._...af
\ )
\` t…»
BỘ Y TẾ
CỤC QLĨÀ\N LÝ DL"OC
ĐÃ PHÊ BIJYỆT
Lân đủu:.ẮÍÍ..."...ẾẮ....iÙ.ẳẺJẢẨ
' \
':
D
Ểz~
C
_Ễo
"“C
g.9
.oẵ
_u:
'ẳẵ
.::“.J
F—ù
Hemblnnd
Vitamin By - BG - 812
oé XA tÀu TAY mé ENi'
H-i `:
oọc KỸ HUỎNG oÁu su nunc muoc KHI ouuei
%
i - )
iiiaii T ~r …
1) i,
.-i.t . ivị
GMP-WHO
Viên nén boo phim
F…n cooteư tobiets
ÌCJ“—` 10
t-.v;ip
e… oi
Blis eva it
ế 6 '/HCLÌ
OHM'dWĐ
0
O
iii—I
ina ạtu Avt nu vx 30
M 1] i fì
Áịuo uondụasatd
Zla-Pa-lawumim
/uopoauluư_ on
OL H ni: OllJ
\
iDNnO IHX DmHl 9NnOHS NYG ononu A)! 300
H) i )
. tua
dc—i
i
'-11i
Z'C ’
ỏ _
33 _
Sg :
in J
Ơ …
ũc ,
õ° r
ơn Vi
_, _
Êã "
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Thaổc bán theo đơn
HEMBLOOD
- Dạng thuốc: Viên nén bao phim
- Qui cách đóng gói: _Hộp 10 Vi x 10 viên nén bao phim. _
- Cõng thức bâo chế cho 1 đơn vị (1 viên) thânh phẫm: Môi viên nén bao phim chứa:
Vitamin Bi (Thiamin niưat) 1 15mg
Vitamin Be (PyridoxinHCI) lOOmg
VitaminB tz (Cyanocobalamin) SOmcg
Tả dược vđ 1 vỉên
(Tá dược gồm: Tinh bột sắn, Cellactose 80, gelatin, magnesi stearat, nỉpasol, nípagỉn, bột talc, titan
dioxyd, PEG 6000, hydroxypropyl methylcellulose, nước tỉnh khiểt, ethanol 96%, phẩm mãu
erythrosin, mảu tím thực phầm).
- CảC đặc tính dược lực học:
Vitamin B l:Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý, thặm chí ở liều cao. Thíamin pyrophosphat,
dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyển hóa caxbohydrat lảm nhiệm vụ khử carboxyl
của các alpha - cetoacid như pyruvat vả alpha - cetoglutarat và trong vỉệc sử dụng pentose trong chu
trình hexose monophosphat.
Lượng thiamin ăn vảo hảng ngảy cấn 0,9 đến 1,5 mg cho nam và 0,8 đến 1,1 mg cho nữ khoẻ mạnh.
Nhu câu thiamin có Iiên quan trực tiêp với lượng dùng carbohydtat và tốc độ chuyển hóa. Điều nảy
có ý nghĩa thực tiễn trong nuôi dưỡng người bệnh băng đường tĩnh mạch và ở người bệnh có nguồn
năng lượng calo lấy chủ yểu từ dextrose (glucose). ?
Khi thiểu hụt thíamin, sự oxy hóa cảc alpha — cetoacid bị ảnh hưởng, lảm cho nồng độ pyruvat trong <
máu tãng lên, giúp chẩn đoản tình trạng thiếu thiamin. *ỉ
Thiếu hựt thiamỉn sẽ gây ra beriberi (bệnh _tê phù). Thiểu hụt nhẹ biến hiện trên hệ thần kinh (beriberi ,
khô) như viêm dây thận kinh ngoại biên, rôỉ loạn câm giác các chi, có thể tăng hoặc mất cảm giác. ~
Trương lực cơ giảm dân và có thế gây ra chứng bại chỉ hoặc liệt một chi nảo đó. Thiểu hụt trầm trọng 'TỂÍ
gây rối loạn nhân cách, trầm cảm, thiếu sảng kiển và trí nhớ kém như trong bệnh não Wemicke vả Ổ—
nếu điều trị muộn gây loạn tâm thần Korsakoff. _ịẵ
Các triệu chứng tim mạch do thiểu hụt thiamin bao gồm khó thở khi gắng sức, đánh trốn ngực, nhịp
tim nhanh và cảc rối loạn khảo trên tim được biếu hiện bằng những thay đổi ĐTĐ (chủ yeu sóng R
thấp, sóng T đảo ngược và kéo dải đoạn Q - T) và bằng suy tim có cung lượng tim cao. Sự suy tim
như vậy được gọi iả berìberi ướt; phủ tăng mạnh là do hậu quả của giảm protein huyết nếu dùng
không đủ protein, hoặc của bệnh gan kết hợp với suy chức năng tâm thất.
Thiếu hụt thiamin có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân:
Tuy có sẵn trong thực phẩm nhưng do kém bền với nhiệt độ và ảnh sảng nên quá trình bảo quản, chế
biến không đủng sẽ lảm giảm nhanh hảm lượng _vitamin nây. '
Do nhu cầu tăng, nhưng cung cấp không đứ: Tuôi dậy thì, có thai, cho con bú, ôm nặng, nghiện rượu,
nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch.
Do giảm hâp thu: Ia chảy kéo dải, người cao tuổi.
Do mất nhiều vitamin nảy khi thấm phân phúc mạc, thấm phân thận nhân tạo.
Vitamin Bơ: Tồn tại dưới 3 dạng: pyridoxal, pyridoxin vả pyridoxamin, khi vảo cơ thể biến đổi thảnh
pyridoxal phosphat và một phần thảnh pyridoxamin phosphat. Hai chât nảy hoạt động như những
coenzym trong chuyến hóa protein, glucid vả lipid. Pyridoxin tham_gia tổng hợp acid gamma -
aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tông hợp hcmoglobụlin.
Vitamin B ; 2: Hai dạng vitamin B tz, cyanocobalamin có tác dụng tạo mảu. Trong cơ thế người, cảc
cobalamt'n nảy tạo thânh cảc coenzym hoạt động là methylcobalamin và 5 - deoxyadenosylcobalamin
À nẨ Ắ Ă
rất can thiet cho tế bảo sao chép và tăng trưởng. Methylcobalamín rat can để tạo methioniễg
chất lè. S- adenợsylmethionin từ homocystein. _ " "
Ngoăi ra, khi nông độ vitamin Biz không đủ sẽ gây ra suy giảm chức năn của một sô dạng ` —
cần thiết khác ở trong tế bảo. Bất thường huyết học ở các người bệnh thieu vitamin B12 m do quá
trình nảy… 5 - đeoxyadenosylcobalamin rất cân cho sự đồng phân hóa, chu ển L - methylmalonyl
CoA thảnh succinyl CoA. Vitamin B12 rẩt cần thiết cho tất cả cảc mô có toc độ sinh trưởng tổ bâo
mạnh như cảc mô tạo mảu, ruột non, tử cung. Thiêu vỉtamin Biz cĩmg gây hủy myelin sợi thần kinh.
- Các đặc tính dược động học:
Vitamin B;:Sự hấ thu thỉamin trong ăn uống hảng ngảy qua đường tỉêu hóa là do sự vận chuyến tích
cực phụ thuộc Na . Khi nồng độ thiamin trong đường tiêu hóa cao sự khuếch tản thụ động cĩmg quan
trọng. Tuy vậy, hấp thu liều cao bị hạn chế. Sau khi tiêm bắp, thiamin cũng được hấp thu nhanh, phân
bốvăo đaso cảc môvâsũa
Ở người lớn, khoảng 1 mg thiamin bị giảng hóa hoản toản mỗi ngảy trong cảc mô, và đây chính [ả
lượng tối thiếu cần hảng ngảỵ. Khi hấp thu ở mức thấp nảy, có rât ít hoặc không thấy thiamin thâi trừ
qua nước tiến Khi hấp thu vượt quá nhu cầu tối thiểu, các kho chứa thiamin ở cảc mô đầu tiên được
bão hòa. Sau đó iượng thừa sẽ thải trừ qua nước tiểu dưới dạng phân tử thiamin nguyên vẹn. Khi hấp
thu thianiin tăng iêu hơn nữa, thải trừ dưới dạng thiamin chưa bỉến hóa sẽ tăng hơn.
Vitamin B,: 'doxin được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, trừ trường hợp mắc cảc hội
chứng kém hap thu. Sau khi tiêm hoặc uống, thuốc hầu lớn dự trữ ở gan và một phân ở cơ và não.
Pyridoxin thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyen hóa. Lượng đưa vảo, nểu vượt quả như cẩu
hăng ngảy, phần lớn đảo thải dưới dạng không biển đối.
Nhu cầu hảng ngảy cho trẻ em là 0,3 - 2 mg, người lớn khoảng 1,6 - 2 mg và người mang thai hoặc
cho con bú là 2,1 - 2,2 mg. Hiếm gặp tình trạng thìếu hựt vitamin B6 ở người, nhưng có thể xảy ra
trong trường hợp rối loạn hấp thu, rôi loạn chuyến hóa bẩm sinh hoặc rối loạn do thuốc gây nên. Với .
người bệnh điều trị bằng isoniazid hoặc phụ nữ uống thuốc trảnh thai, nhu cầu vitamin B6 hảng ngảy
nhiều hơn bình thường.
Nhiều thuốc tác dụng như cảc chất đối kháng pyridoxin: isoniazid, cycioserin, penicilamin,
hydralazin vả cảc chât có nhóm carbonyl khảo có thể kết hợp với vitamin 86 vả ức chế chức năng
coenzym của vitamin nảy. Pyridoxin được dùng để điều tri co giặt vâ/hoặc hôn mê đo ngộ độc
isoniazid. Nhũng triệu chứng nảy được xem là do giảm nồng độ GABA trong hệ thần kinh trung
ương, có lẽ do ìSoniazíd ức chế hoạt động của pyridoxal - 5 - phosphat trong não. Pyridoxin cũng 1
được dùng lảm thuốc hỗ trợ cho cảc biện phảp khác trong việc điều trị ngộ độc cấp do nấm thuộc chi
Giromitra nhằm trị cảc tâc dụng trên thần kinh (như co giật, hôn mê) cứa chất methylhydrazin, được
thủy phân từ độc tố gyromettin có trong cảc nấm nảy.
Vitamin B12: Sau khi uống, vitamin Biz được hấp thu qua ruột, chủ yếu ở hồi trảng theo hai cơ chế:
Cơ chế thụ động khi lượng dùng nhiều; và cơ chế tích cực, cho phép hấp thu những iiều iượng sinh
lý, nhưng cần phải có yếu tố nội tại n glyco_protein do tế bảo thảnh niêm mạc dạ dảy tiết in Mức độ
hấp thu khoảng 1% không phụ thuộc vảo liêu và do đó ngảy uống 1 mg sẽ thỏa mãn nhu cầu hảng
ngây và đủ để điều trị tất cả các đạng thiếu vitamin Biz. Sau khi tiêm bắp, nồng độ đinh trong huyết
tương đạt được sau 1 giờ. Sau khi hâp thu, vỉtamin Biz liên kết với transcobalamin H và được loại
nhanh khỏi huyết tương để phân bố ưu tiên vảo nhu mô gan. Gan chính là kho dự trữ vitamin B12 cho
cảc tnô khác. Khoảng 3 microgam cobalamin thải trừ vảo mật mỗi ngảy, trong đó 50 - 60% lá cảc dẫn
chất của cobalarnin không tải hấp thu iại được. Hydroxocobaiamin được hâp thu qua đường tiêu hóa
tốt hơn, và có ái lực với cảc mô lởn hơn cyanocobalamin.
- Chỉ định: Điều trị cảc triệu chứng do thiếu vitamin nhóm B.
- Cách dùng và liều đùng: Uống mỗi lần 1 viên x 2-3 lần/ngảy.
. (Thuốc nây chỉ dùng theo sựkê đơn của thầy _thuốc)_
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phân của thuôo. Phôi hợp với levodopa. Người
có tiền sử dị ứng vởi các Cobalamin (vitamin Biz và các chất liên quan). U ảc tintho vitamin Biz
lảm tảng trưởng cảc mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy cơ lảm u tiến triển. Người bệnh có cơ
địa dị ứng (hen, eczema)
- Thận trọng:
Không nên dùng liều ,cao và kéo dải vì vitamin B6 dùng với liều 200mg/ngây và kéo dải có thể lảm
cho bệnh 'thần kinh ngoại vi và bệnh thần kinh cảm giảc nặng ngoải ra còn gây chứng lệ thuộc
vitamin Be.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc đang
cho con bú.
- Tác động cũa thuốc khi lải xe hoặc vận hânh mảy móc: Thuốc không gây buồn ngủ không ảnh
hướng đến hoạt động cùa người khi lái xe hoặc đang vận hảnh mảy móc.
- Tác đụng không mong muốn cũa thuốc: Rất hiêm xảy ra (nôn và buồn nôn).
* Vitamin Bỏ: Khi dùng liều nhỏ thuờng không gây độc, tuy nhiên nểu dùng liều cao (ZOOmỂngảy)
và dải ngây (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dảng đi không vững
và tê cóng bân chân đến tê cóng vả vụng về bản tay. Tình trạng nảy có thể hồi phục khi ngùng thuốc
mặc đủ vẫn để lại ít nhiều di chứng...Khi thấy cảc hiện tượng khác lạ phải ngừng sử dụng thuốc.
* Vitamin B; ; : Hiểm gặp các tảo dụng ngoại ý như phản vệ, sốt, phản ứng dạng trứng cá , nổi mảy
đay, ngứa, đỏ da…
* Vitamin B, ; Cảo phản ứng có hại của thiamin rất hỉểm và thường theo kiếu dị ứng.
* Gỉtí chú: "Thõng báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuoc ".
- 'Fương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khảc:
Lâm giảm tác dụng của levodopa trong điều trị bệnh Paxkinson, điều nây không xảy ra với chế phẩm
là hỗn hợp levodopa - carbidopa hoặc levodopa — benscrazid. Liều dùng 200mg/ngảy có thẻ gây
giảm 40 - 50% nồng độ phenytoin vả phenobarbiton trong mảu ở một số người bệnh. Vitamin Bô có
thể lảm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uông thuốc trảnh thai. Thuốc tránh thai uống có thể lảm tãng nhu
cầu về Vitamin BG“
… Quá liều _vả xử trí: Bệnh nhân dùng vitamin B, liều cao (200mg/ngảy) và dải ngảy (trên 2
thảng)lăm tiên triến bệnh thần kinh cảm giác với các triệu chứng mất điều hòa và tê cóng chân .Các
phản ứng nảy sẽ phục hồi sau khi ngừng thuốc.
- Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không được đùng thuốc đã quá hạn dùng.
* Lưu Khi thấy viên thuốc bị ấm mốc, thuốc chuyến mảu, nhãn thuốc in số lô ẸX, HD mờ...hay có
cảc bieu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuât theo địa chỉ tto
đơn.
-Bão quãn: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
—Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS os4…nczs…tz.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiểu bác sĩ"
THUỐC SÁNXUẨT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
r |
PHÓ cuc TRUỞNG
JVWit “Vãxn Éỗắwnắ ns.Jýỷẽ;, Ểổ’ev’ẳẳ2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng