ĐÃ PHÊ DUYỆT
,.
›`J
= """"""" Cefpodoxime Proxe1il Dispersible Tablets 100 ’g—-;
H E S 0 PA K
… u
ỄfflỀỄẫẵỉism uu… …… fflM
Ễ°…'S…°…ỨỀỂẺỦỀJ…ịiiíịi'fịịịJ…`ẾỀ"P …ronTues ưo
,… ' ' ' ' ` :.::-::…:szz=-~:…a…
De :Ascwuuod mưu man "" ' ' W "" "
by Y MQ.LiI: No ? …
smuc cnndmu: aum Ne Iu
sum …… :ơc Fmtea … In… & …th ,
Keep an Mucmu nut ní ưndi nlcuum: M'Ỉ D“ uMMWVW
Ep 0… ' naman 1
/ \
1
= R: Prescrip'
m Cefpodoxime Proxetil Dispersible Tablets 100mg
O _
> 1 x 10
| W Tũbl0b
1 ă_ ,, _
' Each uMed dupustbb ®let oommns- Slongo condnlcn : \ Ĩn _
Ceípodoxime Proxetul Store bebw 30’C Pmtect trum Iqu & mom .
Eq to Cefpodomme .. .. … .. 100mg Knep nll medmnes out of mach dchndren * _ _
'Ẩ EXCIDIOMI q : Caưdully read enclosed packago man bdoư UK ~~²
Dequ : As dưected by the PhylelIn
Rx Pmscriptl -
Cefpodoxime Proxetil Dispersible Tablets 100mg
HESOPAK
HESOPAK
M'M'w'“ W Mtq Llc No …
o…a: …
unancmssẵ …: W“ om ddm'm'Ww
ị cm, mfflcs.emc.mmuaamn Din Anmnaauatharao.mdm Ezp Osle: Wmmeyyy
Sub-Iabel
lý ~ BỘ Y TẾ “l/
cục QUẢN LÝ nUợc
Rx— Thuốc bán theo đơn
HESOPAK
(Viên nén phân tán Cefpodoxim 100 mg)
CẨNHBÁO:
Thuốc nảy chi” dùng theo đơn của hác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông zin xỉn hỏi ý kiển bác sỹ.
Không dùng quá liều đã được chỉ định
Thông bảo cho bác sỹ nhửng tác tlụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng !huốc.
Không sử dụng lhuốc dã quá hạn dùng. /j([J
/ (/
/
Để thuốc ngoảỉ tầm với của trẻ em.
THÀNHPHẨN:
Mỗi viên nén phân tán có chứa:
Hoạt châ'r: Cet'podoxim proxetil tương đương Cefpodoxim ............................. 100 … g
Tá tlược: Tinh bột, lactose, crospovidon, magnesi stearat, talc tinh chế, natri starch glycolut,
natri citrat, nutri chlorid, tá dược vị vani, nước tinh khiết*.
* Bay hơi trong quá trình săn xuất, không Iham dự vảo thảnh phần cuối cùng của viên.
DƯỢC LỰC HỌC
Cefpodoxim lả kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 có hoạt lực đối với các cẩu khuẩn Gram
dương như phế cẩu khuẩn (Slreptococcus pneumoniue), các liên cẩu khuẩn ( Strepiococcus)
nhớm A. B, C, G vũ với các tụ cẩu khuấn Slathy1ococcus aureus, S. epitlernidís có hay không
tạo ra heta—lactamase. Tuy nhiên thuốc không có túc dụng trên các chủng tụ cẩu kháng
methicilin.
C`et'podoxim cũng có túc dụng đối với các cẩu khuẩn Gram âm, cảc trực khuẩn Gram dương
và Gram âm. Thuốc có hoạt tính chống cúc vi khuẩn Gram âm gây bệnh quan trọng như E.
coli. Klebsiella, Proteus mirabilis và C itrobacter.
Cefpodoxim it tác dụng trên Proteus vulgaris, Emerobacter, Serralia marcesens vù
Clostritlium perfringens. Các khuẩn nảy đôi khi kháng hoản toăn.
C ác tụ cẩu văng kháng methicilin, Sraphylococcus saprophyticus, Enreromccus.
Pseudomonas aerugỉnosa, Pseudomonas spp., C lostridỉum difficile, Bacteroídes fragilis.
Listeria. M_vcoplasma pneumom'ae. Chlamydia vả Legionella pneumophili thường kháng hoi…
toản các ccphalosporin.
DƯỢCĐỘNGHỌC
(`efpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hoá vả được chuyển hoá bởi các esterase
không đặc hiệu có tại thảnh ruột, thânh chất chuyển hoá Cefpodoxim có tác dụng. Sinh khả
dụng của Cefpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học nảy tăng lên khi dùng Cefpodoxim
cùng với thức ăn. Thời gian bán thải trong huyết thanh cũa Cet'podoxim lả 2,1 — 2,8 giờ đối
với ngưởi bệnh có chức năng thận bình thường. Thời gian bán thải trong huyết thanh tãng lên
đến 3,5 — 9,8 giờ ở người bị suy chức năng thận. Sau khi uõng một liều Cet`podoxim, ở ngưới
lớn khoẻ mạnh có chức năng thận bình thường, nống độ đinh trong huyết tương đạt được
trong vòng 2 — 3 giờ vả có giá trị trung bình 1,4 mcg/ml, 2,3 mcg/ml, 3,9 mcg/ml dối với các
liều tương ứng 100 mg, 200 mg, 400 mg.
Khoảng 40% Cet'podoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng
không đối qua cẩu thận và ống thận. Khoảng 29 — 38% liều dùng dược thâi trừ trong vòng 12
giờ ở người lớn có chức năng thận bình thường. Thuốc bị thzỉi trữ ở mức dộ nhất định khi
thẩm tách múu.
“."
O`lớ
cni ĐỊNH:
(`efpodoxim được dùng dưới dụng uống để điều trị các bệnh từ nhẹ dến trung bình do các vi
khuẩn nhụy cảm gây ru:
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới.
- Nhiễm khuẩn đường hô hãp trên.
- Viêm tui giữa.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng, mức độ nhẹ vả vừa.
- Điều trị bệnh lậu cấp, chưa biến chứng ở nội mục cổ tử cung, hoặc hậu môn trực trảng ớ
phụ nữ và bệnh lậu ớ niệu đạo của phụ nữ vả nam giới.
- .’ýhiễm khuẩn da vù mô mềm mức độ nhẹ vù vừa. __
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: );fg/g_
Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điểu trị. /
Người lớn vù Irẻ em trên 12 mối :
Để điều trị dơt cấp tĩnh của viêm phế quản mãn hoặc viêm phổi cấp tinh thể nhẹ đến vừa
mắc phải của cộng đồng, liều thường dùng của Cefpodoxim là 200 mgllẩn, cứ 12 giờ 1 lẩn.
trong 10 hoặc 14 ngảy tương ứng.
Đối với viêm họng vă/hoặc viêm amiđzm thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn dướng tiết niệu
thể nhẹ hoặc vừa chưa biển chứng, liều Cefpodoxim lã 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5 — 10
ngùy hoặc 7 ngăy tương ứng.
Đối với cúc nhiễm khuẩn da vả các tổ chức da thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng. 1iều thường
dùng lá 400 mg, mỗi 12 giờ, trong 7 - 14 ngăy.
Để điều trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng ở num, nữ vả các bệnh lậu hậu mõn _ trực
trùng vù nội mạc tử cung ở phụ nữ : Dùng 1 liều duy nhất 200 mg Cefpodoxim, tiếp theo lù
điều trị bằng doxycyclin uống để đề phòng có cả nhiễm Chlumydia.
Liều dùng cho người suy rhận: Phâi tuỳ theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ
thunh thải creatinin nhỏ hớn 30 mllphút và không thẩm túch máu, dùng liều thông thướng
cúch nhau cứ 24 giờ một lẫn. Người bệnh dang thẩm tách máu, uống liểu thướng dùng với 3
lũn/tuân.
Trẻ em dưới 12 Iuổi: LAB =
- Trẻ dưới 15 ngùy tuổi : Không nên dùng. Ắ_
— Trẻ 15 ngăy - 12 tuổi: 8 — 10 mglkg/ngăy, chia lảm 21ẫn. ~~~~~
Nên phân tún viên vâo nước ngay trước khi dùng.
F)ố vlỉ~n lhuốv
…“… lhìu Sm1
C ®ỵ
»
Thẻ… nước dun sùi
để nguộivìtu thi::
%
;
Đợi khoảng 2 phút
cho thuốc rả hết
=©
Nén sử dung ihuc'n
ngay sau khi pha
['Ì— `
CHỐNG cni ĐỊNH:
Không dùng cho những bệnh nhân bị dị ứng với Cefpodoxim huy các cephalosporin khúc
hay bất cứ thảnh phẫn năo của thuốc.
Không dùng cho những bệnh nhân bị rối loạn chuyển hoá porphyrin.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRONG:
Trước khi bắt đẩu điều trị bằng Ccfpodoxim, phâi điều tra kỹ về tiễn sử dị ứng của người
bệnh với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác.
Cẩn sử dụng thận trọng đối với những ngưởi mẫn cãm với penicillin, thiểu năng thận vì:
người có thui hoặc dang cho con bú.
ẢNH HƯỞNG ĐỂN KHẢ NĂNG LÁ! XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC :
Cẩn thận trọng do thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn như đuu đẩu, chớng
mặt, hoa mắt.
sử DỤNG ở PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ.
Các cephalosporin thường được coi như an toân khi sử dụng cho người mang thui. Do vẫn
chưa có nghiên cứu thoả đáng vả được kiểm tra chặt chẽ trên người mang thai, nên chi dùng
thuốc cho người mang thai khi thật sự cẩn thiết.
Thuốc được băi tiết qua sữa với lượng nhỏ, thuốc không gây hại nghiêm trọng cho trẻ tuy
vẫn có thể xây ra rối 10ạn hệ vi khuẩn đường ruột, túc dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ. Nên cân
nhắc giữa lợi ích và nguy cơ có thể xảy ra khi dùng thuốc.
TUƠNG TÁC THUỐC:
Các thuốc chống acid lăm giăm khả năng hấp thu của Cefpodoxim. vì vậy không dùng
Cct`podoxim kết hợp với các thuốc chống acid.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý:
Thường gặp:` J’ỈIỈ/Ị
Tiêu hoá: buôn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng. ’
Chung: đau đẩu
Phu’n ứng dị ứng: phát ban, nổi mảy đay, ngứa
Ít @…
Phún ứng dị ửng: sốt, đau khớp vả phân ứng phản vệ.
lìa: ban đó đa dạng
Gan: rối Ioạn men gan, viêm gan và vảng da ứ mật tạm thời.
Hiếm gặp:
Hệ múa: tăng bạch cẩu ưa eosin, rối loạn về máu.
Thận: viêm thận kê có hổi phục.
Thấn kinh trung ương: tăng hoạt động, bị kĩch động, khó ngủ, 1ú lẫn, tãng trướng lực vù J
.)
/J
chớng mặt hoa mắt.
QUÁ | IỄL': .
Qua nghiên cứu độc tính của thuốc trên loăi gặm nhâm cho thây Cetpodoxim với liểu 5 g/kg
thể trọng không xảy ra bât cứ một phân ứng phụ nảo. Chưa có báo quá quá liểu Cctpodoxim
trên người. `
Trong trường hợp quá liều xãy ra, bệnh nhân phải được hỗ trợ bằng phượng pháp thẩm tách
máu hay thẩm tách măng bụng để loại trừ Cetpodoxim ra khỏi cơ thể, đặc biệt chú ý vợf'L
những người bị suy giãm chức năng thận ỷ
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn cơ sở /
HAN DÙ NG: 24 tháng kể từ ngăy sân xuât.
Số lô sán xuất (Batch No.), ngảy scin xuất (M_fg. tlate), hạn dùng (Exp. tlate): xin xem trên
nhãn hộp và vi.
BẨO QUẦN: Bão quãn ở nhiệt độ dưới 300C. Trảnh ánh sáng vả ẩm.
ĐÓNG GÓI: Hôp 1 vi x 10 viên
Sán xuât bới: Z
MIS STALLION LABORATORỊESỔ'ủD.
cm, 305, 2 & 3 GIDC, Kerallítn'avla), Đist:
\
hmedabad (Gujarat), Ẩn Dộ
PHÓ cục TRUỞNG
J1ỷayẫn % %…í
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng