` … .IlÀ.
ẹ
HGI'OI'IỈI'Đ
lỞM % U !— Cqu
` c<›mn Aluminium
1 Pmnmzoes ........................ iz.aag
` (oquivnbm to Alumim'um Photphnte2Aưg)
j Exc'piont q.s ................................. 20g
` Mleủm.duqqlmtmdlmndemhhdleúnz
Souinmelulbt
W:mmouu
mmmmmso'c.
m…llffln.
Mbdbtuthbdmm
Kupomdmehddnldm
%
o J/Jặffl g
__-_.22 ,ý,-.…ýý_ _
o
.
_._….r
\ .
\ t.'ư ;
Gólzognõndlch u6ng
ì Nhôm Phocphet Go! 20%.....……12.38g
(tuong dương Nho… Fhosphat 2,476g)
n dươc vửa 6u20g Ì
cntmn.mm;.mm.mmtmnÌ
dcth0ntlnko: xmtòMngdlnsđdmg.
² Tu chui… chs
Die qui… Nơi …. nntoi uo dư0i ao'c.
` trính Anh sáng.
DoclýhMgdlnoùdungtrưethlcùnu \
Nutlmtlytrủom
…YVCOMumMno
J " '0FW ’ “4 '…ơỉ '7'41M
Ghi chú: Số lô SX vả HD sẽ in hoặc dập nổi trèn gói thuốc.
CTYỷCP 23 THÁNCỆ 9
P. TONG GIÁM ĐOC
pcs. TS. TRƯỜNG VĂN TUẤN
ao…Ễẵ E. _.
m......cồ...
S…mcẵmam Ễo ao… x …ổfimm 9 …o xom
Ê… OZ.Ê z…x …õm ẵẳ
zẾp Ễ> ozoaẩ .ủ .…ẵ
Uva ẳ.ỀO OZW…P .……
a OZHU
SOI.Lh .c.O.v-.u ,IoI :c» Z …00
nO²ỀnnZí—ÊOOỄẵO
ễẵ
x… Ề:
x… 3 um võ… _
Eo o... ›! E! 5. wo
u....i ..... 8Ề EỄ % cả 28: % 8»
9.3 E:. cẳ:
.o.8 82. 8 .ẵ: .o£ sz ….iử eẫ
…ootẵiaẽ oo… Bo …;.. .; ỉ … ..…
ẫẵẳầẵeễăảẵfẵ … :.3,
1 sẽ ..s 22… .eẵ 58 ai… ..:. .Ễe .6
8… ................................ % …? 83 !
\,…Ệỉịễĩg
E.:PỔ:
:Ểẵ ỄỂẾ E2z ẵễ Ểẵ.
ẵé ......... #8 .ổ ỄỂỂ :Ễz
Gb…F-0hOI uc? E…u cm: 8… x …8 9 8:
_ m..…zcồ:
Ễ<ỄEOO Inu EUISẺUQ
...…Ễ
ỄoỄo % :88 3 Sa 93.
Is Ểtn ›ễoẫ se! Inc
Ểu.. Eẵẵ
.PB Sĩ. .Bot Ê . ...Eẵ
SỄ . s …Ễ
ễỉ 2… E 8…
ẵỀSỈỈỄỄ _
uouì. .Ễ … c …:!onm
Ễễẫễâoẵ Ê....ỀỄ 2 ...ẵẫẵ
8n.…e.. .. 1 JS… m..…fi8ẫ
EỄỄẵ _ẵogoo
u..…:oồ:
__.I ỉ
8238… .... .. ...... .
.....V……..…..… ....1
.….Ễoồ:
co……cma…ã .Eo ao… x ……m58 o… …o xom
::..ẮJẮ
Ở… oz.Ê zu… ổm ẵẳ
ỂOI.nỀ .o.O .ừ—ứ .ncI ……zonẾ .E .…ẵ
& OZ ozoEẽ .E .…ẵ
82…68 .. .. .....
. :…. :.:…...…..…… .:.-:…Iẩ
co.…zmầã .Eo 8… x ……mfiũ om .o xom
Ề oz..ỏ z…x …õm D.…ẳ
.
:oỄ… .ẵ .:.… .ẵ. ã… : …on :
.. az
Nhôm phosphat gel dạng hỗn dịch 20% .............................. 12. 380 mgí
(tương đương Nhôm phosphat 2.476 mg)
Tả dược: Sodium carboxymethyl cellulose (Na CMC), Xanthangíưỵ( hẩeiỉiòceĨ ’ ,Polyethylen
/f"
glycol (PEG) 6. 000, Sorbitol lòng, Acesulfam potassium, 'Methy Ễa ab Ểffl FĨỔi'ỔI ỉ/rben, Propylen
glycol, Colloidal silicon dioxyd, Hương sữa, Nước tinh khiêt. cạ/0423 ĨHAN
Dược lực học:
Nhôm phosphat được dùng như một thuốc khảng acid dịch dạ dảy dư `Ự
hỗn dịch). Cũng giống như nhôm hydroxyd, nhôm phosphat có những dặc tính chung tương tự như lảm
giảm acid dịch vị dư thừa đề lảm giảm độ acid trong dạ dảy, như vậy, lảm giảm cảc triệu chứng trong
viêm loét dạ dây tả trảng, ợ chua ợ nóng, đầy bụng hoặc trảo ngược dạ dảy thực quản. Gel dạng keo tạo
một lớp mảng bảo vệ tựa chất nhầy che phủ diện rộng niêm mạc đường tiêu hóa. Lớp mảng bảo vệ gồm
nhôm phosphat phân tản mịn lảm liền nhanh ó viêm và loét, báo vệ niêm mạc dạ dảy chống lại tác động
bên ngoâi vả lảm người bệnh dễ chịu ngay. Nhôm phosphat gây tảo bón, nên cũng thường kết hợp với
thuốc khảng acid chứa magnesi hydroxyd lá thuốc có tác dụng nhuận trảng. Nhưng khác với nhôm
hydroxyd, nhôm phosphat không gắn vảo phosphat thức ãn trong dạ dảy một nên không lảm giảm
phosphat huyết.
Bình thường thuốc không được hấp thu vảo cơ thế và không ảnh hưởng đển cân bằng acid — kiềm cùa
cơ thế.
Dược động học:
Khi uông, nhôm phosphat hòa tan chậm trong dạ dảy và phản ứng với acid hydrocloric để tạo thảnh
nhôm clorỉd hòa tan, một số ít dược hấp thu vảo cơ thể. Ngoài việc tạo nhôm clorỉd, nhôm phosphat
còn tạo acid phosphoric. Uống lủc no, thuốc ở lâu trong dạ dảy, nên kéo dải thời gian phản ứng cùa
nhôm phosphat với acid hydrocloric dạ dảy vả lảm tãng lượng nhôm clorỉd. Khoảng 17 — 30% lượng
nhôm ciorid tạo thảnh được hấp thu vả nhanh chóng được thận đảo thải 0 người có chức năng thận bình
thường. Nhôm phosphat không tan trong nước, không được hấp thu sẽ đảo thải qua phân. Nhỏm
phosphat không găn vảo phosphat từ thức ăn, do đó không gây mât phospho.
Quy cách đóng gói:
Gói 20 g. Hộp 10 gói, hộp 20 gói và hộp 30 gói.
Chỉ định :
Lảm dịu cảc triệu chứng do tăng acid dạ dảy (chứng ợ nóng, ợ chua. đầy bụng khó tiêu do tãng acid).
Điều trị tăng acid dạ dảy trong loét dạ dảy tả trảng
Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dảy tả trảng do stress
Điều trị triệu chứng trảo ngược dạ dảy thực quản.
Chống chỉ định:
Cảc trường hợp mẫn cảm với nhôm hoặc các chế phẩm có chứa nhôm.
Liều lượng vả cách dùng:
Cảch dùng: Lắc trước khi dùng
Liều dùng: \
Người lởn: Uống l — 2 gói x- 7 — 3 lân/ngảy.
Trẻ em: không khuyến cảo dùng cho trẻ em
Uống giữa các bữa an hoặc khi thấy khó chịu. Nên uống thuốc cách xa các th '
Thận trọng khi dùng:
Tránh điều trị liều cao lâu dải ở người bệnh suy thận.
Không nên dùng cùng lúc thuốc khảng acid với một số thuốc khác (nên dùng c ch nhau khoảng 2 giờ).
Nếu tảo bón, có thể dùng xen kẽ hoặc chuyến sang dùng thuốc khảng acid chứa magnesi.
Tác dụng không mong muốn:
Thường gặp: Tảo bón
Tương tác thuốc:
Tất cả cảc thuốc khảng acid đều có thề lảm tăng hoặc gíảm tốc độ và mức độ hấp thu của các thuốc
dùng đồng thời, do lảm thay đổi thời gian dịch chuyền qua đường dạ dảy ruột, hoặc do liên kểt hoặc tạo
phức với thuốc.
.xn'
Các khảng acid lảm giảm hấp thu câc thuốc: Digoxin, indomethacin, muối sắt, isoniazid,
clodỉazepoxid, naproxen.
Cảc khảng acid lâm tăng hấp thu dicumarol, pseudoephedrin, diazepam
Các khảng acid lảm tăng pH nước tiều, lảm giảm thải trừ cảc thuốc lá bazơ yếu, tăng thải trừ cảc thuốc
lá acid yêu (amphetamin, quinidin lá các bazơ yêu, aspirin lả acid yểu)
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc
Chưa có nghiên cứu nảo về ảnh hướng của thuốc lên khả năng lái xe vả vận hảnh mảy móc.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai
Các thuốc khảng acid thường được coi là an toản, miễn lả tránh dùng lâu dải lỉều cao
Thời kỳ cho con bú
Mặc dù một lượng nhỏ nhôm được thải trừ qua sữa, nhưng nổng độ không đủ gây tảc hại đến trẻ bú mẹ
Quá liều và xử trí:
Hiện nay chưa ghi nhận cảc trường hợp về việc sứ dụng quá liều
Nếu xảy ra quá liều thì phải ngưng dùng thuốc, tiến hânh các biện pháp hỗ trợ và điều
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 0,C tránh ánh sáng.
Thuốc sản xuất theo TCCS
Hạn dùng : 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
Ngảy xem xét sửa đổi, cập nhật lại từ hướng dẫn sử dụng thuốc:
CÔNG TY có PHÀN 23 THÁNG 9
Tổng Giám Đốc
I 2339 ` CÔNG TY cổ PHẦN za THÁN
t……nuw 11 Tân HÓ8, F.14, Q.6, TPHC
PHẠM THANH HÙNG
HƯỚNG DẤN sử DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
1. Tên sản phẫm : HERONIRA
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng
Để xa tầm tay trẻ em
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc
2. Thânh phần, hâm lượng của thuốc : Cho [ gói (20 g)
— Hoạt chất:
Nhôm phosphat gel dạng hỗn dịch 20% ............................ 12. 3 mg
(tương đương nhôm phosphat 2.476 mg)
- Tá dược: Sodium carboxymethyl cellulose (Na CMC), Xanthan gum, Methocel KlSM, Polyethylen
glycol (PEG) 6000, Sorbitol, Acesulfam potassium, Methyl paraben, Propyl paraben, Propylen
glycol, Colloidal silicon dioxyd Hương sữa, Nước tinh khíết.
3. Mô tả sản phẫm: Hỗn dịch sệt, mảu trắng hoặc trắng ngả, mùi sữa
4. Quy cách đóng gỏi:
— Gói 20 g, Hộp 10 gói, hộp 20 gói và hộp 30 gói
5. Thuốc dùng cho bệnh gì ?
— Lâm dịu các triệu chứng do tãng acid dạ dảy (chứng ợ nóng, ợ chua, đầy bụng khó tiêu do tăng acid).
— Điều trị tăng acid dạ dảy trong loét dạ dảy tả trảng
— Phòng và điều trị loét và chảy máu dạ dảy tả trảng do stress
— Điều trị triệu chứng trảo ngược dạ dảy thực quản
6. Nên dùng thuốc nây như thế nâo và liều lượng?
- Lắc trước khi dùng
- Người lởn : Uống 1 - 2 gói x 2 - 3 lần/ngảy.
— Trẻ em : không khuyến cảo dùng cho trẻ em
— Uống giữa các bữa ăn hoặc khi thấy khó chịu. Nên uống thuốc cách xa cảc thuốc kh giờ
7. Khi nâo không nên dùng thuốc nây?
- Các trường hợp mẫn cảm với nhôm hoặc các chế phầm có chứa nhôm
8. Tác dụng không mong muốn :
— Thường gặp : Táo bón
Thông báo cho bảc sỹ những rảc dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuóc.
9. Nên trảnh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nây'.’
— Tất cả các thuốc kháng acid đều có thề lảm tăng hoặc gỉảm tốc độ và mức độ hấp thu cùa các thuốc
dùng đồng thời, do lảm thay đối thời gian dịch chuyển qua đường dạ dảy ruột, hoặc do liên kết hoặc
tạo phức với thuốc.
— Các kháng acid lảm giảm hẩp thu cảc thuốc: Dỉgoxín, indomethacin, muối sắt, isoniazỉd,
ciodiazepoxid, naproxen.
— Các khảng acid lảmtăng hẩp thu dicumarol, pseudoephedrin, diazepam.
— Cảo kháng acid lảm tăng pH nước tiều, lảm giảm thải trừ các thuốc lá bazơ yếu, tãng thải trừ các
thuốc lá acid yểu (amphetamin, quinidin lả cảc bazơ yểu, aspirin lả acid yểu).
10 Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
— Không nên dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã quên. Nếu quên uống một lỉều hãy uống ngay khi nhớ
ra và sau đó uông liều tiêp theo vảo đúng thời diềm.
— Tham khảo ý kiến bảc sỹ
11. Cần bảo quản thuốc nây như thế nâo?
- Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sáng
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều :
— Hiện nay chưa ghi nhận các trường hợp về việc sử dụng quá liều
13. Cần phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo :
— Nếu xảy ra quá liều thì phải ngưng dùng thuốc, tiến hảnh cảc biện pháp hỗ trợ vả điều từ triệu
chứng.
14. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây :
- Tránh điều trị liều cao lâu dải ở người bệnh suy thận.
— Không nên dùng cùng lúc thuốc khảng acid với một số thuốc khác (nên dùng cách nhau khoảng 2
giờ).
— Nếu táo bón, có thể dùng xen kẽ hoặc chuyến sang dùng thuốc khảng acid chứa magnesi.
15. Khi nâo cần tham vẩn bảc sỹ, dược sỹ :
— Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
- Nếu cần thêm thông tin xin hòi ý kiến bác sỹ
16. Hạn dùng:
— 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
17. Tênlbiễu tượng của nhà sản xuất/nhâ nhập khẩu /chủ sở hữu giấy phép đăng k
”___—`
239 ( CÒNG TY cổ PHẨN 23 THÁNG 9
…… 11 Tân Hóa, F.14, Q.6, TP.HCM
18. Ngãy xem xét sửa đổi, cập nhật lại từ thông tin cho bệnh nhân :
CÔNG TY CỔ PHẦN 23 THÁNG 9
~' ’s*Ềỉ-ỉfãỊã
K 0 , [
l,o,ở/ —Cix\Tong Giam Đoc
»\
.o\
”0
PHẠM THANH HÙNG
TUQCỤC TRUỘNG
P.TRUÒNG PHONG
gỗ Jl'Íón : Jlĩìny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng