B(_) v lẾ
cục QL'ẨN LÝ l)L"ỌC
ĐÀ PH
A
MẨU NHÂN vỉ, HỘP ĐẢNG KÝ
1! Mấu nhãn vỉ
Ghi Chú: Số lô SX, Ngảy SX, Han dùng được in phun lẻn vỉ thuốc
2/ Mẫu nhãn Hộp
Tp. HCM, ngảy 2410112013
ìũhDỎCGAI ".
ouômợolíutnchc _3_ ' \ N
IUUIRMIhIO
(WoIOVIIW tin)
_ T
"
"
lf-l
ỊJ
u mu um nlmtu mưuc
AmỊWquuluhiưnlơmủmdhủu
m……ưymmmmmm
Luuduloyủllưưn
lb qủuzlullủldq MMllq dỤUÙGIB
Nuehllũ:fOGấ
“ ẵxu \ n
ẳveủnl! 00
25ẽL'ÙanL—Ễmn'ưẽẩiuv'ì'ệ
E DUY
Lẩn dẩu:.JL/…ffl…l…Ắỉ…
fỈ`ỊĨ— "
Ẩ "~.LLv \J
… hủ
!.Ắ.~ư
… l munm …q-q—Lm
85 Lanmm ……—
a E cmunm ủ…mm
) ——————————————— 4 ——————————————— <
l
l
Lẵ HOM— '
l
cđ mmm | G mq-Lu—nm
n. cumm I unnmn-m
… m 1—…——
Công Ty có Phẩn SPM Hưởng dẫn sử dụng HEPA-EXTRA Trang 113
HƯỞNG DẤN sứ DỤNG THUỐC
Viên nang mềm HEPA-EXTRA
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
CÔNG THỨC: Cho 1 viên nang mềm:
Cao actiso (Extractum Cynarae spissum) ....... 250,000 mg
Cao rau má (Extractum Centellae asiaticae) ....50,000 mg
Cao nghệ (Extractum Curcumae Iongae) .......... 50.000 mg
Tá dược: Vừa đủ 1 viên nang mềm (Dầu cọ; Sáp ong trắng; Lecithin; Dầu đậu nảnh;
Propyl paraben; Methyl paraben; Ethyl vanillin; Dioxid titan; Gelatin; Glycerin; Sorbitol
70%; Sắt oxyd đen; Sắt oxyd đỏ; Sắt oxyd nâu; Nước tinh khỉết).
DƯỢC LỰC HỌC
Viên nang mềm HEPA-EXTRA kêt hợp ba thảnh phần là cao đặc actiso, dịch chiết
nghệ và rau má. W/
— Actiso (Cynara Scolymus L. Compositae) có chứa 1 chất đắng lả Acid Phenol còn
gọi là Cynarin (Acid 1 - 4 Dicafein Quinic), vả các sản phấm của sư thủy phân (Acid
Cafeic, acid Ciorogenic, acid Neoclorogenic). Còn có lnulin, Tanin, các muối kim ioại Kali
(tỉ lệ rất cao), Calci, Magnesi, Natri, Protein, dầu béo Carbon Hydrat, Caroten vả các hợp
chất Flavonoid (dẫn chắt cùa Luteoiin).
Actiso có tảc dụng trên các chức năng gan mật, giúp giải độc gan, bảo vệ gan, lợi
mật. Hỗ trợ điều trị các bệnh về gan: viêm gan bán cắp hoặc mãn tính, xơ gan, gan nhiễm
mỡ, tăng các men SGOP, SGPT kéo dải, các tổn thương gan do thuốc do rượu hoặc do
nhiễm độc.
Trên lâm sảng, dùng dung dịch actiso tiêm tĩnh mạch, sau 2-3 giờ, lượng mật bảỉ tiêt
tăng gấp 4 lần. Uống vả tiêm actiso đều có tác dụng tăng lượng nước tiểu, iượng Urê
trong nước tiểu cũng tắng lên, hằng số Ambard hạ xuống, iượng Cholesterin vả Urê trong
mảu cũng hạ xuống. Tuy nhỉên, lúc mởi uống có khi thấy lượng Urê trong máu tăng lên do
actiso Iảm tăng sự phát sinh Urê trong máu. Actiso không gây độc.
- Rau má (Centenllae asiaticae Ubr. Apiaceae): Thảnh phần hóa học Triterpenoid
glycosides (including asiaticoside). Vallerin, Tannins, Alkaloid, Volatile oil, Pectin. Có tác
dụng giải độc, giải nhiệt. thông tiểu, lợi sữa. Những nghiên cứu gần đây cho thấy rau má
còn có tác dụng chữa bệnh về gan và phổi.
- Nghệ (Rhizoma Curcuma Ionga L. Zingeberaceae) có chứa một nhóm hoạt chât
phenolic gồm 3 chất: Curcumin, demethoxycurcumin vả bisdeme thoxycurcumỉn. (trong đó
curcumin chiếm tới 95%). Cả 3 chất trong curcuminoid đều có tảo dụng sinh học nhưng
trong đó curcumin cỏ t-ác dụng sinh học mạnh hơn cả. Curcuminoid có tác dụng chống
Công Ty Cổ Phẩn SPM Hưởng dẫn sữ dụng HEPA-EXTRA
Thậm chỉ dùng với liều 8 — 10g/ngảy trong vòng 3 tháng cũng không nhận thây tác dụng
độc.
Theo đông y, nghệ vả actiso tảo dụng vảo các kinh can, tảm, tỳ, vị, có tảo dụng thông
mặt, lợi mật, giải nhiệt, tiêu viêm, mau lên da non và mau Iiền sẹo, khí hư, bạch đới. Rau
mả có vị đắng, tính mát có công năng tiêu viêm, giải độc, trong đông y thường được dùng
trị hoảng đản, thấp nhiệt, mụn nhọt, vảng da, vảng mắt, thống kinh, dản tĩnh mạch.
Dược ĐỘNG HỌC ` MV
Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, chuyến hóa qua gan, thải trừ chủ yếu qua
nước tiểu, một phần qua phân.
CHỈ ĐỊNH: Thuốc được dùng trong các trường hợp sau:
— Hỗ trợ điều trị cảc bệnh về gan, mật: Bệnh viêm gan bán cấp hoặc mản tính, xơ gan,
gan nhiễm mỡ, tăng các men SGOP, SGPT kéo dải, các tổn thương gan do thuốc do
rượu hoặc do nhiễm độc, vảng da (hoáng đản), viêm đường mật.
- Trị tích huyết đau bụng. bé kinh, ăn khó tiêu.
- Trị chứng khí hư, bạch đới, đái rắt ở phụ nữ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Người mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
- Không dùng cho người:
+ Suy nhược cơ thể.
+ Phụ nữ có thai.
+ Viêm tắc mật.
+ Người mắc bệnh tiêu chảy.
+ Tỳ. vị hư hản.
LIEU DÙNG, CÁCH DÙNG
Dùng uống: Ngảy 3 lân, mỗi lần 1 - 2 viên. Uống với một ít nước trước các bữa ản
hay khi có các rổi loạn tiêu hóa.
THẬN TRỌNG: Không nên dùng quá liều chỉ định.
Phụ nữ có thai: Không dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ nuôi con bú: Không dùng thuốc nảy cho phụ nữ nuôi con bủ.
Lái xe vả điều khiển máy móc: Chưa có tải liệu chứng mỉnh.
TƯỜNG TÁC THUỐC: Không.
Lt~"z… ~
1/
í- ! MM " l
_ \.ễử .,
Công Ty cò Phần SPM Hướng dẫn sử dụng HEPA-EXTRA Trang 313
TÁC DỤNG PHỤ: Không có tác dụng phụ nảo được ghi nhận với các thảnh phần của
thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc
QUÁ LlỀU: Có thể gáy đau bụng, tiêu chảy.
ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vỉ,~vỉ 10 viên.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, trảnh ánh sảng, nhiệt độ phòng (dước 30°C)
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. LẮ/
ĐỀ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỞNG DĂN sứ DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
NÉU CẦN THẺM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIÉN BÁC sĩ
TÊN VÀ Đ|A CHỈ NHÀ SẢN qur
Ổ CÔNG TY có PHẦN SPM (SPM CORPORATION)
Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Tp. HCM
ĐT: (08) 37507495 Fax: Los) 38771010
spin
Tp. HCM, ngảy 14 tháng 12 năm 2012
-+_ 1 …. DS. Nguyễn Thế Kỷ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng