, xfỉổffl
b'Ộ Y TẾ
LZL c QIJ,W ỉ Ý mrợp
, ĐÀ PHÊ n '
i LánđãủW “ ) HIDEMCưini
___.._ịm
HIDEM ……_… :::…
nCmm _ m.... — ……
›…nnmưmpw
…w Ủ}Sumnnundớyợmwtnuhvmợttthfmtuluhơwffl
WM IN … C0.Lm
' . Vnan I) LANo SÓIOSX
an…nmihnmaW Mlg DniỂẵSX] Em DớMHD] I `
n…nụnẩứemơiua “ ’ '
—————————- im iMWCi
ỈĨẵ Bdmnụmm. ._ DMm
cm Ciotnmudi --———-—-—10m
| [H idGíchúì W đldm Illntnno.
Pi Q'i'ẵrgm'ẵễi Xan doclùTiúng n u] ciung lùn…
DNNK:
""l'ũ m.co.Lm [Bin lcamumm mam… sang onmuoocinlrc
IMWIIIWJMIWIMMp-Oự 001 …như… mi’gTffl’ũỉiỉffl `|
'" LWKỸIIÙGDỦIÚWMIMNHI
—
—
_
_
v
/
WIJ Ea wotmmru.
… ——Mu MM
wt Ba…ũlpmụonn—- 0.64rm
c cw…m ——…———— 10m
l'fflD … ; …1 a…
'! h… nuslmmnw …
c ' I ' _ i | mm
… III m.CO.Lm hlqàmlnnmdơypu ư… lợi. I Mmm
51 lMIúlnqnlhmnn—uũjnmfủ. Vlu No (5001 LotNetSé IASXi
In ug Dains : Em Duetffli
H 1 D E M (` reiiiii
NƯo'rín `ờua
Genmrum iluto …1mimullucj
]“ Bntmhnonn prlmntc … . . - om
HIDEMc…m …… —Ỉ…
'“éwmì'm …::m …:::l’ưm
Mmmcoưn Jcinmmmaiimnmnmenmiaomm
W…Mnmnmu Ữ “*mỦWqW—F
`®ỉơiủilìiđt
DNNK:
2. lntermediate Iabel :
HID EM( I'L'zllứlưl`
gnulnnh ựủs] M'5 ợam em'u
um… u ale- …- -- (mql
Bu…Du Dumm_un_ ~Ịgầlmz Um
Mil
Kom dừg nhinuủirhg nnylrtngM
|ừllqủhh LÚWIỤỦCAỦGÌ …
III.TMn .… ứMẸIIUMI
Xn dondhưbedu Iủde'mưhno
nmmbemw chs
|Bbqùnlchhdnủtriùbmú-q.
m»etdOMm
WỦmHInIÙJW
Emluwnteu f
kmxÝ…nũaìfflmdcmubơsl
Qmmmoomm
fflK ' SOIAS!
Nữ
[TMMắ'nưlmẵvam ' (NOIUUC) |Tludulncllmnl TOCS
… | ""““ pnuquaunmmmnmnmụ
c…rmnẩ'ĨmỂĨẵ'Ễ'mA mu n…uoơuuơưc
Kcrdởụrầũnúutllanuylrlmlum myrbmlthũm
p.an mua… …… E————————r
na; …… míuwntsu
XndocỈỞumo dì…ìduwwkẵlhoo ] ’mm…nũalmmmgmẸ
… u'msx
4mmnwummma … ….
"% ` J\
r'L
l é Í—
Rx- Thuốc bán theo dơn
HIDEM CREAM
(Gentamicin, Betamethason, Clotrimazol)
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Chỉ dùng thuốc khi có đơn của bác sĩ
Nếu cần thêm thông tin xin hóiỷ kiến bác sĩ, dược sĩ.
THÀNH PHẦN: Mỗi 1 gam kem chứa:
Gentamỉcin | mg
(dưới dạng gcntamỉcỉn sulf'at)
Betamethason dipropỉonat 0,64 mg
Clotrimazol lO mg
Tá dược: Stearyl alcohol. cctanol. dầu khoáng trắng, paraffìn lòng, isopropyl myristat, octyl
dodecyl myrìstat, polycthylene glycol 400, glyccrỉn, natri pyrosulfìt, natri benzoat, silicon resin,
sorbitan stearat, polysorbat 20. nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ: Kem
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp ! tuýp lOg, hộp ] tuýp ng
cÁc ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Gentamicỉn có tảc động diệt khuẩn. Mặc dù cơ chế tác động chính xảc chưa được xảc định,
thuốc nảy dường như ức chế sự tống hợp protein ờ cảc vi khuẩn nhạy cám bằng cách gắn kết
không thuận nghịch vảo tiểu đơn vị ribosom 308.
Clotrimazol gây ra tác động kháng khuẩn bằng cảch thay đồi tính thấm mảng tế bảo, bằng
cảch gắn kết rõ rệt vởi các phospholipid trong mảng tế bảo nắm. Ngược lại, với cảc kháng
sỉnh polyen như amphotcricỉn B. tảc động của clotrimazol ít phụ thuộc vảo hảm lượng sterol
trong mảng tế bảo. Kết quả của sự thay đối tính thấm, mảng tế bảo trở nên không còn khả
năng lảm hảng rảo chọn lọc nữa, kali vả cảc thảnh phần khảc bị mất đi
Betamethason có cảc hoạt tính của cảc corticosteroid ngoải da vả được dùng để lảm giảm các
biếu hiện viêm của cảc bệnh lý da.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỌNG HỌC: CÍ
Gentamicin: Sự hấp thu toản thân của gentamỉcin vả cảc aminoglycosỉd khác đã được thông
bảo sau khi sử dụng tại chỗ trên da bị bóc trần hay khi bị bòng vả sau khi rừa vết thương, hốc
cơ thế, khớp xương. Trong cơ thế, gentamicỉn và các aminoglycosid khác khuếch tản chủ
yếu vảo các dịch ngoại tế bảo. Tuy nhỉẽn, ít có sự khuếch tán vảo trong dịch não tủy ngay cả
khi mảng não bị viêm nhiễm; sự khuếch tán vảo mắt cũng yếu. Các aminoglycosid khuếch
tán nhanh chóng vảo trong dịch tai trong. Các aminoglycosỉd đi qua được nhau thai nhưng
chi có một lượng nhỏ được phảt hỉện trong sữa mẹ.
Thời gỉan bán hủy thải trừ trong huyết tương của gentamỉcin được thông báo là tù 2 đến 3
giờ nhưng thời gian nảy có thế dải hơn ở trẻ sơ sỉnh và ở cảc bệnh nhân tổn thương thận.
Clotrimazol sử dụng tại chỗ xuyên qua biều bì nhưng hẩp thu toản thân ít khi xảy r _ _Khi vảo
trong cơ thề, clotrimazol được chuyền hóa trong gan trở thảnh các hợp chất không hoạt tính
và bị đảo thải theo phân và nước tiều.
- Betamethason dùng tại chỗ có thể được hắp thu qua da bình thường. Sự viêm vảlhoặc bệnh
lý khảc trên da có thề lảm tăng sự hắp thu qua da cùa các corticoid tại chỗ. Phương pháp
băng bít Iảm tăng sự hẩp thu qua da cùa cảc corticoid tại chỗ. Một khi được hấp thu qua da,
dược động học của các corticoid tại chỗ tương tự như cảc corticoid dùng toản thân. Cảo
corticoid gắn kết với protein ớ nhỉều mức dộ khác nhau, được chuyền hoá ở gan và bải tỉết
qua thận.
CHi ĐỊNH:
Những bệnh lý ở da do dị ứng như: chảm, viêm da đo tỉếp xúc, viêm da dị ứng, hăm da, viêm da
do tiếp xúc ánh sảng mắt trời, bệnh vảy nến. ngứa có bội nhiễm do vi khuấn hoặc vì nấm. Không
dùng trong các trường hợp viêm da không có nguy cơ bội nhiễm.
Bệnh rụng tóc.
Bòng độ ], vết cắn của côn trùng.
Bệnh nắm da: bệnh nấm da chân, bệnh nấm da thân, bệnh nấm da đầu. bệnh nấm da đùi.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Nên bôi một lớp mòng kem bao phủ toản bộ bề mặt vùng da bị nhỉễm và xung quanh đó hai lần
mỗi ngảy, vảo buối sảng và tối.
Để việc điều trị hữu hiệu, nên dùng thuốc đều đặn.
Thời gian trị liệu phụ thuộc vảo mức dộ và vị trí cùa vùng da bệnh và đảp ứng của bệnh nhân.
Tuy nhiên, nểu không có cải thỉện lâm sảng sau ba hay bốn tuần, nên tham khảo thêm ý kiến bác
sĩ để xem lại đỉều trị.
CHÓNG cni ĐỊNH:
- Những bệnh nhân có tiền sử phản ứng mẫn cảm với bắt kì thảnh phần nảo của thuốc.
- Không nên dùng thuốc dưới dạng băng ép.
Corticosteroid dùng tại chỗ để đỉều trị bệnh vấy nến có thể gây hại cho người bệnh do phản
ứng dội ngược, mả nguy cơ là xuất hiện vảy nến mụn mủ, và thuốc sẽ gây độc tính tại chỗ
và toản thân cho người bệnh do chức năng bảo vệ của da bị suy giảm.
- Không dùng thuốc nảy cho mắt. q/
THẬN TRỌNG '
Không nên dùng thuốc diện rộng hoặc dùng thuốc thời gian dải.
Không bãng ép sau khi bôi thuốc.
sử DỤNG ở PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sử dung ở ghu nữ có thai :
Do tính an toản của corticoid dùng tại chỗ sử dụng cho phụ nữ có thai chưa được thiết lập, thuốc
thuộc nhóm nảy chỉ nên dùng trong thời gian mang thai nểu lợi ích trị liệu cao hơn nguy cơ có
thể gây ra cho thai nhi. Không nên dùng quá độ các thuốc thuộc nhóm nảy với liều cao hay với
thời gian kéo dải ở bệnh nhân có thại. __
ẩ'm`l
`ì`q
é
\“ & 'cs.
Sử dung ở ghu nữ cho con bủ:
Do không biết dược rằng dùng conicoìd tại chỗ có thể đưa đển sự hấp thu toản thân đủ để có thể
tìm thấy được thuốc trong sữa mẹ hay không. nên quyết định ngưng cho con bú hay ngưng
thuốc, có lưu ý đến tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE vA VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không có.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Các tảc dụng không mong muốn sau có thể xảy ra khi dùng thuốc: Cảm giác bòng rát. ngứa. dát
sần, phù, bội nhiễm, ban đò. mụn nước, bong da, nổi mây đay và kích ửng da.
Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng !Imốc.
sử DỰNG QUÁ LIÊU:
Không có báo cáo.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Không có tâi liệu về sự tương tác giữa HIDEM CREAM và các thuốc khảc.
BÁO QUẢN: Bảo quản nơi khô mát. tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM.
Sãn xuất bởi:
MYUNG-IN PHARM. CO., Ltd.
l86-1 Noha—ri Paltan—myun Hwasung-sỉ, Gyeonggi-do, Hản
TUQ. c_ục TRUỜNG
P.TRL'ONG PHÒNG
.J`iỷuấển quy Ựffu`ny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng