MÃU NHÂN vỉ, HỘP ĐẢNG KÝ
1. Mẫu nhãn Vi 10 viên
Ghi Chủ: Số lô SX, ngảy SX, hạn dùng được in trên vi
2. Mẫu nhãn Hộp 3 vì
OW'
Ổ
,,.JỂẮỂ ®HC"Ệỉ fflo\- ²Ệg
.W e
Bộửẫễẳẳ mẫn… ® \—\Ô`Ể,ỆẵJW
cuc QUẢỸỮLÝỤƯỌC Ểỗ\e
——ử-wf \Ú'Zo'o
ĐÃ PHÊ nữxữi iiei'Ị,,,z
fflÁfff
Tp. HCM, ngả 21|1012013
TỎNG GI MĐỎC
. …- \P DS.NGUYỄN THE KÝ
_t , THÚC: Mõi Vien neng ct'mg oó chứa:
Lan đauẮẨ./ỂJẢỞ d 1ng 010 oẫo oo:Ệ
oẫo em 33. «zo oo:ẵ oễo oỗẵ.
ẫuEễo›ẩẵạẵwe Ểẵzẵẵcẵ ẫoỄỄoo:ỉể
..ỄeuđxE oẵo :p:
..ìầnéỀ xn ›cez
..ỉt …Ềwm Ẻm o. bh
«.xCCCữ bOWM?Z
__ Ễ. __
…ễm
moon …z<:zo :m: ẵẳ: o…. .
_ ẵ… …Ễ og .
ozz . nỗ .
Ễ a.ẫ &: ẵ %.
›… o :zwm o:o oẫo oo:E
oẫo bn z :….3 <:o
82. 35 …...u Ếo .…8 8
.Ễu 32. cử .3 c8 oẽ «› Ễ… 99: % …ẵ ?Ể .ẵou
ắũ Eo …… Ê ầm «› Ểẫ ỗE E….m E…. Ê… 8 S 36
…> Ế. ua €2 mcac ..ễ. Ê Ế. aâ …? Ễ .Ễ…Ễeo
…ẫẹ ẵẽ .Ể % Ễ o? E? .5. .ozoE. zỂ
.ẫcẫ. … …. ga… E… ễ
% .Ễ ẵ uân ãz …cẵũ . Ễ_.oN ac...ẫ Ê .E ẵo
ễ … . F mổ: ỉ…z .GE 8 .
…Ể ễ ả: ẵ› … . F S ầ… 3: 83 ẵỉ ooẳ Ể€
.? 8 ồn ò …Ế ỂS. a› ….ẫe :Ễ 〠€3 o ỉ?
as ã. F o.ẽ. _ae og .oễnẵo ẩ› .… ổu :….ỉ …. ụ
..28ẳ . ỏỂ.oNC .› Ễu ẵaỄ ?…. uẵẽ . ...
ố.omvễoả
% ỏ.€ .9Ề .ẫ SẺ .mẵẳ 05 ai …z<:o o :…3 16
.8ỄẫỂB Ễ368
..Ề ẽs : Ế c8 9.0 «› …ẵ mcễ e. Be 99» ẵoo
cỂo ẵu .» : Ê… ›na «› mẵzo :oE EE… E! «5 8 …E ẳồ
..› E.: 2… EỄ ?…ẻ Ế Ế ……o. ….uâ Ễ ẵẳ ,_ẵaoeo
mẫu ẵẽ .ỉu % Ế… %: E? Ế ozoE. z<ẫ
ỉ…ẵe … S mEo E. 9:
om .Ễ ổ. 9% 3….z ãeã . …omẵoN Ểẫ Ễ E ểo
ẩ …. ch3 ã…z EES.
ễ ẵ ẵ: ẳs … . P E Ể… ae. Ế: .uễ. uoễ mẵẽ
…? ..6 ồn ẵ âu mco£ «› ?ẵ EỄ .Ễ: ỄB o ảo:
@: ả. P 98 .6.: ẵ .ẵẫeo 5% …… ãu sẽ. ổ...
..ỄaỄ . ẫs..Ế ; Ế… Eo… …? 98 956 …o:
.ãẵ. v……ãỀăẫ ? : .ẳ.
f …… : ỉ? .ae 03 ca. F ẵ› … mẵ: …ẵỉ 8ễ SẺ
ồ› ẵẵ au «› mcÊ Ea: uosmc oỄ ou cmzơ ub£ Eo..>
dễ. «… .Ễ % Ễ ee› ẵ€ €2 mẳẽ 6> .8: caa.
…. Eo£ mỗ: .:Mz 65 mẫu ẳz .ẵă v cũ… 55 mzo: uE
:! Ế: …8... : ẵẫ ẵẳuễ Eo.› «› Ểc % So. Ee›
Ẹễ €2 o 3: ãa … Eẵ ?? ..Ễ Ễ…. ….ẫ ..õz
.ãe … ẩm .55 mẵ. ẵ Ễ uỄ .9Ễ a .3 Eo.› ẵẽ
€2 @ .ễ F ỉ? .ae ẵ ễ› P ẵ Ế: .8ả: oẵ
% Ễ. uể Ee› «> .….Ễ e .ỉu % Ế. ễ› .Ẻ: €om
.….Ễ
ồn oỂ£ mE…ủ uỗẵ .ooễ. ẵ.› ẵ›:mc õễ ố… õẵ ouon
9% ca 83 Ễ: 9.8 9.8 …oẫo zo .mỀ ...ẵ
v Eo£ mco: .: : ..oi Eểo ẵz .caE « cm…m S£ uco... 93
co…. ace: ……Ễ 8: 8 s.…ễ ụễ Ee› «› ỉ… % …8. ẫ.›
caỄ Ễoo O .ẵc ẵă « Ec£ uco: .:wz .…Ễ. uẾu ỗz
ẫB N co.m S£ ocẵ oê rõ.… uỗ: …mcw: «… ỡo. Eo..› cac...
Ễon @… .ẵ_ p ›amc ổE om… cQ› F ca. uẵ: …oỂồc om:
on 53 Rẻ Eo.› ? .ỂS «… ắu % ao. ẵs ả€ Ễwm
.õ
ồo uỂ£ mẫu mcoẵ .…ễễ co.› co›ỗc ỗễ .Ễ õẳ owoc
mcg… :… ẵn ẵb: mỗ= mE.õ …ozoo IQ 1/100
+ Toản thân: Nhức đầu, buồn ngủ, chóng mặt.
+ Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chưởng bụng.
- It gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
+ Thần kinh: Mất ngủ, rối loạn cảm giảc. chóng mặt, mệt mỏi.
+ Da: Nổi mảy đay, ngứa. phát ban không rõ rảng, phát ban đò, viêm da tróc vảy. nối
bóng nước.
+ Gan: Tăng tạm thời transaminase
Còng ty có Phần SPM HDSD HELINZOLE _ Trang 3/4
Jf'
- Hiếm gặp, ADR < 1/1000 :lẵ
+ Toản thân: Đố mồ hôi, phù ngoại biên, quá mẫn bao gồm phù ỂtỀ
rụng tóc. viêm miệng. \\o
+ Huyết học: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm toản bộ các tế bảo rfiủu-
cầu hạt. hạ natri máu.
+ Thần kinh: Lú lẫn có hồi phục, kích động, trầm cảm. ảo giác ở người bệnh cao tuối và
đặc biệt là ở người bệnh nặng, rối Ioạn thính giác, mắt điều hòa.
+ Nội tiêt: Bắt lực ở nam giới, to hai vú ở nữ giới.
+ Tiêu hỏa: Viêm dạ dảy. nhiễm nắm Candida, khô miệng. nhiễm trùng đường tiêu hóa
+ Gan: Viêm gan vảng da hoặc không vảng da, tăng men gan, nhiễm độc gan, bệnh
não ở người suy gan.
+ Mắt: Mù lòa, giảm thị lực, rối Ioạn thị giảc, viêm mắt,
+ Hô hấp: Co thắt phế quản, viêm phối.
+ Cơ — xương: Đau khởp. đau cơ, gủt.
+ Niệu - dục: Viêm thận kẻ.
- Hưởng dẫn cách xử trí ADR: Phải ngừng thuốc khi có biều hiện tác dụng không mong
muon nạng.
Thông báo cho bác sỹ biết những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC
- Omeprazol không có tương tác quan trọng trên lâm sảng khi được dùng cùng thức ăn,
rượu, amoxycilin, bacampicilin, cafein, lidocain, quinidin hay theophylin. Thuốc cũng không
bị ảnh hưởng do dùng đồng thời Maalox hay metoclopramid. W
- Omeprazol có thể lảm tăng nồng độ ciclosporin trong mảu.
- Omeprazol lảm tăng tác dụng của kháng sinh diệt trừ H. pylori.
- Không có tương tác nảo ghi nhặn với propranolon hoặc theophyllin.
- Omeprazol ức chế chuyến hóa của các thuốc bị chuyển hóa bởi hệ enzym trong
cytocrom P450 của gan và có thể lảm tăng nồng độ diazepam, phenytoin vả warfarin trong
máu. Sự giảm chuyến hóa của diazepam iảm cho tảo dụng của thuốc kéo dải hơn. Với Iiều
40 mglngảy omeprazol ức chế chuyển hóa phenytoin vả lảm tăng nồng độ của phenytoin
trong mảu, nhưng liều omeprazol 20mg/ngảy lại có tương tác yếu hơn nhiều. Omeprazol
ức chế chuyển hóa warfarin. nhưng lại ít lảm thay đối thời gian chảy máu.
- Omeprazol Iảm tăng tác dụng chống đông máu của dicoumarol.
- Omeprazol lảm giảm chuyển hóa nifedipin it nhắt lả 20% và có thế Iảm tăng tác dụng
của nifedipin.
- Clarithromycin ức chế chuyền hóa omeprazol vả Iảm cho nồng độ omeprazol tảng cao
gắp đôi.
NGƯỜI CÓ THAI: Tuy trên thực nghiệm không thấy omeprazol có khả năng gây dị dạng vả
độc với bảo thai. nhưng không nên dùng cho người mang thai. nhắt lá trong 3 tháng đầu.
NGƯỜI NUÔI CON BỦ: Không nên dùng omeprazol ở người cho con bú. Cho đến nay,
chưa tải liệu nghiên cứu nảo có kết luận cụ thể về vấn đề nảy.
`I'JX "“
Công ty Cổ Phần SPM HDSD HELINZOLE Trang 4/4
NGƯỜI VẬN HÀNH MÁY Móc, TÀU xe
- Không nên dùng Omeprazol khi đang vặn hảnh máy móc, tảu xe vỉ thuốc có thể gây
chóng mặt. buồn ngù.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
- Liều uống một lần tởi 160 mg. liều tiêm tĩnh mạch một iần tởi 80 mg, Iiều tiêm tĩnh
mạch một ngảy tởi 200 mg vả lìều 520 mg tiêm tĩnh mạch trong thời gian 3 ngảy vẫn được
dung nạp tốt.
- Khi uống quá Iièu, phải điều trị theo triệu chứng, không có thuốc điều trị đặc hiệu.
Thông báo ngay cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc quá liều.
BẢO QUẢN: Nơi khô thoáng. trảnh ánh sáng. nhiệt độ phòng << 30°C).
ĐÓNG GÓI: - Vĩ 10 viên, hộp 3 vỉ; hoặc vỉ 8 viên, hộp 3 vỉ.
- Chai 500 viên, hoặc chai 1000 viên.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
ĐỀ XA TÀM TAY CÙA TRẺ EM
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẬN sứ DỤNG
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CÙA BÁC SỸ
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
NÉU CÀN THÊM THÔNG TIN x… HỎI Ý KIÊN BÁC SỸ
Tên vả địa chỉ nhả sản xuất
\ còne TY có PHẦN SPM
h WWW.SQITLCOITLVH
S PM Lộ 51, Đường số 2. KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân,
TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
ĐT: (08) 37507496 - Fax: (08) 38771010
\ắị/ Tp. HCM, ngảy 21 tháng 10 năm 2013
fỊ² ,_Gtám Đốc
ý—w ®ỉx
,. 1 vợ
I | › '
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng