mm ot…mugugiu tapựn'peustuiékun ad ueqs dèự Bugsèu
SỊB|QEỊ v X 9
—«4qiit vưian ’vi'1l1V 1
umsemvruuns I'1'W @ DNOIDỊSJH
6… … Sieiqet ethoiuoan^H euựtJiieo
S.AGOỉìl'ìiG ổ J
Store belơu 30°C. .
Each ũIm-ooated tabletoontains: Pmm "°m "ghta momm.
Wzine Hydrochloride BP 10 mg Manufactured by.
INDICATION, CONTRAINDICATION, Dr. REDDY'S LABORATORIES LTD..
DOSAGE &ADMINISTRAHON: FTO Unit 2. Suwey No.42, 45&46,
Please see the endosed package Badtupalty Vlllage. Qutubullapur Mandal,
insert for details. Range Reddy Distn'ct,
Andhra Pradesh 500 090, INDIA.
’ Ý DR.REDDY s
Cetitizine Hydrochlotide Tablets 10 mg
HJSTaIONG Zồ ,
- Ligii MN(,AVƯ tut~+ , ,w i 1 Ji :… JN MnNNM
›JinucN
'ĩARFHN ! v at : ,i , ’1HKJ’ANY1N ,nS'uu `1t’W' g[rJigr ;
@ DNOJDlS/H
5 x 4 tablets
Thuóc không In! don BISTAIDNG (Vih ntn bn plhn Cetlrhh Eylmduloưid Iũmg);
Độnggbi:H chún5vtxdvièn
Chi đinh, C ng chi đinh. Liều dũng & củcltdùng: Xem huớng dỉn sử dung ttotc hộp
Bio quán duớí so°c nm únhslng …tẹ …. al… dmtaylriơn.
Tieu chdn: Nha sau xuất:
Hde 241hAng kÀ tùngùy … xult. KMugdùugúlấc udhọn dophộ.
mm;ủưwmmam
SĐK, 5610 SX, NSX, HD: Xem Wu No.; Bnldt No.; Mfg & Exp. Date tin hộpdmốc
sn xult tai Ấn Độ, bủí: m. Mily': hbontuin Lu.
sim; No. 42, 45 & 46, Bleltupllly Vílhge, Qutubulhựur Mmdal, Rmụ Redđy' -
Dimỉct. Andthmdah - 500 090,1…
_. . :o<….m
C J . . .
` … … n…..r. 7. ra cỗo
J
…. …, ., . ..ỉỂ
…::… ……r. on.fflụ....Ăủùa....ổ.....
…ẳ .ẵ
….88 .ẵ
….ozunS
/@
Hlũ u .
c.mmưuwm .... _
' m.kuwn "Y' n..
ừ, REWY'SWCRIES Lm.. D, IỦDY'SWWTWESUU
11le W
HlSTẦLÔNG l'llSTALONG
WIWTỦHWM CỦỀIWTẺTOM ẵ
"Ỹ Dn.lmmm "ỷ Dn.lmnvm ổ
0“. REWYầ LAMATNES LTD, D. … LMATfflESLTD…
110k MIA
HISTALONG HISTALONG
camwmtnmtn cnumwmimm...
' Dn.l.mnn fY' Dn.llnm
umrsumromssuu. nnmwsmwmesưo, Ế
mu … …
HISTALONG HISTALONG
…wumamm mmmmmtm
ừ. iĐDY'S MTORIES LTD. Dr. RfflJY'S LAMYORIESƯD.
NDiA NN
HISTALONG HISTALONG
…mmtmtm campmmtưttn
Dn.lmnv'l "Y' hn.lmro
Ừ, MYSLABORATUWES LTD… D WS WMATORES LTD, '
IIDIA. lim ổ
HISTALONG HISTALONG
CỦ'H'IWWÌÚIỊ Củ`uilWTủiũlg
"« Dl.kmtwl 'Y' DI.Imurn
* n.nmorsumronesm f
W
W …
_ẩ “0.11MW'ISM'II “GPIfflVWW'KI
.. …...“ ,k, …… .La
ủmmwưumm ủa;mwựạmm
ĐNO1VLSIH SNO'IVlSIH
g ma mu
ỉ “mưamommsmn ~m1samotvmensaơqu
I.mulro . :.umnmo Ậ_.
' ủnmw1mMmm nmmwdumm
9NO'WLSIH ĐNO'ÌVlSIH
'V101I WM
`0.DSJWWOMSAUIBE lũ “OHẢMIWSAOCBH'KI
l.Mdu'io Ặd l-Ầfiũlỉ'IG .
Nmm…m m.an
9NO'IVLSIH 9NO'IVlSIH
g mu mm
g *ctnsmtmmmcauc ~onsammwoơnsmaun
5 mmuưnq okJ Lmenj~ig Ặd
botan ủmm…ỉumm
ĐNO'IVlStH ĐNO'IVJSIH
V101l YIGI
.Ợ' ”ODSBMIWWẮJ "0118311101WV1W'11
n I.mmưnu k uuun~no ẶJ
hum…m ủnmnmmham
ĐNO1VLSIH ĐNO1VJ.SIH
Ylữl
“ "1111 SMWỂHVI smau '41
ở
Ỉ~.Ư.S`ỈJiLONG (Cediiqjiie Hydmcblmide Tablex’: 70mg)
HƯỚNG DẨN SƯ DỤNG
Đọc kỹ hưởn g dẫn sử dụng trước khi dùng
Hòi Bảo sỹ hoặc Dược sỹ đê biêt thêm thông tỉn chỉ tỉêt.
HISTALONG
(Viên nén Cetirizin Hydrochlorid 10ng)
'1`IIÀNIIPIIẨN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chẩt: Cetirizin Hydrochloride BP lOmg
Tá dZJ’ỢCÍ Lactose; Tỉnh bột ngô, Povidone (K30), Magnesi Stcaratc, Hypromcllosc (HPMC), acid ` / _
Sorbic, Tỉtan Dỉoxid, Tale tình khiết, Macrogol (Polyethylcne Glycol 6000), Polysorbate. L (C
' c
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim ~f'
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp chứa 05 vĩ x 04 vỉên.
DU UC LỰC I-IỌC
Cetitizìn lả một chắt chuyến hóa được carboxyl hóa cua hydroxyzìn. Nó lả một chẳt khảng
histamin có tảo dụng dải. Hìệu quả chính cùa nó thông qua trung gian úc chế chọn lọc cảc 11… thế
ngoại biên Hl. Nó có cảc tĩnh chắt chống dị ứng rõ rệt và úc chế loại chẳt ua cosin trong phản
ứng dị' ung. Hoạt tính khảng histamin cùa cetitìzin đã rõ rảng đuợc ghi ttong tải liệu nghiên cúu
theo cảc mô hinh khảo nhau trên dộng vật và người. Trong các mô hinh thứ trên động vật in vivo
vả ex vz'vo đã chứng tỏ hoạt tính chống tiết cholin và kháng serotonin không đảng kế.
DƯOC “ĐỘNG HỌC
C: tirizin đuợc hấp thụ nhanh vói Tmax khoảng 1 giờ sau khi uống viên hoặc sizo ở người lớn.
"thuc phẳm không ảnh hưởng đến phạm Vi tác động của cetỉtỉzìn (AUC) nhung T…... vả C,nax
Uìảln dì khí có thục phầm. Liên kết của cetirizỉn vởĩ ptotein ttOng huyết tuơng ttung bình lả 93%.
70% Iuợng thuốc uống được tìm thẩy trong nước tiểu và 10% trong phân Sự chuyển hóa bước
một cùa cetirizin ở mức độ thẩp
cní DỊNH
C etiúzin hydtodoửd đuợc dùng để đỉều trị vỉêm mui theo mùa và vỉêm mảng kết, viêm mủỉ dị
ửng. tái diễn, ngúa vả nồi mảy đay.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH “
- Phản ứng quả mân với cetirizin hoặc bât cứ thảnh phân nảo cùa thuôc hoặc hydroxyzỉn.
- Có thai và cho con bú
CẨNI-I BÁO VÀ THẬN TRỌNG
- Đã có bảo cảo xảy ra phản ứng buồn ngủ trong cảc bệnh nhân dùng cctỉrìzỉn trong khi thứ
113… sảng. Vì vậy, phải coi chừng khi lải xe và vận hảnh mảy. nhất Iả cảc mảy có tiễm nãng
gây nguy hiểm.
Phái tránh dùng đồng thời cồn hoặc cảc chẳt lảm dịu thẩn kinh trung ương, vi có thể lảm gỉảm
thêm sự tỉnh tảo vả suy yếu thêm sự hoạt động của hệ thần l<ỉnh trung ương.
DK REDDY’J LABORATORJEJ` LTD. Trng l/3
!-ỉI.Ỹ'IPILONG {Celỉn'zz’ne H ydmơblon'de TablelJ 10n1g)
Dùng cho bệnh nhân suy gan
Người lởn vả trẻ em trên 12 tuổi có suy gan, không được dùng vượt quá 5 mg một lần trong ngảy.
'1uơng tự đối với trẻ em 6- 11 tuổi có suy gan cũng chỉ dùng liều 5 mg một lằn trong ngảy. Không
nên dùng cho trẻ em 2-5 tuôi có suy gan.
Dùng cho bệnh nhân suy !Iiận
Nguời lớn và trẻ em từ 12 trở lên có chức năng thận suy giảm hoặc đang thẩm tich mảu, liều
dung không đuợc vượt quá 5 mg một lần trong ngảy. Tưong tự, đối vói ttẻ em 6-1 1 tuồi có suy
thận, nên dùng 5 mg một lần trong ngảy. Không nên dùng cethizin cho ttẻ em 2- 5 tuồi có suy
thận.
Dùng cho người lớn tuổi ` '
Những bệnh nhân lớn tuôi thường có chức năng thận suy giảm. Do vậy, phải chọn liêu cân thận
vả có thê cần thiết phải giảm sảt chức nãng thận.
Dùng cho phụ nữ có rhai hoặc cho con bú
Dộ an toản và hiệu quả trong phụ nữ có thai và cho con bú chưa được thỉêt lập. Vì vậy, khi có
thai và cho con bú không nên dùng cetirizin.
Jính Izuởng Iẽn khả năng lái xe và vận hảnh máy
Dã có báo cảo về sự buồn ngủ trong cảc bệnh nhân dùng cetirizin khi thử lâm sảng. Do vậy, phải
đề phòng khi lải xe và vận hảnh máy có tiềm năng gây nguy hiềm.
'1’ƯO'NG TÁC THUỐC
Tương íác với các thuốc khăc
- Không có tương tảo dược động học nảo quan sảt được với pseudocphedrin, antipirin,
etoconazol, erythromycín, vả azythromycin.
- Khi dùng cùng với theophyllin thì thanh thải cùa cetirizin bị giảm di.
T 1: ơn0 rác với thưc phẩm
Không có ảnh hướng cùa thực phầm 1ên sự hấp thụ của cetirizin.
cẤc 1ÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
."hản úng phu thuờng gặp trong các bệnh nhân 12 tuổi trở lên 1ả buồn ngù. Mệt mòì, khô miệng,
viêm họng và hoa mắt, chóng mặt cùng với cảc phản ứng phụ khảo cung đã đuoc ghi nhận dối
với nhóm bệnh nhân nảy. Trong cảc bệnh nhân 6- 1 1 tuổi, các phản ứng thuờng gặp là buồn ngủ
vả dau bụng.
Số lưọng vả tần số cảc phản ứng phụ được bảo cảo trong nhóm bệnh nhân 2- 5 tuốỉ cũng tương tự
như trong nhóm 6— 11 tuối.
Thỏng báo cho Bác sỹ của bạn bất kỳ tác dụng khỏng mong muốn nảo liên quan lới việc dùng
Il…óc.
LIẺU LƯỢNG & CÁCH DÙNG
Có thể dùng trước và sau khi ăn.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: dùng 5 mg hoặc 10 mg một lần trong ngảy, tùy thuộc vảo mức
dộ trầm trọng của bệnh.
Trẻ em 6-1 1 tuối: dùng 5 hoặc 10 mg một lần trong ngảy, tùy thuộc vảo mức dộ trằm trọng cùa
bệnh. Nếu dùng dạng siro, dùng 1 hoặc 2 thìa canh một lần trong ngảy.
ổn REDDY'S LABORATORIEJ LTD. Trang 2/3
#
\
I-iJS'IJđLONG (Cetitigz'ne Hydmcblon'a'e Tablm 70mg
Ủm 2—5 tuổi: Liều được khuyên là 2,5 mg (1/2 thìa canh) một lần trong ngảy. Liều trong
nhóm bệnh nhân nảy có thể tăng lên đến 5 mg (1 thìa canh) một lần trong ngảy hoặc 2,5 mg (1/2
thìa canh) dùng 2 lần trong ngảy cảch nhau 12 giờ, tùy mức dộ trầm trọng của bệnh và sự dảp
ứng cùa bệnh nhân.
Dùng cho tre” em
A . ` ~ A . 0 l A n ' . ; . .`. . . ,, .
Đọ an toan va h1ẹu qua cua thuoc đo: vơt trẻ dươt 2 tum chưa dược nghten cưu.
QUÁ LIÊU & ĐIỀU TRỊ ~ . ,
'llrong trường hợp quá liêu, điều trị theo triệu chứng và hô`trợ. K_hông có chât chông độc đặc hiệu
đôi với cetirizin. Không thể Ioại bò cetirizin có hiệu quả băng thâm tích máu.
.. ., ' /’ fỹ"r.
BẠO QUAN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Trảnh ánh sảng và độ âm. /1Uí .
Dê l/môc lrán/t xa tầm tay trẻ em. /
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng rlmốc quá hạn cho phép.
TIÊU CHUẨN CHÁT LƯỢNG: Nhà sản xuất
'l`õn & địa chỉ Nhà sản xuất:
1) R. REDDY’S LABORATORIES LTD.
Snrvcy “No. 42, 45 & 46, Bachupally Village,
Qutubuliapur Mandal, Ranga Reddy — District.
Andhra Pradesh — 500 090, India
iiọ ~.ỵ .. f Uday Patki
Chức danh: Trường VPĐD tại Việt Nam
DR. REDDY’S LABORATORIES LTD.
PHÓ CỤC TRUỚNG
JVỵayễn Wcỡn %Ẩanắ
1)1ìREDDYSLABORATORIESLTD Trang 3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng