-Ấ ỏW/xỡỉỏ
MẨU NHÃN DỰ KIẾN
` Đ \ PHÊ DUYỆỊN ÃN Hộp;
Áỉ.J…loU.fflí
Lẩn đã…
JIAV ` GMP WHO
SảnxuẩHaí: DomnmnÀusử-
Tnơóc Kmu'JNG.
CTCP HOA-DUOC P-iAi-JI MEKO°HÀP DÍXATẦIYAVTHẺ
Sấn mítmooTCCS
Blu quèn nơitM rác. llénh
_ MM ao ane … 11°C
WC 'uầlũH
²°FG ’NNXS ÁÚN ou Bowes
ỉ'°N WXS OI 95
I
m
'0
' mm I 10; h s sweụdpxa
ẵ DWO Lm eoucuampAu pouuumxdeu
:ucmoodmo
ã bunp ns uyp bucnu m umx
²OVH)I NIL ĐNỌHl 0Y0 ! HNIG [HO DNQHO 'DNIJO HOYO 'HNlG |HO
O U°i^ * on W.… …» n
!“ ỦWG'LĐL ` ewouaomAu iouimmeu
²OIJHL DNỌO
i—
Manufmed by'
93447
Huhwpìim lH'uii. ii F'li.liiimzniiiu li i' * i JIM
II.NHÃN vỉ :
…; (Số lô sx, hạn dùng in nổi trên vĩ)
W
W,avvĩ…zw … ~ _
.ớầ Ạeửẹơịỡwổẹqộỏ ơQ—ỐÝp\
RĂO" M ẬỞM ọ\ỈỄỀỔ
19Ồ " ỔỌx o \_Ổefò
Ỉịứ \to-tỔogv'ớ \`\o J
gPỔ Ớư Ạ0
K" ẹW eỸ MvO`ỚGỸN 1°"Ổ
… -…J\
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC: ( M B 5 Lễ… ’
Rx HEPTAMINOL
Viên nén
CÔNG THỬC: cho 1 viên fJWử
— Heptaminol hydrochloride ............................ 187,8 mg
— Tá dược ................................................. vừa đủ 1 viên
(Dicalcium phosphate khan, Povidone, Microcrystalline cellulose, Magnesium stearate, Low-substituted
hydroxypropyl cellulose, Colloidal silicon dioxide, Tình bột ngô)
DƯỢC LỰC HỌC:
Heptaminol có tảo dụng kích thích ou — adrenergic nên gây co mạch ngoại vi dẫn đến tăng huyết áp.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Heptaminol được hấp thu nhanh và hoản toản sau khi uống, nồng độ đỉnh trung bình trong huyết tương
lả 1,6mg/l đạt được sau khi uống 1,8 giờ. Thời gian bản thải trong huyết tương khoảng 2, 5- 2, 7 giờ.
Heptaminol đảo thải chủ yếu qua thận dưới dạng không chuyến hóa trong vòng 24 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị cảc trường hợp bị hạ huyết' ap tư thể (cảm giác choáng váng khi thay đổi đột ngột từ tư thể đang
nằm hoặc ngôi sang tư thế đứng dậy), đặc biệt trong trường hợp do dùng thuốc hướng tâm thần.
CÁCH DÙNG: Í-
— Theo chỉ dẫn của bác sỹ.
— Liều thông thường:
+ Người lớn: uống 1 - 2 viên/lần, 3 lần/ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: . .
- Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc. ~'" '
- Tăng huyết ảp nặng.
- Cường giảp.
- Phù não, động kinh.
- Kết hợp với IMAO (nguy cơ tăng huyết áp kịch phảt).
THẶN TRỌNG:
- Các vận động viên thể thao cần lưu ý vi hoạt chất trong thuốc có thế cho kết quả dương tính vớ', '
xét nghiệm khi kiềm tra các chất kích thích. ỈẤỔ . '
ÁNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY: r! ²
- Người lải xe và vận hảnh máy cần thận trọng khi dùng thuốc nảy. \\ẹG KẺ
THỜI KỸ MANG THAI — CHO CON BỦ:
— Phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú nên trảnh dùng vì chưa có dữ lỉệu về việc Heptaminol có ả
hưởng đến bảo thai và tiết được vảo sữa mẹ.
TƯONG TÁC THUỐC:
- IMAO: không phối hợp (nguy cơ tăng huyết’ ap kịch phảt).
Để tránh tương tảc giữa cảc thuốc, thông bảo cho bảc sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang sử dụng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Nổi ban da, phảt ban, nhịp tim đập nhanh.
Ngừng sử dụng thuốc và thông báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Có một số rất hiếm trường hợp uống quá liếu Heptamỉnol hydrochloride được bảo cảo. Trường hợp uống
quá liều Heptaminol: cân theo dõi huyết' ap và nhịp tim tại bệnh viện.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp
xử lý.
HẠN DÙNG: ` '
36 thảng kê từ ngây sản xuât. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô rảo, trảnh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Vĩ 10 viên. Hộp 2 vỉ. ffl—V
Sản xuất theo TCCS
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kế đơn cũa bác sỹ
CÔNG TY CỔ PHẨN HÓA-DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt - Q.ll — TP. Hồ Chí Minh
Ngảy 20 tháng 5 năm 201 sự
Tổng Giám Đốc
Ả
\`I .
cẢmcĩ
r.
. ., ..
. & Mu
TUQ CỤC TRUỎNG
P.TRUỜNG PHÒNG
'Afỹulyễn ỂỄ/Ễị Ểễẩu ỂỔẤu’y
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng