BỘ Y TẾ
cuc QUÁN LÝ nược
ĐÁ PHÊ DUYỆT
Rx Thuốc Jìê MấuMIAOJ…ỳ I
(Omeprazole )
. CAPSULES
7 viên nang x 2 vỉ
Sản xuất bời:
Farmalabor— Pr - — ;g cẻuticos,S.A
aocxỷuuứueoAnsừoụuemuứcmoùuo Zone lndustrỉal C° 'Ề' ì’ ² Nova
Hmva 3150-194 Condeixa-a-N va.Bò Đảo Nha
Nha nhap khảu:
ZCfÔ/ĩỉ
u
Thùnh phim Mõi vnẻn oó t.:hzt’raễng
Omeprazole .........................
Chỉ đlnh, chóng chỉ dlnh. Ilgumg dùng. lưu ỷ.thận trọng. các thỏng tin khác: Xem trong từ hướng dẫn sử dụng
Bio quin: Bảo uản ở bao b! kln, dưới 30°C
Đường dùng: U ng
TIẽu chuỉn: Nha sản xuất
Rx Prescription drug
(Omeprazole )
. CAPSULES
7 capsules x 2 blisters
Manufacturer.
KEEP ouroơ= nch oF cmmnsn Farmalabor- Produtos Fannacẻutỉcos,S.A
READ CAREFULLY me msraucnons aeo=ons use Zona Industrial Condeixa-a-Ngva
31 50-1 94 Condeixa—a-NovaPoưugal
Vnsa.No/SĐK:
Lot.NolSó lò SX:
Composidon: Each capsule contains:
Omeprazole ...................................... 20 mg
lnđlcatlons,Contm-indiations.Precautlonsposage and adminlstration: See the insert paper.
Speclũcaũon: ln-house.
Storage mothod: Stone in oonteẻner. below 30°C
Shelf-Iife: 3 years
&
\ /
Herculpide Ccps ị Herculpide Cape
(Omeprazole 20 mg) : (Omeprazole 20 mg)
Herculpide Cape
(Omeprazole 20 mg)
Herculpide Caps
(Omeprazole 20 mg)
Herculpide Cape
(Omeprazole 20 mg)
. -- .. --1-- -2,_1~…….-.----.----ụ
fflgulgwer;
Farmalabor- Produtos Farmacẽuticos.S.A
Zone Industrial Condeixa-a—Nova
3150—194 Condeixa—a—NovaPodugal
Lot.No:
Mfg.Datez
Exp.Datez
Thuốc chỉ dùng rheo dơn của lhẩy thuốc
Đọc kỹ hưỏng dần sữ dụng nước khi dxìng.
Để xa tầm Iay trẻ em
HERCULPIDE Capsule
Viên nang Omeprazole 20mg
Thảnh phắnzMỏi viên nang có chứa hạt bao tan ở ruót Omeprazolc (Tương đương với Omeprazole 20mg)
Tá dược: Lactose cthyl phthalate, Sodium lauryl sulphatc Hypromcilosc Hydroxypropyl cellulose, disodium
phosphate dodecahydratcm Hypromellose phthalate sugar sphercs cthanol acctone, geìatin, nuớc nước tinh khiết
Mô tả. Vìẻn nang mảu trắng sữa chứa hạt tròn mảu trắng bao tan ở ruột
Đac tính Dược động học
Omcprazolc dược hấp thu hoản toản ở ruột non sau khi uống từ 3 đẽn 6 giờ, Khả dụng sinh học khoảng 60%. thức ân
không ảnh hưởng lẻn sự hấp thu thuốc ở ruột.
Sự hấp thu omcprazole phụ thuộc vảo lìểu uống. Thuốc có thể tự lảm tảng hãp thu và khả dụng sinh học của nó do ức
chế dạ dăy bải tiểt acid. Thuốc gắn nhiẻu vảo protein huyết tương (khoảng 95%) và được phản bố ở các mò` đặc biệt
lá ở tế băo viên của dạ dăy. Khả dụng sinh học của liều uống một lân đản tiên lả khoảng 35%. nhưng sẽ iảng lén
khoảng 60% khi uống tiếp theo mối ngăy một liều. Tuy nửa đời thải trừ ngắn khoảng 40 phút. nhưng tác dụng ức chế
bâo tiết acid lại kéo dăi, nên có thể chỉ dùng mỏi ngầy chỉ 1 lân.
Omeprazole hãu như dược chuyển hoá hoăn toăn tại gam dăo thải nhanh chóng, chủ yếu qua nước tiểu (80%), phẩn
còn lại theo phân. Các chất chuyển hoá đẻu khỏng có hoạt tính nhưng lại tương tác với nhiêu thuốc khác do tác dụng
ức chế các enzym cũa cytochrom Pm cùa té bảo gan. Dược động học của thuốc khỏng bị thay đỏi có ý nghĩa' ơ người
cao tuổi hay người bệnh bị suy chức nảng thận. ở người suy chức năng gan thì khả dụng sinh học cùa thuốc tâng vả
dộ thnnh thải [hiJỐC giảm nhưng không có tích tụ thuõc vì các chất chuyên hoá cùa thuõc nung cư ihé
Đặc tính Dược lực học:
Omeprazole ức chế sự bầi tiết acid cùa dạ dăy do ức chê có hôi p c hệ cp'íym hydro- kali adenosin triphosphatase
(còn gọi lả bơm protonJ ở tẻ bảo viên dạ dăy. Tác dụng nhanh é i nhưng hôi phục được Omeprazole không có
tác dụng lẻn thụ thể acetylcholine hay thụ thể histamin. Đạt tác d f/đa sau khi uống thuốc 4 ngảy.
Chỉ đinh:
Loét dạ dảy vã tá trảng
Trăo ngược dạ dăy- thực quản
Hội chứng ZolIinger—Ellison.
Chống chỉ định:
Không dùng cho bệnh nhân quả măn với thuốc
Liêu dùng vả cảch dùng:
Liều thỏng thường
Liêu khuyến cáo thông thường của Omcprazolc lã 20mg. uống liều duy nhất trong 24 giờ.
Liều tá trăng: Uõng 20mg. liều duy nhất trong 24 giời uống trước bữa ăn sáng\ dùng trong 41uân.
Loét dạ dảy: 20mg liêu duy nhât trong 24 giò, uõng trước bữa án sáng, dùng trong 8 tuân. Trong những trường hợp
nghiêm trọng có thể tảng tới 40mg/24 giò (Uõng lăm l lân)
Trâo ngược dạ dăy-thực quản: 20mg. iỉếu duy nhất trong 24 giờ, dùng trong 4 tuân trong những trường hợp khó chữa
có thể tảng lìều tới 40mg1’24 giờ.
Hội chứng Zollingcr-Ellison: Khởi đẩu 60mg, liều duy nhất trong 24 gíờ, sau đó điều chỉnh liều tuỳ theo đáp ứng của
ngưởi bệnh.
Nếu uống 80mg/24 giờ, cân chia Iảm 2 lân dùng.
Thận trọng khi dùng:
Khi có loét dạ dảy, cẩn phải loại trừ khả nãng có bệnh dạ dảy ác tính, vì dùng Omcprazole có thể cải thiện triệu
chứng vả lăm trở ngại sự chuẩn đoán bệnh.
Cán nuốt cả viên nang, không được mở hoặc nhai cả viên.
Chưa xác định được độ an toản vả hiệu lực của thuốc ở trẻ cm.
Tác dung khỏng mong muôn:
Omeprazolc dung nạp tốt, thỉnh thoảng có buồn nòn. nhức đâu, tiêu chảy, táo bón và đẩy hơi. Hiêm gặp phát ban
nhứng phản ứng trèn lả nhẹ vả thoảng qua, thuyên giảm mả khỏng có liên quan chắc chắn tới việc điếu trị.
ở người sau đợt điều trị bằng Omeprazoìc khòng tỉm thấy có thay đỏi về giải phẫu bệnh lý ở tê tê bầo tuyên đáy cùa
niêm mạc dạ dảy Cũng khỏng có thay đỏi về mô bệnh học khi nghiên cứu độc tính ở chuột cõng khi dùng liều răr
cao Omeprazolc kéo dải 4 năm ròng.
Với trẻ em: Chưa xác định được dộ an toản vả hiệu lực cùa thuốc ở trẻ cm.
Người cao tuổi: Không cân hiệu chỉnh liêu ở người cao tuổi.
Người mang thai. thời kỳ cho con bú:
Li'
Chưa thấy báo cáo về khả nảng gây đỌc và dị dạng với bâo thai, nhưng khòng nên dùng cho người mang thai, nhất là
trong 3 tháng đâu.
KhOng nén dùng Omeprazole ở người cho con bú, cho đến nay, chưa có tăi liệu nghiên cứu năo có kết luận cụ thể về
vấn đề nây.
Ành hưởng đến khả nang lái xe vã vận hãnh máy móc: Khỏng có.
Tương tác vói các thuốc khác:
Omeprazole khOng có tương tác quan trọng trén lam sảng khi được dùng cùng thức ăn, rượu , amoxycillin,
bacampicilin, cafein, lidocain. quinidin hay theophylin. Thuốc cũng khòng bị ảnh hưởng do dùng dõng thời Malox
hay metoclopramid.
Omeprazole lăm tăng tác dụng của kháng sinh diệt trừ H.pylori. Omeprazolc ức chế chuyển hoá cùa các thuốc bị
chuyên hoá bởi hệ enzym trong cytocrom Pm của gan vả có thẻ lảm tang nông độ diazepam, phenytoin vả warfarin
trong máu. Sư giảm chuyên hoá của diazepam lảm cho tác dụng của thuỷ'c kéo dăi hơn. Với liếu 40mglngăy
omeprazo! ức chế chuyển hoá phenytoin vè lảm tâng nông òđtz\a phenytoin trong máu nhưng liều omeprazol
ZOmg/ngăy lại có tương tác yếu hơn nhiêu. Omeprazolc ức chê en hoá warfarin, nhưng lại ít lăm thay dối thời
gian chảy máu. ử
Omeprazolc lâm giảm chuyển hoá nifedipin ít nhất là 20% và có t ê tảng tác dụng của nifedipin.
Quá liễu: Chưa có báo cáo về quá liều Omeprazole, lìều mỗi lẩn lõOmg cũng dung nạp tốt. Khi uống quá liếu chỉ
điều trị triệu chứng khỏng có thuốc điêu trị dặc hiệu
Trình bảy: Hộp 7 viên nang x 2 ví
Hạn sử dụng: 3 nảm kê từ ngảy sản xuất
Bâo quản: Bảo quản ở bao bì kín, dưới 30°C.
Tièu chuẩn chất lượng: Nhã sản xuất
Thỏng báo cho bác sĩ những phan 1th khong mong muôn gặp phái khi sử dụng Ihuỏc
" Néil cân rhẽm mang rm “hót y kzẽn bác sĩ.
Nhã sân xuất: Farmalabor- Produtos Farmacêuticos ,S.A
Add: Zona Industrial de Condeixa—a— Nova
3150—194 Condeixa— a— Nova, Bổ Đảo Nha
PHÓ cục TRUỞNG
Jlỷuyễn ”Vãn Ễễ7ỉanẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng