o_,
DÒ Ý TE )“ặC Éâ`ả'mu
CỤC QUẢN LÝ ]
Hikimel
Box: 111 x37x63 mm
5 Bllsters x 10 Capsules
Bllster sizec 60 x 107 mm
111
D3Ặ PHÊ DUYỆT
Lẩn daujỵỉJ/ửJẢĨ
R…wmõt: m: 'ữl£O mu
.'A
H
i
@
%
| !)
I]
@
®UM
6iu ; snmuonu
i
~ uoc KỸ HƯỚNG oẦu sử uuuc TRƯỚC K… Dùnu
- THẦNH PHẨM: ›… v10n nang chdl:
T ! mg
1viOn
Ta dược vù: dù
THẬN TRỌNG: Xin dọc lở hương din sử dung
- aẮo OUẤN:
Nơi khó rlo. Irtnh tnh ung. nhiệt do khòng quí 3ƯC
ểẵẫ
6… L snumomel
@ … [Ị iJl
Sằ'lfÌSđVO 0L X SBã.LSI'IB S
pnwm …w-«l
=uouvwmn -
!)
ổiffl®
cu! mua | uỂu oùus | cAcn oùue | cu6uo cui mu…
..….
s vl x 10 VIÊN NAMG
Tacrolimus 1 mg
- neu cnulu cHKT Lươne:
Tưu chuín nhả lấn xuít
56 lô SX
Ngiy sx
Hạn dùng :
SĐK
ZI-
89
1.8
:mc …… Mu won moowd 'mid bn vi
=:ovuou ~
womnmul un m uuul onuaud cm in mau
² GNOMVOiUd | suouvommmoo
| NOILVUSINIIIGV ! aovsou l suouvmum I
..…………… I'b IWOIỎ°X3
:wmuoo qnơđu uu; :
Tacrollmus 1 mg
ứ Ẹâỵị.uo
HIKIMEL
Bonntu?zum
! Blllnvt 110m
Bllllu Iltl: co: lo1 mm
Sô lò SX:
HIKIMEL
—.
Tacrolamus 1 mg
' DAVI PNARM co.. LTD
HIKIMEL
HD:
HIKIMEL
__
Tacrolimus ........ 1 mg
{ DAVI …… co.. ưu
HIKIMEL
ùn
ù-
Tacmlimus ........ 1 mg
J DAVI !NARII GO… LTD
HIKIMEL
—I
Tacrolimus ........ 1 mg
J DAVI MARM co.. LTD
HIKIMEL
ú.
Tacrolimus ........ 1 mg
. ĐAVI PNAIII co.. LTD
HIKIMEL
ù.
Tlcrolimus ........ 1 mg
J DAVI mm CO… LTD
CTV TNMN DP ĐẶT VI FNÚ
Tacrolimus ........ 1 mg
[ DAVI run… «':0` Lm
HIKIMEL
~:
Tacmlimus ........ 1 mg
{ DAVI …… co.. ưu
HIKIMEL
__
Tacrolimus ........ 1 mg
[ DAVI … co.. ưu
HIKIMEL
~.
Đọc kỹ Inrớng dẫn sữ dụng mrớc khi dùng.
Nếu cẩn rhẽm Ihâng liu xin hỏi" y kiểu lltầy Ilmấc.
Clll dùng Illuốc nảy llưo sự kê đơn của lllầy rlmốc.
HIKIMEL
(Viên nang Tacrolimus ! mg)
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nang chứa:
Tacrolimus monohydrat tương dương tacrolimus ........................... ! mg
Tá dược: Lactose monohydrat. HPMC Eớ. croscarmellose natri. nmgnesi slearat…vừa đủ ] viên.
Đặc. tinh dược lục học:
Ở cắp độ phân tử, tảc dụng của tacrolimus là do gắn với cytosolìc protein (FKBPIZ), protein chiu
trách nhiệm cho sự tich lũy hợp chẳt nội bâo. Phức hợp FKBPI2- tacrolimus gắn kết đặc hiệu, cạnh
tranh và ức chế calcincurin dẫn đển ức chế sự truyền tín hiệu tế bảo T phụ thuộc calci, do đó ngãn
chặn sự phiên mã cùa của câc gen mã hóa lymphokin
Tacrolimus lá một tác nhân ửc chế miễn dich mạnh và cho thẳy hoạt tinh trong các thử nghiệm in
vilro vả in vivo
Dặc biệt, tacrolimus ức chế sự hinh thảnh lymphocyt độc tế bảo chắt chiu trách nhiệm chính trong
thải ghép. Tacrolimus ức chế hoạt hóa tế bảo T vả sự tang sinh tế bâo B phụ thuộc tế bảo T trợ giúp.
cũng như sự hinh thảnh cùa các Iymphokin (như interleukỉn- 2 -3 vả v-intcrferon) và sự biều hiện
của rcccptor intcrlcukìn-Z.
Đặc tính dược động học:
Khó dự doán dược sự hắp thu của tacrolimus sau khi uống. Sinh khả dựng đuờng uống khác nhau
nhiều giữa cảc cả thể thông thường khoảng 15— 20%. Thuốc dược hấp thu it hoặc không hẩp thu
khi dùng qua da
Thuốc dược phân bố rộng rãi vảo cảc mỏ sau khi tiêm tĩnh mạch. Trong máu, khoảng 80% thuốc gắn
với hống câu. Dược dộng học của tacrolimus thay đồi do sự thay dối tỉ lệ gắn kết nảy với hồng cầu.
Đối với phẩn thuốc trong huyêt tương, khoảng 99% gắn với protein huyết tương Tncrolimus chuyển
hỏa mạnh qua gan chủ yêu bới cytochrom P450 isocnzym CYPJA4 vả bâi tiểt chủ yếu qua mật dưới
dạng các chẳt chuyên hóa Có một sở sự chuyến hóa xảy ra trong dường tíêu hóa. Thời gian bán thải
trong mảu toản phần trung binh 43 giờ` 0 người khỏe mạnh và khoảng 12— lô giờ ở bệnh nhân ghép
cơ quan.
cHi ĐỊNH. W
Dê phòng loại ghẻp ở bệnh nhân nhận ghẻp gan thận hoặc tim.
Diêu tri loại ghẻp ở bệnh nhân nhận ghép dề khảng với những thuốc ức chế miễn dich khác.
CHớN_G CHi ĐỊNH:
Quá mẫn với tacrolimus hoặc các macrolid khảc.
Quá mẫn với bẩt kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
LƯU Ý ĐẶC BIẸT VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
Tránh sủ dụng tacrolimus (: bệnh nhán quá mẫn với macrolid. Có thẻ cần thíểt diều chính liều ở bệnh
nhãn suy gan vả bệnh nhân suy thặn trước dó Theo dõi nồng dộ tacrolimus trong máu ở tất cả các
bệnh nhân.
Trong suốt giai doạn đầu sau ghép, phái theo dõi các thông số sau: huyết ảp, ECG, tình trạng thần
kinh và thị giác, đường huyết, diện giải (dặc biệt là kali), tcst chức nảng gan thận, công thức máu,
các chỉ số dõng mảu vả protein huyêt tương Nếu tinh trạng bệnh nhân thay đối trên lâm sâng, phải
xcm xét diều chinh liệu pháp ức chế miễn dich.
Cũng như các thuốc“ ưc chế miễn dich khác, bệnh nhân dùng tacro 'u
lảm tãng nguy cơ nhiễm
suốt quá trình tri liệu ức chế mỉễn dich vi túng nguy cơ n ,
Tacrolimus có thể ảnh hưởng chức nãng thần kinh và th“ _“
hảnh mảy móc nguy hiềm nêu bị ảnh huởng bới những ›
Đề xa tầm tay trẻ em.
sủ DỤNG CHO PHỤ NỦ'CÓ THAI vÀ CHO cou`- ' .
Đối với phụ nữ có thai: Tacrolimus di qua nhau thai, tuy " ỵ ', '
dụng của nó lẽn thai nhi. Ở người mẹ dùng tacrolimus, dã xa" ,
trẻ sơ sinh. Vi vặy, cẳn hết sức thận trọng khi dùng tacrolimus cho u '
cẩn thiễt.
Đ_ối với phụ nữ cho con bủ: tacrolimus phân bố vảo sữa mẹ. Vì vặy người mẹ cần
băng sữa mẹ khi dùng tacrolimus.
PHÓ cục AVTRƯỞNỆ
ầiJfí VâiẵẳWuvm Vềm Ở |Văn %ẩỐỈỒẦ
cớthai, chidững ithặt
TNHH
nuoc PHẨM
I\AT III lnuu-
TẤC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LẨI XE VÀ VẬN HÀNH MẤY MỎC:
Tacrolimus có thể ảnh hưởng chức năng thần kinh vả thị giác dặc biệt khi dùng kèm với rượu. Bệnh
nhãn nên trảnh lái xe hoặc vặn hảnh máy mỏc nguy hiếm nẻu bị ảnh hướng bởi những tác dựng
không mong muốn nảy.
TẢC DỤNG KH_ỏNG MONG MUÔN-
Tacrolimus có thể gây dộc thần kính và dộc thận. Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là
run, nhức đầu, di cảm; buồn nôn vả tiêu chảy; tăng huyết áp, tảng bạch cầu, suy thận, thỉếu mảu,
giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu Ngoài ra còn gặp rôi loạn điện giải, tăng kali huyết
itgặp: biến dồi tâm trạng, rổi loạn giấc ngù, lẫn lộn, chóng mặt, ù tai rổi loạn thị giảc, co giật; rối
loạn chuyền hóa carbohydrat, tỉểu dường; thay đối ECG vả tim dặp nhanh. phi dại cơ tim (dặc biệt ở
trẻ cm); táo bỏn, khó tiêu, xuất huyết tiêu hớa, khó thở, hen suyên, trản dich mảng phổi; rựng tóc,
rậm lõng, nổi ban và ngứa; dau khớp hoặc dau cơ, chuột nit; phù ngoại vi, rổi Ioạn chức năng gan,
rõi loạn dòng máu.
Thông báo cho thầy thuốc cảc tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng Iliuốc.
LIÊU DÙNG- CẨCH DÙNG:
Nên uống thuốc lùc bụng đói hoặc it nhắt ! giờ trưởc hoặc 2— 3 giờ sau bữa ăn dể thuốc được hắp
thu tổi da.
Người lớn:
Bệnh nhân nhận ghép gan: khới dẳu uống 100— 200 mcg/ kg mỗi ngây chia lám 2 lần.
Bệnh nhân nhận ghẻp tim: khời dầu uỏng 75 mch kg mỏi ngảy, chia Iảm 2 lẩn.
Bệnh nhân nhận ghép thặn: khởi dẳu uông 150— 300 mcg/ kg mỗi ngảy, chia lảm 2 lần
Trẻ em:
Bệnh nhi nhặn ghép gan vả ghẻp thận: khởi đẫu uổng 300 mch kg mỗi ngảy, chia Iảm 2 lẩn.
Dùng thuốc ngay trong khoảng 6 giờ sau khi hoản tắt ghẻp gan, tỉm và trong vòng 24 giờ sau khi
hoản tắt ghẻp thặn
Liều duy tri nên dược diều chinh dựa theo nồng dộ dáy tacrolimus trong mảu toân phẩn ho’tc hụyết
tương của từng bệnh nhân. Đa số bệnh nhân dảp ứng tốt khi duy tri nông dộ trong máu toản phần
dưới 20 ngl m|. Trẻ cm thường cẩn líêu Iởn hơn 1 ,—5 2 lẩn liêu người lớn dế dạt dược cùng một
nồng độ thuốc trong máu.
TU'ơNGTÁC THUỐC, cÁc DẠNG TƯơNG TÁC KHÁC:
Độc tính thận tăng lẻn khi dùng tacrolimus chung với các thuốc có khả nảng dộc thận (ciclosporin).
Nên tránh phối hợp.
Khỏng nên phối hợp tacrolimus với cảc thuốc lợi tiều tíết kiệm kali
Tacrolimus dược chuyến hóa qua cytochrom P450' isocnzym CYP3A4. Nhũng thuốc ức chế enzym
nảy như thuốc kháng nãm azol, bromocriptin, thuốc chẹn kênh calci cimctidin một số corticoid,
ciclosporin, danazol, thuốc ức chệ HIV- -protcasc, dclavirdỉn, khảng sinh nhóm macrolid vả
metoclopramid có thể Iảm tăng nồng dộ tacrolimus trong máu Nước ép bưởi cũng ức chế chuyển
hóa của tacrolimus, nẽn tránh dùng.
Những thuốc cảm ứng cytochrom P450 isocnzym CYP3A4 như carbamachin ncvirapin,
phcnobarbital phenytoin vả rỉfampicin có thề lảm giảm nống dộ tacrolimus trong máu. Tránh dùng
các vắc xin sông trong suốt quá trinh trị liệu ức chế miên dịch vì tăng nguy co nhỉễm trùng.
QUẢ uEu vÀ xử mí:
Chưa có dầy đủ thõng tin về quá liều Triệu chứng bao gồm run nhức dầu buồn nõn vả nôn mửa,
nhiễm trùng, nổi mảy day, ngủ lim tăng urê huyết, tảng nồng độ creatỉnin huyết thanh, tăng nồng dộ
alanỉn aminotransfcrasc.
Không có thuốc giải dộc dặc hiệu cho tacrolimus. Nếu xảy ra quá Iiồu, nên diều tri triệu chứng và hỗ
trợ khi cẩn thiểt.
Do thuốc có khối lượng phân tử lớn, tan it trong nước Vả gắn kểt rộng với hồng cầu và protein huyết
tương nên có thể dự đoán tacrolimus không bị thẩm tách. Ở những bệnh nhân với nồng dộ huyết
tương rẩt cao, lọc máu hoac lọc thẩm tách máu có hiệu quả trong việc giâm nồng độ dộc chất. Trong
tmờnỄhợpố ngộ dộc đường uống, có thề sủc ruột vâl hoặc dùng chắt hắp phụ (như than hoạt) nểu vừa
ng thuế c.
ĐỎNG GÓI: Hộp 5 ví x IO viên
BÃO QUẢN: Nơi khô rảo, tránh ảnh Sáng, nhiệt dộ khónỄ quá 30 °C.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhả san xu t.
HAN DÙNG. 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. nổ
U/
Sân xuất tại:
CÔNG TY TNHH DP ĐẠT VI PHỦ
(DAVI PHARM CO., LTD)
Lô M7A-CN, Đường Dl7, Khu CN Mỹ Phước Tinh Binh Dương, Việt Nam
Tel: 0650-3567689 Fax; 0650-3567688
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng