Preventìon & treatment of iron deficiency anemia
i itmopolỵ…
C…: Qtựư i.vf
ĐÁ PHÊ DI`YIỀJT
15
Lan đun:.CÌẮJ`...:Ĩ.…J….
1, KEEP OUT OF QEACH OF CHiLÙREN
PHÀRM.CO…LTD. REAo VNSERPPAPER CAREFULLY
EEFORE USNG
4n-1 V.t':_ … n.… :… ,: : it… ,. ạt…t ›…,……g ……
Prevention & treatment of iron defìcìency anemia
% .
`“Ĩ em 0 0 y
-Ễ ` p ’ằoin.
*` '_ 5mLxủỉ
ýỷovOLysO
Ẩfn c\ÀO
equ un AJuapt_pp uou io wauiưau lg uouuaAaid
«HÒNG DUOC TIẺM
EtỄỈAỄAiJTAY f=ạtlí EM 7 7 \
( CHO'Ầ PHẨRM...CO.LTD soc rrỹ …JoNG DÀN sủ June
.:›u . —1… › H… : ; -_,…-ự.
`FtJOC nịMt’D NG
Sản › uễtl lm
Prevention & treatment of iton defìciency anemia
: nF:--
t—a u..J. _ __ :
Printing on ampou/e:
Drinka Die AmDoư'f: õmL
( cao-n Pumuco.ưn :
MAN ouỏc
VN~xxxx-xx
Không được tỉêm. Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏiỷ kỉên bác sĩ.
Ngăn ngừa và điều trị thiếu máu do thiểu sẳt
Dung dịch uống HEMOPOLY
Thiếu mảu do thiếu sắt xảy ra khi cơ thế không có đủ săt Cơ thể cân sắt đê tạo Hemoglobin.
Hemọglobin là một thảnh phần cùa hồng câu, có chức nâng vận chuyền oxy từ phồi tới tất cả
các tế bảo trong cơ thể. Nếu không đủ săt, cơ thể giảm sản sinh hổng câu .Và hồng câu có kích
thước nhỏ hơn bình thường. Hậu quả là cơ thể bị thiếu hemoglobin, vả tế bảo sẽ không nhận
đủ oxy
I THÀNH PHẦN
Mỗi 5ml dung dịch uống chứa:
Hoạ! chẩt:
Ferric hydroxid polymaltose complex ................... 178,50 mg
(tương đương vởi SOmg Fe(III))
Tá dược: Đường, Natri methyl parahydroxybenzoat, Natri propyl parahydroxybcnzoat,
Champagne cider flavor, Citric acid, nước tinh khiết, Enzymatically modified stevia.
I DƯỢC LÝ:
Dược lực học:
Sắt tham gia vảo quá trình vận chuyển (dạng hemoglobin) và dự trữ (dạng myoglobin) oxy
65% lượng sắt ở người lớn vả 75% lượng săt ở trẻ cm lá để tạo hồng câu. Ngoài ra sắt còn lả
hợp phần của một sô enzym tham gia vảo quả trinh tạo năng lượng, có vai trò trong chức năng
hệ thần kinh trung ương và hệ miễn dịch trong cơ thể
Dược động học:
Hấp thu: Bình thường sắt được hấp thu ở tả trả.ng và phần đầu cùa hỗng trảng khoảng 5-10%
lượng uống vảo bằng cơ chế vận chuyến tích cực Tỷ lệ nảy có thể tăng đến 20- 30% nếu dự
trữ săt bị thiếu hụt hoặc khi có tình trạng gia tãng sản xuât hồng cầu.
( huyến hoa: Sắt được vận chuyền trong huyết tương dưới dạng transferin đến dịch gian bảo,
cảc mô nhất lả gan và trữ ở dạng ferrìtin. Sắt được đưa vảo tùy đò xương để trở thảnh một
thânh phần cùa huyết sắc tố trong hổng cằu, vảo cơ thế và trở thảnh một thảnh phần cùa
myoglobin. Hai nơi dự trữ sắt lớn nhất lả hồng cẳu và hệ võng nội mô
Thải trừ: Sắt được thải trừ khoảng 1 mg/ngảy ở nam khỏe mạnh, đa số qua dường tỉêu hóa
(mật, tế bảo niêm mạc tróc), sô còn iại qua da và nước tiều, ở phụ nữ sắt thải thêm qua dường
kinh nguyệt có thế đến 2 mg/ngảy.
I CHI ĐỊNH ỷ
Ngăn ngừa và điều trị thiếu mảu do thiếu sẳt.
I LlẺU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn: 2 ông/ngảy.
12~18 tuổi: 2 ốnglngảy, mỗi lẩn ] ống
l~ 11 tuổi: 1~2 ống/ngảy, mỗi lần 1 ông.
I CHỐNG CHỈ ĐỊNH
]) Bệnh nhân quả mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
2) Trẻ dưới 12 thảng tuối.
3) Bệnh nhân bị nhiễm sắc tố sắt mô, nhiễm hcmosỉderin. _
4) Bệnh nhân bị thiếu máu do nhiễm dộc chì, do không hoả tan sắt, do rối loạn chuyên hóa
porphyrin biếu hiện trên da
5) Thiếu mảu không do thiểu sắt.
6) Thiếu mảu do suy tùy.
7) Thiểu máu tan huyết mạn tính.
8) Bệnh nhân bị thừa sắt.
9) Bệnh nhân thiếu mảu do thiểu sẳt sau nhiễm trùng hoặc khối u.
10) Viêm tụy mạn tính.
11) Bệnh nhân xơ gan.
I THẶN TRỌNG
1. Đề phòng
Quá thừa săt rất nguy hiềm Đặc biệt trẻ dưới 6 tuốỉ có thế bị tử vong do ngộ độc sẳt Giữ
thuốc trảnh xa tầm tay trẻ em
2. Chỉ dùng thuốc khi thật cẩn thiết cho các trường hợp sau (nên tham khảo ý kiến bác sĩ
hoặc dược sĩ trước khi dùng)
1) Bệnh nhân đang được điều trị bệnh khảc.
2) Người có bệnh iý đường tiêu hỏa như: ioe't dạ dảy - tá trảng, viếm ruột kết mạn loét, viêm
ruột kết khu trú. _
3) Bệnh nhân bị bệnh tim/rối loạn tuân hoản.
4) Bệnh nhân bị huyết cầu tố niệu kịch phảt.
5) Bệnh nhân suy thận.
6) Bệnh nhân bị giảm protein huyết.
7) Bệnh nhân đang dùng các chế phẩm có chứa sắt.
8) Truyền mảu thường xuyến
9) Tăng Kali huyết có thể xảy ra khi dùng đồng thời với các thuốc khảng aidosteron,
trỉamteren.
10) Bệnh nhân dang dùng Quinolonc, penicillamỉne, cholestyramine, Vitamin E.
] l)Bệnh nhân đang dùng đồng thời sẳt vả Diphosphonat, thyroxin, Cefdinir.
3. Thận trọng chung
]) Tuân thủ hướng dẫn về Iiếu dùng và chỉ dịnh
2) [`rước khi điều trị, cần hiền rõ cảc nhân tố có thể gây thiếu mảu.
3) Khi cho trẻ dùng thuốc phải có sự gìảm sả: cùa người lờn
4) Nếu tình trạng không cải thiện sau một thảng dùng thuốc, nên hòi ý kiến của bảc sĩ hoặc
dược sĩ.
5) Cận kiếm tra công thức mảu trong suốt quá trình điều trị, hạn chế xảy ra tình trạng quá
liêu.
6) Dùng Vitamin C với liếu trên 200mg có thể lảm tăng hấp thu chắt sẳt ả
7) Chi dùng thuốc nảy theo đường uỏng.
I SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BU
Các nghiên cứu có kiềm soát ở phụ nữ không cho thấy có nguy co gì trên bảo thai khi dùng
thuốc trong 3 tháng đầu cùa thai kỳ; không có dấu hiệu gì cho thấy dùng thuốc có khả năng
gảy nguy hiếm trong các tháng tiêp theo cùa thai kỳ và khả năng gây ảnh hưởng xấu đến bảo
thai hầu như lá không có.
Lúc có thai vả lủc nuôi con bú nên dùng đủng theo liếu lượng đã khuyến cảo. Mặc dù sắt bổ
sung có tiết qua sữa, nhưng vởi nồng dộ không gây bất kỳ một tác dụng nảo ở trẻ sơ sinh.
I TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LẢI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng.
I TƯONG TÁC THUỐC
]) Khi đang dùng thuốc nảy, không nên sử dụng cảc chất sau: Phosphat, calci sulfat, cảc
tetracyclin dùng đường uống, thuốc khảng acid.
2) Không dùng trả xanh hoặc trả đỏ có chứa tannin trước, trong hoặc sau khi dùng thuốc.
I TÁC DỤNG PHỤ
Nếu thuốc gây ra các triệu chứng sau thì nên ngừng sử dụng và tham khâo ý kiến cùa bác sĩ
hoặc dược sĩ:
]) Nổi mề đay, ngứa, đau bụng, da nhạy cảm ánh sáng, co giật, ói mửa, tiêu chảy, sốt, hôn
mê.
2) Tăng AST, ALT thoảng qua, hiếm khi tăng ALP.
3) Buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, biếng ản, đau bụng, xuất huyết, xuất huyết trưc trảng,
rối loạn tuần hoản, phù, suy tim sung huyết, nhiễm sắc tố, tảng natri máu, tảng đường
huyết, nhiễm toan chuyến hóa, suy nhược.
4) Trong trường hợp bị rối loạn tiêu hóa hoặc rối ]oạn tuần hoản do quá iiều, nên rửa dạ dảy
bằng carbonat hoặc uống sữa.
5) Độc tính: rất nguy hiềm ở trẻ em Có thể xảy ra: viêm dạ dảy ruột xuất huyết, tử vong do
sốc thuốc, trụy mạch sau 2—20 giờ dùng thuốc, hôn mê, hẹp môn vị, co giật, ngừng thở,
loạn chức năng gan do chế độ ãn uỏng.
6) Buồn nôn, biếng ăn, tảo bón, răng bị xin mảu, phân đen, đau bụng.
* Thông báo cho bác s: những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
I QUA LIÊU
Sau khi uống một iượng lớn thuốc, những trường hợp quá liều muối sắt đã được ghi nhận, đặc
bỉệt ở trẻ dưới 2 tuổi: các triệu chứng bao gồm bị kích ứng và hoại tử
dạ dảy- ruột, da số trường hợp có kèm theo nôn mừa và tinh trạng sốc.
Cần điều trị cảng sớm cảng tốt, tiến hảnh rừa dạ dảy vởi dung dịch natri carbonate 1%.
Sử dụng cảc chất tạo phức chelate rất có hiệu quả, nhắt là khi dùng deferoxamỉne, chủ yếu khi
nồng độ chất sắt trong mảu trên 5ụg /ml. Tình trạng sốc, mất nước vả bất thường acid- base
được điếu trị bằng cảc phương pháp cổ điến.
I BẢO QỤẢN
]) Giữ thuôc trảnh xa tấm tay trẻ em.
2) Bảo quản dưới 30°C Trảnh ảnh sáng Giữ thuốc trong hộp kin, trảnh ảm.
3) Không dùng sai chỉ định hoặc quá liều. Để đảm bảo chắt lượng thuốc, không đựng trong
chai khảc. :
I HẠN DÙNG. 3 năm kể từ ngảy sản xuât.
* K hong dùng thuốc quá thời hạn sử dụng ịễ
I TIÊU CHUẨN (`.HAT LI ĨỢNG. Nhà sản xuât. p
I ĐÓNG GÓI: ống 5ml, 20 ống/ hộp.
Sản xuất bời:
CHO-A PHARM. CO., LTD.
465, Pasu-ri, Haman-myeon, Haman-kun, Kyeong-nam, Korea
Tel: 82-522-584 23] ] Fax: 82-522—584 2318
PHÓ cục TRUỚNG
/Ịflll’ lị JJỄ'_ J {n,lị ẩỉ_lj,yfu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng