r)
LW…
@
Ô
ễumẵ
ẫnm!ỉ…ầ : ..
…maỉìẵư. %… ẽlỉSễỈ`
nẵỈiẫ: mầẫũ uoẵcẵn
AmỄntzatn.uẫzalsolilẳtề
.Ểẫỉỉ mzl. , …oẫẵ
. …mỈẵBẵẵễịãẳ_
.mỄ.Ể_Ễ ..ĩct
NS. 08 Be
.. .
.L.. ị..ưỈằoẽỗụẵơẵễ
LưL..uỉ \ ui lll Ỉnầ: !I. lỉl
.... L..… ,…:31n2.ẵ!ìeE & ẵỉ
ĐĂPHÊDUYÊT
Lân dâu:.ÚJắẵẵạJ…èẵQlĩ
BỘ Y TẾ
cục QUẦN LÝ DƯỢC
z.Ề zẫz <…. IQU mỄm ỉ
_. Z…z ::…: <…
9: .…ch Jmơ ở mx Im: azổ qễo a…o so. Ế: s.
ễầẵ
zo 1.0 92. 3. n›n ổzz <…
o›z. tỉ
ẵc So: sli :ổi
ĩỈ 3 s … 3 So...
ễỀ.ẵ
...o 20 !»: ỉ. n›n unỄ Ế
02. :3
IlliibÊIOIil
OỄY . 210
OỔCẵ. Nẳ
O.mOẮỄ. ẫ
ẫoiẵioe
…..eỈ-ổ oẵỄ.
OOỀt ẵ0
I.MCẵ. ẫ
o.…ổ Êẳ. ễ
ẵ
. 8EỀ BỤ
nua Ế ẫẫễ rỀỈ ễ
ìễẳăì ì»…ẵỉkỉnỉc
nB Ểì› ầễl…aằ nỄ lỂnỈ.. .SSeỂ
Ẩẵẵ ắỉổ …. 30 E: zi Ea:
08:13 ỉẫ ncẳ Ểủn! . . ễ o8aẽ
.ầẫẳễ ỄẵđẳỄ
……Ểẫấỉnc. So: :ẫẫoì
ẫồ!!iỗưllễìẵ`ĩs ư!lìk
.. .:.Ì..xẫẵễẳìeễọắì: .ẫ
.ỈooỈỈulvỉẵỄIẵnẵi-u
...iiìuIII—iỉ
. .. 2âtõ Ểẳ. :!) !.: lã ::.! ầ nễ
úSẵd 18 .….Inbálnzạ. 01
r.OUU
Cang Ty Cổ Phần S.P.M Hướng dẫn sử dụng thuốc cho cán bộ y tế Trang 113
1. TÊN THUỐC: HEPA EXTRA
2. THÀNH PHẦN CẤU TẠO: Mỗi viên nang mềm chứa:
- Hoạt chất:
Cao Actiso (Extractum Cynarae spissum) ........... 250,00 mg
(Tương đương với 11. 725 mg lá actiso tươi)
Cao Rau má (Extractum Cente/Iae asiaticae) ........ 50,00 mg
(Tương đương với 416,5 mg rau má tươi)
Cao Nghệ (Extractum Curcumae Iongae) .............. 50 g
(Tuơng đương với 4000 mg nghệ tươi)
- Tá dược: Vừa đủ 1 viên nang mềm (Dầu cọ; Sáp ong trắng; Lecithin; Dầu đậu
nảnh; Propyl paraben; Methyl paraben; Ethyl vanillin; Titan dioxyd; Gelatin; Glycerin;
Sorbitol 70%; Sắt oxyd đen; Sắt oxyd đò; Sắt oxyd nâu).
s. DẠNG BÀO CHÉ:
Viên nang mềm dùng đường uống.
Viên nang mềm hình thuôn dải, mảu nâu đen. Viên khô cầm không dính tay, bên _1
trong chứa dich thuốc lỏng. đồng nhất, mảu cam đậm, mùi thơm dược Iiệu.
4. cÁc ĐẶC TÍNH DƯỢC HỌC
DƯỢC LỰC HỌC: Viên nang mềm HEPA EXTRA kết hợp ba thảnh phần là cao đặc
actiso, cao nghệ và cao rau má.
Mã ATC:
Cơ Chế Hoạt Động
Theo đông y, nghệ vả actiso tác dụng vảo các kinh can, tâm. tỳ, vị, có tác dụng thông
mật, lợi mật, giải nhiệt, tiêu viêm. mau Ièn da non vả mau liền sẹo, khí hư, bạch đới. Rau
má có vị đắng, tính mát có công năng tiêu viêm, giải độc, trong đông y thường được dùng
trị hoảng đản, thấp nhiệt, mụn nhọt, vảng da, vảng mắt, thống kinh, dản tĩnh mạch.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, chuyển hóa qua gan, thải trừ chủ yếu qua
nước tiểu, một phần qua phân.
5. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vĩ x vi 10 viên.
6. CHI ĐlNH, LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHI ĐỊNH:
CHỈ ĐỊNH
Thuốc được dùng trong các trường hợp sau:
/' .g
lb.
Còffl Ty cò Phản S.P.M Hưởng dẫn sữ dụng thuốc cho cán bộ y tế Trang 213
Hỗ trợ điều trị các bệnh về gan mật: Bệnh viêm gan bán cấp hoặc mãn tính xơ gan,
Tri tích huyêt đau bụng, bé kinh, ăn khó tiêu.
LIÊU DÙNG: Ngảy 3 lần, mỗi lần 1 — 2 viên. Uống với một ít L « ,
hay khi có cảc rối Ioạn tiêu hóa.
CÁCH DÙNG: Dùng uống
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Người mẫn cảm vởi bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
— Không dùng cho người:
+ Suy nhược cơ thể.
+ Phụ nữ có thai.
+ Viêm tắc mật.
+ Người mắc bệnh tiêu chảy.
+ Tỳ, vị hư hản.
1. THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
Không nên dùng quá liều chỉ định
sữ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO con BỦ: Không dùng thuốc náy cho phụ nữ
có thai và cho con bú.
ẢNH HƯỞNG ĐỂN KHẢ NĂNG L.ÁL xe VÀ VẬN HÀNH MÁY c— ưa có tải liệu
chứng mỉnh
a. TƯỢNG TÁC THUỐC: Không
9. TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN:
Không có tảo dụng phụ nảo được ghi nhặn với cảc thảnh phần của thuốc.
10. QUẢ LIỀU VÀ CÁCH xử TRÍ: có thể gây đau bụng, tiêu chảy.
11. cÁc DÁU HIỆU CÀN Lưu Ý VÀ KHUYÉN cÁo
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Để xa tầm tay của trẻ em.
Thông báo cho bác sĩ biết những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
12.ĐIÊU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG
Còng Ty cỏ Phần S.P.M Hưởng dẫn sử dụng thuốc cho cán bộ y tá Trang 3L3
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
13. TÊN VÀ ĐỊA CHỈ NHÀ SẢN qur:
TÊN VÀ ĐỊA CHỈ cơ sơ ĐẶT GIA CÓNG
Ồ còne TY cò PHẦN S.P.M (S.P.M CORPORATION)
’ Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Tp. HCM
ĐT: (08) 37507405 Fax: Los) 38771010
TÊN VÀ ĐỊA CHỈ cơ sở NHẬN GIA CÓNG
MỄDỈỂUH cònc TY cớ PHẢN DƯỢC PHẦM MEDISUN
… 521, An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát. Bình Dương
ĐT: (0650) 358 9036, Fax: (0650) 35 aỄĨỊ/
14. NGÀY XEM XÉT SỨA ĐỎI, CẬP NHẬT: 20/0 /20
SPM
Cõng Ty 06 Phân S.P.M Thông tin cho bệnh nth HEPA EXTRA Trang 1/2
1. Tên sản phẩm: HEPA EXTRA
2. Mô tả sản phẩm: Viên nang mèm hình thuôn dải, mảu nâu đen. ,
tay, bên trong chứa dịch thuốc lỏng, đồng nhất, mảu cam đậm, mùi th
THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
(PIL)
3. Thảnh phần:
Hoạt chất:
Cao Actiso (Extractum Cynarae spissum)
Cao Rau má (Extractum Centellae asiaticae)
Bột nghệ khô (Extractum Curcumae longae)
Tá dược: Dầu cọ; Sáp ong trắng; Lecithin; Dầu đặu nảnh; Propyl paraben; Methyl paraben;
Ethyl vanillỉn; Titan dioxyd; Gelatin; Glycerin; Sorbitol 70%; Sắt oxyd đen; Sắt oxyd đỏ; Sắt
oxyd náu; Nước tinh khiêt.
4.
5.
Hảm lượng của thuốc:
Hoạt chất:
Cao Actiso (Extractum Cynarae spissum) ............ 250,00 mg
(T ương đương với 11.725 mg lá actiso tươi)
Cao Rau má (Extractum Centellae asiaticae) ......... 50,00 mg
(Tương đương với 416, 5 mg rau má tươi)
Cao Nghệ (Extractum Curcumae Iongae) .............. 50,00 mg
(T ương đương với 4000 mg nghệ tươi)
Tá dược: Vừa đủ 1 viên nang mềm
Thuốc dùng cho bệnh gì:
Thuốc được dùng trong các trường hợp sau:
6.
Hỗ trợ điều trị các bệnh về gan, mật: Bệnh viêm gan bản cấp hoặc mán tính, xơ gan, gan
nhiễm mỡ, tăng các men SGOP, SGPT kéo dải, cảc tổn thương gan do thuốc do rượu
hoặc do nhiễm độc, vảng da (hoảng đản), viêm đường mật.
Trị tich huyết đau bụng, bé kinh, ăn khó tiêu.
Trị chứng khí hư, bạch đới, đái rắt ở phụ nữ.
Cách dùng — Liều lượng:
Dùng uống: Ngảy 3 lần, mỗi lần 1 - 2 viên. Uống với một ít nước trước các bữa ăn hay khi
có các rối loạn tiêu hóa.
7.
Khi nảo không nên dùng thuốc nảy:
- Người mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của t
Không dùng cho người:
Suy nhược cơ thể.
Phụ nữ có thai.
Viêm tắc mật.
Người mắc bệnh tiêu chảy.
Tỳ, vị hư hản.
++++
Cớng Ty Cố Phẩn S.P.M Thỏng tln cho bệnh nhân HEPA EXTRA Trang 212
8. Tác dụng không mong muốn:
Khong có tác dụng phụ nảo được ghi nhặn vởi các thảnh phần của thuố ._, _ _
Thông bảo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải L
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đan
Không.
10. Cần lảm gì khi một lần quên dùng thuốc:
Nếu bỏ lỡ một Iiều, không dùng liều đó và không tăng gấp đôi Iiều kế
11. Cần bảo quản thuốc nảy như thế nảo:
Nơi khô thoáng, tránh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30°C
12. Những dẩu hiệu và triệu chửng khi dùng thuốc quá liều:
Có thể gây đau bụng, tiêu chảy.
13. Cần phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo:
Dừng uống thuốc vả điều trị theo triệu chứng.
14. Tên cơ sở đặt gỉa công:
Ồ CÓNG TY CỔ PHAN S.P.M (S.P.M CORPORATION)
S Pù Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Tp. HCM
ĐT: (08) 37507496 Fax: (08) 38771010
15. Những đỉều cần thặn trọng khi dùng thuốc nảy: Không nên dùng quá Iiều chỉ định.
Phụ nữ có thai: Khỏng dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai.
Phụ nữ nuôi con bủ: Không dùng thuốc nảy cho phụ nữ nuôi con bú.
Người điều khiến xe và vận hảnh máy móc: Chưa có tải !“ u chứng minh.
16. Khi nảo cần tham vấn bác sỹ: Khi thấy các biểu hiện k Wg sau khi dùng
thuốc.
17. Ngảy xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân:
T_RUÒNG
Q cuc \
TPULQLLLẺLLs P~—iỌNG
Ci f ~“ểÍLẺLLL -ll [liỉfle
›.`
, .
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng