ÍXBOIỌS
'NAĩ )iGS
Cefuroxime 1:5g
Ô
'2.
:
6
E.
3
«›
Ở
8'
I
F1
Z
CID
F'J
%
HENSEKI
&
a L'JI
3 ; 9 Ở
ĩ Ễ ễ Á
Ễ 12 ~er
5 ' ẵ IÉ Ế gwubn: . VluNo:VM-
7 welcomIns. M 'USPSZ
ị \ canmdm Sodlumequhlalentb W °“ơ
'“ Cefuro›dmi.5g
u _ < ~ Ion, Conualndlallon,boage
Win: : ' P …
Mmem mmụmgm ` . . MẸỦỀẸfflẸffl" Keap out ome oíchidmn
mam…msumcmm … . MM. Read iltheinsert use.
- ~ - :Tempemtules<ầữC.
Plobctedfmmllgm. '—
[_
ã!
3
+ a
ã ỉ
ẵ
%
\
Ý“
0 “
Ề—c O
TMnh phln: Mõỡ lọ chủe:
0durwim Mum an đương
cefuroxỉme 1,5 q
Ch! Guh. chông chi đlnh. chh dùng,
Iliudùngvủú: mm… Ithie: xem
từ nm dấn u’r dụng … thao.
Bỏ quin:
NWGỎ < 30'C. tử\hinhtủng.
IỌ'
ÔS'L amnxom;ao
IMHSN]H
:VN—
: uchuln:USPâ2
- kỷùuúlgdhllửdfflhơúcffldũtự.
ndmuyuim.
ùủ
— MPIIWIMMCỤI
ulm.fm M.SWỤWPRđ cm.
Tũnhblzhiu:
.…W/U'ă’ỳml"mỨ nẹp UỬ1
fflẮ
HGHH
cĩYG
anuạ1~ynòaủo
v
V
ÀÒ8
31.
,v
v
í8/ 73
R, Thuốc bán fheo đơn
ổố/Bồsi
“Để xa tằm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cần thếm Lhông Lin xin hói ý kiến bảo sỹ.
Thuốc nảy chi dùng Lheo đơn của bảc sỹ ”
HENSEKI
[Bột pha tiêm)
Thânh phẩn: mềm, nhiễm khuẩn xương vả khờp, nhiễm khuẩn \hế nặng mệu ~
Mỗi lọ thuốc có chứa: sinh dục, nhiễm khuẩn huyết vả vìêm mảng não do cảc vi khuắn
Cefuroxime sodium Lương dương cefuroxime… …l,5g. nhạy cảm gây ra. Henseki cũng duoc Liêm dế diển trị dự phòng
Đuừng dùng: Tiêm bắp, Liêm tĩnh mach
Dược lý vả cơ chế tác dụng
Cefuroxim lả khảng sinh bán Lống hop phố rộng, thuộc nhóm
cephalosporin; thuốc tiêm lả dang muôi natri. Cefuroxỉm có hoạt
Lính khảng khuẩn do ức chế Lống hợp vách Lề bảo vi khuẩn bằng
cảch gản vảo cảc protein đich thìết yếu [các protein gắn
penicilin}. Nguyên nhân khâng thuốc có Lhế là do vi khuẩn Liêt
enzym cephalosporinase, hoặc do bỉến dồi cảc protein gẳn
pcnicilìn
Cefuroxim có hoat Lính kháng khuẩn hữu hiệu vả rẳt đặc mmg
chống nhỉễu Lác nhân gáy bệnh thông thường, kể cả các chùng
tiết beta - lactamasel cephalosporinase của cả vi khuẩn Gram
dương vả Gram am Cefuroxim dậc biệt rẳt bền với nhiều enzym
beta— laclamasc cùa vi khuẩn Gram am
Phố khảng khuấn.
Cefuroxim có hoạt Lính khảng cẳu khuẩn Gram đưong vả Gram
ảm ua khí và kỵ khỉ, kể cả hằn hết các_ chủng Slaphỵlococcus
Liết penicilinase, và có hoạt tỉnh kháng vi khuẩn dưòng ruỏt
Gram âm. Cefuroxim có hoat lực cao, vì vậy có nồng độ ức chế
tổì Lhiểu (MÌC) Lhẩp đối với các chủng Slreplococcus (nhóm
A,,B C và G), các chủng Gonococcus vả Meningococcus Ban
đằu, cefuroxim \fổn cũng có MIC Lhấp dối với cảc chùng
Gonococcus Moraxella coLarrholL's, Haemophilus Lnduenzae vờ
KIebsiella spp. tiết beta - ]actamase.
Các chủng Clostridium dẶfflcile, Pseudomonas spp.,
Campyỉobacter spp.. Acínerobacter calcoacetL'cus, !.egionelỉa
Spp. dểu không nhạy cảm vời cefuroxim.
Cảc chùng Sraphylococcws aureux Sraphyiococcus epidermidis
kháng methicilin đều kháng cả cefi.Lroxim Lísren'a
monocylogenes vả đa số chùng En!erococcas cũng kháng
ccfuroxim.
Dược động học
Cefuroxim dạng muỗi natri dược dùng theo đuờng tiêm bắp hoặc
Lĩnh mạch. Nồng dộ đính trong huyết tương khoảng
27 microgam/ml đại dược văn khoáng 45 phủt sau khi tiêm bâp
750 mg, và nồng dộ đinh ưong huyêt Lương khoảng 50
microgam/ml dat dư_ợc vảo khoảng 15 phủt sau khi tiêm Lĩnh
mạch 750 mg. Sau ]iếu tiếm khoảng 8 giờ vẫn do được nống độ
đỉểu trị trong huyểt thanh
Có tới 50% cceroxim trong hệ Luần hoản liên kết với protein
huyết tương. Nưa đời của lhuốc trong huyết Lương khoảng 70
phủt vả dùi hưu ở người suy thặn vả ở Lrè sơ sình.
Cefuroxim phân bô rông khắp cơ thể, kể cả dich mảng phổi,
dờm, xương, hoạt dịch vả thủy dịch Thể tích phân bổ biếu kiển 2ư
người lớn khỏe manh nằm trong khoảng từ 9 ,3 15,8 ]iL/l, 73 m².
Cefuroxim đi qua hảng rảo máu não khi mảng - não bị viêm.
Thuốc qua nhau thai vả có bùi Liết qua sữa mẹ.
Cefuroxim không bị chuyến hóa vả được thải trừ ở dang không
biến dồi, khoảng 50% qua lọc cầu Lhận vả khoảng 50% qua bải
tỉết ờ ỏng thận Thuốc đai nồng độ cao Lrong nước Liễu. Sau khi
tiêm hẳn hết iiều sử dung thải trù Lrong vòng 24 giờ, phần lớn
Lhải trù trong vòng (› giở. Probenecid ức chế Lhải trừ ceturoxim
qua ống Lhận, ]ầLm cho nồng dộ cefuroxim trong huyết tương Lng
cao và kéo dâi hơn Cefuroxim chi thải trù qua mật vói iượng rẩL
nhỏ.
Nồng độ cefuroxim trong huyết thanh bị gìám khỉ Lhẩm tảch.
Chỉ định
Thuốc tiêm chseki dược dùng để điều trị nhiễm khuẩn thề nậng
duờng hô hẳp dưới (kể cả viêm phối). nhiễm khuẩn da vả mô
nhiễm khuân khi phẫu thuật.
Lưu ỷ: Nên nuôi cây vi khuẩn, lảm kháng sinh đồ trước vù trong
quá trình diển trị Cẩn phải tiến hảnh thử chức năng thận khi có
chi dịnh.
Chổng chỉ dịnh
Người bệnh có tíền sư dị ng với kháng sỉLLh nhóm
cephaiosporin
Thận lrọng
Trưởc khi bất dầu diều Lrí bằng Henseki, phải diều Lra kỹ về Liền
sủ đi ứng cùa nguời bệnh với cephalos;mrỉn, penicilin hoặc Lhuổc
khác.
Vì có phản ứng quá mẫn chéo (bao gốm phản Lĩmg sốc phản vệ) ›
xáy ra giữa cảc người bệnh dị ứng với cảc kháng sinh nhóm be! ' '…Ìl
-lactam, nên phái thận trọng thich dáng, và sẵn sảng mọi thứ đ iắ
điều trị sốc phản vệ khi dùng Henseki cho người bênh trưởc dâ_ T. ..
dã hị dị img với penicúin. "luy nhiên, với cefuroxim. phản ứng \ O\ Mi
quá mẫn chéo vởi pcnicilỉn có tỷ lệ thắp
Mặc dầu ccfuroxim hiếm khi gây biễn dối chức nảng Lhặn, vẫn
nên kíềm ưa Lhận khi dỉều trị báng Hensekỉ, nhẩi lâ' 0 người bệnh
ốm nặng dang dùng liều Lối đa Nến thặn trong khi cho người
bệnh dùng đống thời với các thuếc !ợỉ Liều mạnh, vì có thế có tác
dụng bấL lợi dến chức nănthặn.
Nên giảm lỉếu Henseki ở người sny Lhân tạm thời hoặc mạn tính,
vì ở nhủng người nây vởi liều Lhường dùng, nống độ kháng sinh
trong huyêt thanh cũng có Lhế cao vả kéo dải
Dùng Henseki dải ngảy có thế lảm các chùng không nhạy cảm
phát tríền quá mức Cần theo dõi người bệnh cẩn Lhận Nếu bị bôi
nhiễm nghiêm trọng trong khi diễu tri, phải ngùng sử dụng Ở
thuốc ’
Đã có báo cáo viêm dại trảng mảng giả xảy ra khi sử dụng các è .-~ ›
khảng sinh phổ rông, vì vậy cân quan tâm chẩn đoán bệnh nầy vả
diển trị bằng mctronidazol cho người bênh bị ia chảy nặng do
dùng kháng sinh Nên hét sức thặn trọng khi kẻ dơn khảng sỉnh
phố rộng cho những người có bệnh đường Liêu hóa, đae biệt lả —
viêm đại trảng _.'1
Đã ghi nhận tang nhiễm độc thân khi dùng đổng Lhời cảc kháng (, _
sinh aminoglycosid vả cephalosporin. _ ']
Thời kỳ mang LILm'
Các nghiên cứu trên chuột nhắt vả chnột cống không Lhắy có dẳu
hiệu tôn Lhương khả năng sinh sản hoặc có hại cho bảo thai do
thuốc cefuroxim.
Sử dụng kháng sinh nảy dề diều trị viêm Lhận- bề thán ở nguời
mang Lhai không thẫy xuất hLện các Lác dụng khỏng mong muốn
ở ll'e sơ sinh sau khi Liểp xúc vởi Lhuốc tai tử cung người mẹ
Cephalosporin Lhường duợc xem lả an Loản sử dụng trong khi có
Lhaỉ.
Tuy nhiên, các oông trlnh nghiên cứu chặt chế trên người mang
thai còn chua dẩy đủ. Vì các nghiên cứu trẽn sủc vặt khỏng phải
luôn luôn tiên doán được dáp' ưng của người nên chỉ dùng Lhuốc
nảy trên người mang Lhaỉ nểu LhậL cần
ĨhờL' kỷ cho con bú
Cefuroxim bải Liểt trong sữa mẹ ở nồng dộ thẳp Xem như nổng
dô nảy không có tác động trên trẻ đang bú sữa me, nhưng nên
quan tâm khí thẳy L.rẻ bi` La chảy, ma và nôi ban
Ảnh hướng đến khả năng IăL' xe cò vận hènh mảy móc.
Không có báo cáo.
Tác dụng không mong muốn (ADR)
Ước tính tỷ lệ ADR khoảng 3% số người bệnh diều ưi.
Thuờng gặp, ADR > 1/100
Toản thân: Đau rát tại chỗ và vỉêm tĩnh mạch huyết khối tai nơi
tiêm ưuyền.
Tiêu hóa: Ỉa chảy. `
I_)a: Ban da dạng sân.
It gặp, 1/100 > ADR > 1/1000
Toản thân: Phản ửn phân vệ, nhiễm nẩm Canợida. _
Máu: Tăng bạch cẵu ưa eosin, giảm bạch cãu, giảm bach câu
trung Lính, thử nghiệm Coombs duong Lính.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
Dạ Nổi mảy day, ngứa. _
Tiêt niệu - sinh dục: Tăng creatinin trong huyêt thanh.
Hiếm gặp. ADR < 1/1000
Toản lhân: Sốt
Máu: Thiểu máu tan máu.
Tiêu hóa: Viêm dại trảng mâng giả.
Da: Ban dò da hình, hội chửng Stevens - Johnson, hoại tử biếu bL
nhiễm độc.
Gan: Váng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT.
Thận: Nhiễm dộc thận có tăng tam thời urê huyết, creatinin
huyết, viêm thận kẽ.
Thần `kinh ang ương: Cơn co giật (nếu liều cao và suy thận),
dau đâu, kích động.
Bộ phận khác: Đau khớp.
Hưởng dẫn cách xử trí ADR
Ngừng sử dụng cefuroxim; trường hợp dị ứng hoặc phản ứng quá
mẫn nghiêm trong cần Liên hảnh diều trị hỗ trợ (duy … thỏng khí
vả sử dụng adrenalìn, oxygen, tỉêm tĩnh mạch corticosteroid).
Khi bị viêm dại trảng mảng giá thể nhẹ, thường chỉ cẩn ngùn
lhuốc. Vói c_ảc trường họp vừa và nặng, cho truyền dich vè’ch t
điện giải, bô sung protein vã điều trị _bang metronidazol (một
Lhuôc kháng khuẩn có Lác dung chỏng viêm đại ưâng do
Clostridíum difflcile).
Thông báo cho bác sỹ cdc lác dụng không mong muốn gặp
plLăỉ khi dùng llLuổt.
Liều lượng và cách dùng
Chi sử dụng thuốc tiêm cephalosporin trong các trường hợp
nhiễm khuấn nặng hoặc có biến chửng. Hensekỉ iả thuốc tiêm
dạng muối natri của cefuroxim. Có thế tỉêm bảp sâu, tiêm tĩnh
mạch chậm trong 3 dến s phủt hoặc truyền tĩnh mạch.
Người lởm
Liều Lhông Lhuờng lả 750 mg, 8 giờ một lần, nhưng ưong các
nhiễm khuấn nặng hơn có mẻ tiêm Lth mạch l,5 g, 8 gíờ hoac 6
giờ môt lần.
Trẻ em v_ả Lre' cỏn rấl nlgỏ: _ ` _ .
30 mg dẽn 60 mg/kg thê trọng ngảy, nêu cân có thẻ tăng dên 100
mg] kgngảy, chia lâm 3 - 4 liều nhỏ. Trẻ sơ sinh có thể cho dùng
tổng liều hâng ngảy tương Lự, nhưng chia iảm 2 hoặc 3 lỉều nhò.
Trườn hợp suy Lhận_:
Có th cân giảm liêu tiêm. Khi `đô thanh thải creatinin trong
khoáng từ 10 - 2Q mllphút, dùng liêu người lớn thông thuờng 750
mg, 12 giờ một iân. Khi độ Lhanh thải creatinin dưới 10 mi/phủt,
dùng lỉều nguời lớn thông thường 750 mg mỗi ngãy một lần.
Người bệnh dang thẳm tâch máu, d_ùng liêu 750 mg vảo cuối mỗi
iần Lhâm tách. Người bệnh đang Lhâm Lách mâng bụng đinh kỳ và
đang loc máu động mach - Lĩnh mach dinh kỳ, liều thich hợp
thường La 750 mg, ngây hai lần.
Viêm mờng não do chủng vi khuần nhạy cả L_ '
PHÓ cưc TRUỞNG
L/Vệưắéẫỉ %ĩn %”7ỂfflĩẨx
Người iớn, Liêm Lth mạch liều 3 g, 8 giờ một lần; ue em vả ưé
còn rắt nhò, tiêm tĩnh mạch liều zoo - 240 mg/kg !hể ưọnangáy,
chia lảm 3 hoặc 4 liêu nhờ, sau 3 ngây hoac khi có cải thiện ve
lâm sảng có mẻ giảm liều tiêm tĩnh mạch xuống Loo mglkg …ẹ
trongln `y. Trẻ sơ sinh, tiêm Lĩnh mạch 100 mg/kg/ngây, có thế
giảm li u xuống 50 mg/kg/ngảy khi có chi dịnh lâm sảng.
Bệnh lậu: ’ _
Dùng liều duy nhât l,5 g. Có thế chia iảm 2 mũi tiêm 150 mg
vâo các vi trí khác nhau, ví dụ vảo hai mông
Dggphỏng nhiễm khuẩn phẫu Ihuđl:
Líẻu thông lhuờng lả 1,5 g tiêm tĩnh mạch ỂmỚỂ' khi phẫu Lhuật,
sau dó tiêp tục tiêm Lĩnh mạch hoặc Liêm băp lỉêư 750 mg, cứ 8
giờ _ một lẫn cho tới Lhời gian
24 dên 48 giờ sau. Trong thay khớp toản bộ, có thẻ trộn 1,5 g bột
cefuroxim vởi xi măng methylmc-
thacryiaL.
Tương tác thuốc
Tăng Lác dụng: Probenecid liếư cao lảm giảm dộ thanh thải
cefuroxỉm ờ thận, iầm cho nồng độ ccfuroxim trong huyết tuơng
cao hơn vả kéo dải hơn.
Tăng độc tính: Aminogiycosid Iảm tảng khả năng gây nhiễm dộc
thận.
Dộ ốn định
Dung dịch tiêm sau khi pha sẽ ổn dinh ưong 24 gìờ ở nhìệt độ
phòng váJ48 giờ ở nhiệt dò tủ iạnh. Dung tịich tỉêm truyên pha
trong thuôo tiêm natri clorid 0,9% hoac Lhuôc L.ìêm dexưose 5%
sẽ ổn an… trong 24 giờ ở nhiệt ao phòng hoặc 7 ngây ở tù iạnh
hoặc ổn dịnh trong 26 tuần ở nhiệt dộ đông lanh. Sau khi để dông
lạnh, dung dịch bắng tan ổn dịnh trong 24 giờ ở nhiệt độ phòn
hoac 7 ngảy ở nhỉệt dộ tủ lạnh.
Tương kỵ _
Không nên dùng thuốc tiêm natri bicarbonat dê pha lo _
cefuroxim. Lí `
Không trộn lẫn với aminoglycosid trong cùng loltủi.
'2
Quá Liệu vặ xử Lrí \ L'Lị'zịm ,
Qu_á Iiẽu cáp.: éR`
Phân iớn Lhuôc chỉ gây buồn nôn, nôn, vá ia chảy. Tuy niịíếfub _ '
thê, gây phán ửng tăng kích Lhích thần kinh cơ và cơn ngiậĨ
nhât lá ở người suy Lhận.
Xừlrl quá Iiểu:
Cấn quan LâLn dển khả năng quá lìểu của nhỉều Ioại Lhuôc, sự
tương tác thuôc và dược động học bẳt thuòng ở người bệnh.
Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí vả
ưuyền dịch. Nếu phát triển các cơn co giặt, ngừng ngay sủ dụng
thuốc; có thế sử dụng lỉệu pháp chống co giật nếu oó chi dịnh vê
lâm sâng. Thẩm Lách máu có thế loại bỏ Lhuổc khỏi máu, nhưng
phần lớn vỉệc diều tri lả hỗ trợ hoặc giải quyểt triệu chứng.
Tiêu chuẩn chẩt lượng: usmz
Bão quân: Nhiệt dô không quá 30°C, ưánh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 Lháng kê từ ngây sản xuâL
sỏ đãng ki: VN-xxxx-xx
Qui cách đóng gói: Hộp I lọ 1,5 g, có tờ hưởng dẫn sử dụng.
Nhã sân xuất:
CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd.
NO.47, Fengs -:cKõỉẽr 'iazhuang City, P.R. of Chỉna.
Is .
\O'M'ẵẵgỉg _
GIÁM ĐỐC
Ths'ổ zflllll QẫỞỞ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng