa có nghiên cứu đầy đủ trên người để xảc
định dùng metociopramid cho người mang thai lả an toản. Vì vậy không nên dùng
metoclopramid trong thời kỳ mang thai để chống nôn vả lảm dạ dảy rỗng nhanh.
THỜI KÌ CHO CON BỦ
Metoclopramid bải tiết qua sữa mẹ, nhưng chưa thẩy có vấn đề đối vởỉ trẻ đang bủ. Nên cân
nhắc khi sử dụng metoclopramid khi cho con bú do thuốc có khả năng gây tác dụng mạnh lên
hệ thần kinh trung ương.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Thuốc được chống chỉ định trong cảc trường hợp sau: tỄ/
Người bị xuất huyết dạ dảy — ruột, tắc ruột cơ học, thùng ruột
Bệnh nhân động kinh, u tế bảo ưa crom
Mẫn cảm vởi cảc thảnh phẩn cùa thuốc.
Trộn lẫn Metoclopramide với một dung dịch kiềm sẽ gây đục hoặc kết tủa.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Rượu có thề lảm tăng tác dụng ức chế hệ thần kinh trung ương của metociopramid, sử dụng
đồng thời cũng lâm rượu thoảt khỏi dạ dảy nhanh, do đó tốc độ vả mức độ hấp thu rượu từ
ruột non có thể tăng.
Độc tính cùa lithium có thể tăng khi dùng đổng thời với metociopramide.
Metoclopramid đối khảng với hiệu lực cùa bromocriptin vả pergolid.
Dùng đồng thời metoclopramid với suxamethonium có thể gây kéo dải (phụ thuộc liều dùng)
tảo dụng chẹn thần kinh cơ do suxamethonium.
Sử dụng metoclopramid ở người dùng phenothìazin tăng mạnh nguy cơ tảo dụng ngoại tháp.
Hấp thu thuốc từ dạ dảy hoặc ruột non có thể bị thay đối do metociopramid (ví dụ hấp thu
digoxin vả cimetidin bị giảm, hấp thu ciclosporin tảng).
Cảo chất chống tiểt cholin và thuốc ngủ gây nghiện có thể đối kháng vởi tác dụng trên dạ dảy
ruột cùa metoclopramid.
T ương kỵ
Metoclopramid tiêm tương kỵ với cephalotin natri và các cephalosporin khảc, cloramphenicoi
natri, calci gluconat, erythromycin lactobionat, furosemid, cispiatin, methotrexat, penicilin G
kali và natri bicarbonat.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Bồn chồn, buổn ngủ, mệt mỏi, ảo giác, phản ứng loạn trương iực cơ cấp tinh, chứng loạn vận
động đến muộn
T hỏng báo cho bác sỹ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Ế
//
QUÁ LIÊU CÁCH XỬ TRÍ
T riệu chứng. Triệu chứng ngoại thảp: Iú lẫn, tình trạng ngủ gả, (nặng). Cảo triệu chứng nảy
cũng có thể gặp khi dùng iiều bình thường nhưng hiếm, đặc biệt hay gặp ở trẻ em và người
trẻ tuối, vả khi sử dụng Iiểu cao để điều trị nôn và buồn nôn do thuốc chống ung thư.
Điều lrị: Dùng dìphenhydramin 50 mg tỉêm bắp hoặc benzatropin l - 2 mg tiêm bắp.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Khi tiêm bắp, thuốc bắt đầu tác dụng sau 10 đến 15 phủt, khi tiêm tĩnh mạch sau 1 - 3 phút.
Thuốc phân bố nhanh vảo hầu hết các mô và dễ dảng qua hảng rảo mảu - não và nhau
thai.Nồng độ thuốc trong sữa có thế cao hon trong huyết tưong. Tới 30% thuốc thải trừ ở
dạng không đối qua nước tiều, số còn lại thâỉ trừ qua nước tiều vả mật sau khi liên hợp với
sulfat hoặc acid giucuronic. Thời gian bán thải cùa thuốc trong tuần hoản vảo khoảng 4 - 6
giờ, nhưng cũng có thể tới 24 giờ ở người bệnh suy giảm chức năng thận hoặc xơ gan.
DƯỢC LỰC HỌC
T ảc dụng điều hòa đường tiêu hóa
Metociopramide kích thích lảm tăng nhu động cùa dạ dảy, dẫn đến lảm dạ dảy rỗng nhanh.
Thuốc iâm tăng nhu động tá trảng dẫn tới iảm giảm thời gian vận chuyền qua ruột.
Mctoclopramide iảm giãn cơ thắt dạ dảy- thực quán _. lảm giãn tả trảng dẫn tới lảm giảm trảo
ngược dạ dảy- thực quản. Metoclopramide được sử dụng như môt thuốc lảm tăng nhu động
ruột.
T ảc dụng chống nón
Metoclopramide được sử dụng như thuốc chống nôn do tảc dụng khảng dopamine trực tiếp
trên vùng piiảt động hóa thụ thế và trung tâm nôn và do tác dụng đối kháng lên thụ thể
serotonin — SHT3.
ĐÓNG GÓI: Hộp 10 ống, mỗi ống 2ml
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ảnh sáng.
HẠN DÙNG: 3 năm kế từ ngảy sản xuất.
THUỐC NÀY CHỈ ĐƯỢC BÁN THEO ĐơN CỦA
THÀY THUỐC Ế
ĐỂ NGOÀI TÀM TAY TRẺ EM /
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỞC KHI
DÙNG. NẾU CẨN THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN
THÀY THUỐC.
KHÔNG ĐƯỢC DÙNG QUÁ LIÊU cui ĐỊNH
NHÀ SẢN XUẤT:
ORIENTAL CHEMICAL WORKS. INC
O NO. 12. LANE 195. CHUNG—SHAN 2"° RD.
LU—CHOU DiST… NEW TAIPEI CiTY, TAIWAN. R.O.C
TEL:886—2-22815252 FAX:BSS—2-ZZBi ~ " _
-Hó cục TRUỞNG
c/Vỷayễn "Vãn fflanỗ
ụu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng