\
Bộ Y TẾ
cục QUẢN LÝ n
ĐÃ PHÊ DU
Lân đâuz.zễffl.ÁẫaJ.
~< .
xi
iẳio
c.r.c.r.n.P NẦ TẢY
Vitamin Da (Chohccldbmt)
Vlurnln E (u Tooophưyi …
Vitamin 61 (Thiamin nitrat) ..
Vitamin Bs (Cdd plnbthonat) ..
V'itamin PP (Nicotlnornid)
Lylino hydroclorid
Vihmtn A(Rctìnyl pelmitnt)
Vitamin 52 (Riholbvtn)
HOMMAX
son im.uoiz
OOOIU
200IU
15…
5mo
²…
.. 2mg
10mg
tGmg
15mg
30…
45mg
10mg
1 vưnlt W!
Vnomin A (Rotinyl pnlmttnt)
Vbumln DJ (Choloeoldhrot)
VImnin E (u Tooophoryl mt)
Vthmln B1 (Thtomln nnm) ..
Vihmtn Bz (Rlbothvln)
HATAPHAR - GMP
GHP-WHO
HOMMAX
MWCGW:
uủimmuủmciwsacnecigoieotm:
Xom & Mu dũi aủ dụng thuóc bủn …
WSoethopoekminoutimido.
lbsz
Noikhb,MdộMâơ°Cj
Stxoinadlyploco.bduwWC
HOMMAX
Boxof2blitefslesdlgels
aé XA TẨI nv mt a
oọc KỸ … nhi sủ m múc … …
KEEP OUT OF REACH CF CHILDREN
cmeruuv READ THE AccowAuvme
msrnucnons aemne use
su ma lai/ ……hy
c…wcyowcndniunw
HATAY mmceưnm J s c
um-mm-ưmw
u Kho - Ho Dcng - … Noi cụ
…… =
sỏ lb sx (Loth) :
… SX1W. Dù):
PO (Em. le1
H ướng dẫn sữ dụng thuốc
HOMMAX
~ Dạng thuốc: Viên nang mếm.
, — Qui cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên nang mềm.
- Thầnh phẩn: Mỗi víén nang mếm chứa:
T hânh phần Hảm lượng Thânh phần Hâm lưọng
Vitamin A(Retinyl palmitat) lOOOIU Vitamin D,(Cholecalciferol) 2001U
Vitamin E (a-Tocopheryl acetat) 151U Vitamin B, (Thiamin nitrat) 5mg
Vitamin B,( Riboflavin) 2mg Vitamin B6 (Pyridoxin.HCl) 2mg
Vitamin B, (Calci pantothenat) lOmg Vitamin PP (Nicotinamid) ]8mg
Lysin hydroclorid lSmg Taurin IOmg
Calci gluconat 30mg Tricalci phosphat . 45mg
(T á dược gồm: Dầu đậu nânh, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol 70%, nước, dầu cọ, săp ong
trắng, nípagỉn, nípasol, ethyl vanilỉn, phẩm mâu chocolate)
- Chỉ định: Bổ sung vitamin, lysin, taurin và muối khoáng cho cơ thể.
- Cách dùng và liếư dùng: Người lớn: Uống mỗi lẩn 1 viên x 2_lẩn/ngăy.
Trẻ em: Uống theo chỉ dẫn của thẩy thuốc.
- Chống chỉ định: Quá mẫn với một trong các thảnh phẩn của thuốc.
' * Vitamin A: Người bẹnh thùa vitamin A.
* Vitamin D,: Tăng calci mãn hoặc nhiễm độc vỉtamin D.
* Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dăy tiến triển, xuất huyết dộng mạch, hạ huyết áp nặng.
- Thận trọng: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có mău văng vì có chứa Vitamin B,, khi
ngừng thuốc sẽ hết. Nốu dùng thuốc khỏng thấy có tiến triển tốt hoặc có tãc dụng không mong
muốn nẻn ngừng thuốc và hỏi ý kiến thẩy thuốc.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc đang
cho con bú.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Thuốc có thể gây rối loạn tiêu hoá nhẹ: buổn nôn, nôn.
Tâc dụng không mong muốn xảy ra khi dùng liẻu cao vitamin A vã vitamin D
* Uống vitamin A dùng liều cao kéo dâi có thể gây đến ngộ độc vitamin A. Các triệu chứng dặc
trưng lă: Mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, nôn , rối loạn tiếu hơã, sốt, gan-lách to, da bị
biến đổi, rụng tóc, tóc khô giòn, mòi nứt nề về chảy máu, thiểu máu, nhức đẩu, calci huyết cao, phù
nổ dưới da, đau ở xương khớp. Trẻ em câc triệu chúng ngộ độc mạn tính bao gổm cả tăng áp lực nội
11
mt
.I'Iẩ
sọ (thóp căng), phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc xương dăi. Hẩu hết các triệu chứng ²…
mất dân khi ngừng sử dụng thuốc. Uống vitamin A liếư cao dẫn đến ngộ độc cấp với các dẩn hiẹu:
buồn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buổn nòn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đẩu, mê sảng, co giật, ỉa chảy.
Cảo triệu chứng xuất hiện sau khi uống thuốc từ 6 đến 24 giờ. Đối với phụ nữ mang thai, liều
Vitamin A trên 8.0001U mỗi ngăy có thể gây ngộ độc cho thai nhi
* Uống Vitamin D3 quá liếư có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban đẩu của ngộ độc là
dấu hiệu và triệu chứng của tãng calci máu. Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có một số tác
dụng phụ như:
Thường gặp: Thẩn kinh (yếu, mệt mỏi, ngủ gă, dau đẩu); Tìêu hoá (chăn ãn, khô miệng, buõn nỏn,
táo bón, tiêu chảy); các biểu hiện khác (ù tai, mẩt điêu hoâ, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương
và dễ bị kích thích) '
Ít gặp hoặc hiẻin gặp: Nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ở người lớn, giảm
phát triển ở trẻ em, sút cân; tảng huyết áp, loạn nhịp tim và một số rối loạn chuyển hoá.
Khi thấy các triệu chứng ngộ dộc phải ngừng sử dụng thuốc vã xử trí theo chỉ dẫn của thẩy thuốc.
* Ghi chú: " T hỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải ' ’
thuốc". .
~ Tương tác vói thuốc khác, các dạng tương tảo khác:
- Neomycin, cholestyramin, parafm lỏng lăm giảm hấp thu vitamin A. Các thuốc tránh thai có thể
lăm tảng nổng độ vitamin A trong huyết tương và có tãc dụng không thuận lợi cho sự thụ thai. Cẩn
tránh dùng đông thời vitamin A với Isotretinoin vì có thể dẫn đến tình trạng như dùng vitamin A quá
liểu.
- Không nên điếu trị đổng thời vitamin D với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid vì có thể
dãn đến giảm hấp thu vitamin D ở ruột. Sử dụng dẩn khoáng quá mức có thẻ oản trở hấp thu vitamin
D ở ruột. Điều trị đổng thời vitamin D với thuốc lợi niệu thiazid cho những người thiếu năng cận
giáp có thể dẫn đến tăng calci huyết. Trong trường hợp dó cẩn phải giảm liều vitamin D hoặc ngừng
dùng vitamin D tạm thời. Dùng lợi tiểu thiazid ở những người thiếu năng cận giãp gây tãng calci
huyết có lẽ do tãng giải phóng calci từ xương. Không nến dùng đổng thời vitamin D với
phenobarbital vă/hoặc phenytoin (vã có thế với những thuốc khác gây cảm ứng men_gan) vì những
thuốc nây có thể lăm giảm nổng độ 25 - hydroxyergocalciferol và 25 - hydroxy - colecalciferol
trong huyết tương về tăng chuyển hoá vitamin D thănh những chất không có hoạt tính. Không nen
dùng đông thời vitamin D với corticosteroic vì corticosteroid cân trở tác đụng của vitamin D. Không
nên dùng đông thời vitamin D với cãc glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid trợ tim tãng do tãng
calci huyết, dẫn đến loạn nhịp tim.
- Vitamin B, lăm giảm tâc dụng của levodopa trong điều trị bệnh Parkinson, điểu năy không xảy ra
với chế phẩm là hỗn hợp lcvodopa - carbidopa hoặc levodopa — benserazid. Liều đùng 200mg/ngăy
có thể gây giảm 40-50% nông độ phenyltoin vả phenobarbiton trong máu ở một số người bệnh.
Vitamin Bỏ có thể lăm nhẹ bớt trẩm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.'lhuốc tránh thai uống có
thể lăm tăng như câu Vitamin B,,
- Quá liều vã cách xử trí: Không nên sử dụng quá liếư chỉ định.
* Vitamin A (Dùng lO0.000UI/ngăy x 10—15 ngăy liên, hoặc phụ nữ có thai dùng quá 8000U1/ngăy)
gây ngứa kho tóc, chán ăn buôn nòn.
- Hạn dùng: 36 thãng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ỷ: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các
biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
— Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỀ XA TÃM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SÀN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
L a Khê - Hè Đỏng - TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203 - 3351610]
AX: 04.33522203 ffl
"
\_ ,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng