i U ] BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ân đâuứẳĩĩ.ẮẫJÁảrộ
,ód^
/
’ \ HITEENGEL
Thinh phlnlDunpalllen: tuýp 10g2 chứa
Tret'noin... ...............
Erythromycin .................... 40ơng (hom hJc) -
Indieabn, dnunlmnnn. comu- Hl m mm nm um …
lndleltlons: See insen paper
cwqmmmehmuulcịan:
Xin doc trong tờ hương dn u“: dun
Số lô SX,
Ềịiứemunu \
Liệu pháp dể điêu tri mun
HITEEN GEL __
Tremom 0 0251. |Erythromyoin … ẵẵẻ
Thefapy For Acne
HITEEN GEL
Trelỉnoin 0. 025% | Erythromych 4%
ouav ịog Adimig
amaauủ'
/
f 1
ẳỊựvmomtn mUúÍu-d V
Mrmơlbeưuinor. blỦSO'C
...2 5mg
Ễvythrom'yưcugG' ...... m400m9 (Pdency)
mm e
Im dn…nmmta- Pllll. mme llnl
maonmonpmcf
Tretinoin……………
lndlalon, admlnlstralon, contrl—
lndleetlons: See tnsen pa er
GhỈ đlnh. ctch dùng. ch
Xin doc trong … hương dn sử d u '
Liệu pháp dể diêu trị mun
HITEEN ""Ĩ'Ể
-_
Thănh phin/Gomposltlon: tuỷp 20g ohứa
Erythromycin .................... soorng (hoat lưc)
g chl đlnh:
woooz
.\'
HITEENGEL
O
ammnmumnuu
Tretinoin o.ozsx IErythromycln 4% Ễ … __
t mưuypmp 8 ị g
nm… _ .
__ . ị…»úg nm mnnm_ , …g_ _ … _ ĨMQÙỦ
,/—/ … mm: Mị myp zog am: Iioquia: "Trong nợp m. unh sun
' Tretinoin ......................................... 5mg súng. a nmẹt oọ dưdi aơc
Erymromycm........……600mg (hoat lực) san
Dong bio chí: Gel bot ngoai da ' .
cm ann. eđeh uùng. chống ch] cịnh: ẵnĩntưủ
xmmnmagmnmagdảnaơm Ẹ.mđ&x'umvụuwunmổ.mm Y_/
Ji › 4 r“ 'ýu ỉ ` ’ f“ ESẾầF’Ớ’“ ’1 ’- n'jnỳf Ỉ'~² `~ * " ›
Therapy For Acne
Tretinoin 0.025% lErylhromycin 4%
HITEENGEỨ
Mpooltlom En… mbo 209 conn'no:
Trotmoin ......................................... 5mg
Erythromycin .............. 800mg (potency)
Doclgo torm: Gel
lnqu ldmlnlslrdlon. eontrl-
m: Soo … pupor
momm…
uroưưmơmm
_ ,,pmm …Ymư _ __ .…ủ …, jEỤV
— .…in
&… P…e in M runum and
nermetlc container. below 30°C
a…… …
…..zz
Rx T huốc bán theo đơn _ `
Đê xa tâm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sư dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác s: 'hoặc dược sĩ.
Liệu pháp để điều trị mụn
HITEENGEL
SĐK: ..............
I THÀNH PHẦN iL *
Hoạt chất: )“ /
Tuýp lOg chứa: Tretinoin ..................... 2,5 mg
Erythromycin ............... 400 mg (hoạt lực)
Tuýp 20g chứa: Tretinoin ........................ 5 mg
Erythromycin ............... 800 mg (hoạt lực)
Tá dược: Hydroxypropyl celllulose, Propylen glycol, Butylated hydroxytoluen, Cồn 96%.
I DẠNG BÀO CHẾ: Gel bôi ngoải da.
I DƯỢC LỰC HỌC
Chế phấm trị mụn trứng cá dùng tại chỗ.
Trong điều kiện thông thường được biết, bệnh nguyên cùa mụn thường liên quan đến nhiều
yêu tố:
— Sự tăng tiết bã nhờn, sự bất thường cùa quá trình keratin hóa cùa nang lông bã nhờn,
dẫn đến sự tạo thảnh nhân trứng cá và vi u nang.
- Phản ứng vỉêm gây ra bởi cảc mầm hoại sinh (Propionibacterium acnes. Staphylococcus
epidermidis. .) vả cảc thảnh phần kích ứng khác của bã nhờn, dẫn đến sự hình thảnh sân
viêm, mụn mù và nốt sần. \
HITEENGEL có tác động lên sự tiết bã nhờn (tretinoin) vả phản ứng viếm (erythromycin). _…
Tretinoin kích thích biểu mô nang bằng cách gia tăng quá trinh tăng sinh của những tế bảo `~
được keratin hóa không kết dinh. Tảc động nảy dễ dảng loại bỏ nhân trứng cá và vi u nang
đă được tạo thảnh. _jị
Mặt khác, tretinoin thúc đẩy tiến trình và sự thải tn`r cùa cảc yếu tố gây viêm (nốt sần, mụn Ể
mủ) lảm tãng khả năng thấm cùa thảnh nang với cảc tác nhân có thế đảp ứng với cảc kích _
ưng cùa hiện tượng viêm (mảnh keratin acid béo tự do.. .)
Erythromycin là một kháng sinh thuộc nhóm macrolid có hiệu quả trong điều trị tại chỗ
mụn trứng cá. Erythromycin có tảc động trực tiếp lên Propionỉbacterỉum acnes, vì vậy lảm
giảm bớt số lượng nang bã nhờn. Erythromycin cũng có tảo động khảng viêm mà tác động
nảy tương ứng với sự giảm số lượng vi khuấn tỷ lệ protease và tỷ lệ acid béo tụ do là
những nguyên nhân gây viêm.
I DƯỢC ĐỌNG HỌC
Khi bôi, tretinoin trong gel HITEẸNGEL được hấp thu rất ít. Phần lớn tretinoin được nằm
lại trên mặt da, một lượng nhỏ ngấm vảo lớp thượng bì và trung bì. Nồng độ tretinoin trong
huyết tương thấp, không thế phảt hiện được nhưng có một lượng rắt nhỏ tretinoin được thải
theo nước tiểu trong vòng 24 giờ. Tretinoin trong dung dịch cồn và dung dịch propylen
glycol được hấp thu qua da nhiều hơn ba lần so với tretinoin dạng mỡ; điều nảy giải thích
tảc dụng cùa tretinoin trong điếu trị mụn trứng cả.
Sự hấp thu qua da của erythromycin dạng base chưa được xác định; tuy nhiên liếư sứ dùng
hảng ngảy với dạng bôi tại chỗ thấp hơn khoảng 40 lần so với liếư được chỉ định bằng
đường uông
I CHỈ ĐỊNH
Mụn trứng cá dạng vi u nang hoặc kèm viêm, mụn trứng cá mú sần, mụn trứng cá kết khối ;
(kết hợp vởi các phương phảp trị liệu đặc biệt khảo), mụn trứng cá gây ra do dùng thuốc ²²3000
như corticoid, vitamin Blz, vitamin D, isoniazid, cảc thuốc thuộc nhóm barbituric, iod CỒNG'
brom. TNHh
I LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG TI 1…
Thông thường, thoa thuốc một lần một ngảy vảo buối tối lên vùng da bị bệnh sau khi đã rứa ỉARM
sạch và lau khô kỹ m
Thoa thuốc quả nhiếu có thể gây kích ứng ở vùng da đó. =
Nên rửa tay sạch sau khi thoa thuốc
Thoa một lượng bằng hạt đậu và xoa kỳ cho đến khi thuốc thấm hoản toản vảo da
I CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Bệnh nhân mẫn cảm với thuốc nảy hoặc khảng sinh thuộc nhóm macrolid.
- Bệnh nhân có tiền sử gia đình bị ung thư biếu mô da.
- Bệnh nhân bị chảm, gãy xương, hoặc lột da.
— Bệnh nhân bị cháy năng được khuyên không nên dùng cho đến khi da được phục hồi hoản
toản.
- Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ cớ thai và phụ nữ đang cho con bủ. /éLN
- Bệnh nhân bị tình trạng viêm câp ở da, đặc biệt xung quanh miệng.
I THẬN TRỌNG
1. Thận trọng chung:
— Vì những thử nghiệm ở chuột cho thấy rằng thuốc có thế lảm tăng tình trạng tạo khối u da
do tác động của ánh sáng Người ta khuyên nên trảnh tiếp xúc với ảnh sảng mặt trời trong
suốt thời gian dùng thuốc Nếu bệnh nhân phải tiếp xúc với ảnh sáng mặt trời nến tránh
dùng thuốc vảo ngảy trước, ngảy sau và trong ngảy hôm đó.
- Phải thứ thuốc trên một vùng da nhỏ trước khi dùng thuốc.
- Để tránh sự đề khảng cùa vi khuẩn, cần chú ý đến độ nhạy cảm vả thời gian dùng thuốc
tối thiếu được qui định.
- Phải theo dõi kỹ, vì phản ứng nhạy cảm có thể xảy ra. Nếu những triệu chứng nhạy cảm `
(ngứa, đò da, sưng phồng, nốt sân, mụn rộp nhỏ. ) xay ra, ngưng dùng thuốc. _, ›__
- Vi khuẩn đế khảng với khảng sinh có thể xảy ra trong trường hợp dùng thuốc một thời " "
gỉan dải, ngưng dùng thuốc và dùng một liệu pháp thích hợp khảc.
2. Thận trọng trong các trường hợp sau:
- Nến đế thuốc trảnh xa mắt, góc mũi, mỉệng, và niêm mạc.
- Không nên đề thuốc tích lũy ở những vùng da có nhiếu nếp nhăn. ,.
- Nến trảnh đế thuốc dính vảo quần ảo. J
3. Dùng thuốc cho trẻ em:
An toản và hiệu quả của thuốc ở trẻ em dưới 12 tuối chưa được xảc dịnh.
4. Dùng thuốc cho người giâ:
An toản và hiệu quả của thuốc ở người giả chưa được xác định. Các thử nghiệm lâm sảng
của tretinoin không có đủ số lượng bệnh nhân từ 65 tuối trở lên để xảc định những bệnh
nhân nảy có đáp ứng khác với bệnh nhân nhỏ tuổi hơn hay không.
I TƯỚNG TÁC THUỐC
- Cần đặc biệt thận trọng khi dùng đồng thời với cảc thuốc sulfur, resorcinol, benzoyl
peroxid, acid salicylic, clindamycin hoặc lincomycin với thuốc nảy, vì có khả năng xảy ra
tương tác thuốc
- Bệnh nhân đang dùng thuốc lảm bạt sừng ở da chỉ nên dùng thuốc nảy sau khi thuốc kia
đã giảm tảc dụng.
— Cần thận trọng khi dùng chung với thuốc hoặc xả phòng có tính ăn da vả chất tẩy rửa mỹ
phấm có tính lảm khô da mạnh, những chế phẩm có nồng độ cồn cao, chất lảm săn se da,
kiếm vì có khả năng gây ra tương tảc thuốc.
I DÙNG THUỐC CHO PHỤ NỮ cớ THAI VÀ CHO CON BÚ
Không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai và phụ nữ đang cho con
bủ.
I ÁNH HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hướng.
I TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
- Khô da, ngứa, tróc vảy da ban đò, đỏ da, phù nề, herpes hoặc sự tạo vảy có thề xáy ra
khảc nhau ở tùy từng người. Trong những trường hợp nảy nên ngưng dùng thuốc hoặc kiếm
soát việc dùng thuốc.
- Tăng hoặc giảm sắc tố da được bảo cáo ở một vải trường hợp dùng thuốc liến tục
— Viêm da do tiếp xúc được bảo cảo là hiếm khi xảy ra.
— Có thể tăng nhạy cảm với ánh nắng.
— Thời tiết khắc nghiệt như lá gió hoặc lạnh có thể gây kích ứng cho bệnh nhân
- Vì tình trạng phát ban hiếm khi xảy ra, nếu trường hợp nảy xảy ra nên ngưng dùng thuốc.
*Thông báo cho bác 8! hoặc dược s: “những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng th uốc
I SỬ DỤNG QUÁ LIÊU
C hưa có báo cảo về tinh trạng sử dụng quá liếư gel HITEENGEL bôi tại chỗ
I BẢO QUẢN: Bảo quản tị'ong hộp kín, trảnh ảnh sảng, ở nhiệt độ dưới 300 C
I HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
Không dùng th uốc qua' thời hạn sử dụng. jjji^
I ĐÓNG GÓI: Hộp ] tuýp lOg. /
Hộp l tuýp 20g.
_ Sản xuất bởi:
’ CQNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Sô 25, đường sô 8, KCN Việt Nam—Singapore, Thuận An, Bình Dương.
3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng