6…0t ›Eatem l!JdEIBUB
,OISVWVDJHy
THIỂTKỂ
MẮU NHÂN HỘP HECAVAS 10
lì THUỐC BẢN meo DON
HECAVAS 10
Enalapril maleat 10mg
Hộp 3 ví x 10 vièn nén
ÌOmg
GMP
/
A Wz>l
Lẩu đãu:.ảQ.l…AZ…/…ỈÀQAZ«
) BỘ YỄỄD
“ỆgCQUẢNLÝDƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
PHARBACO
HECAVAS 10
Enalapril maleat 10mg
ÌOmg
Ilổl vưn chửa:
Enalapril maieat .................................................. 10mg
Tá dthc: Natri bicarbonat. Iaotose. tmh bột ngò, tinh bột
biển tính. magnesi stearat ....................... Vừa dù 1 viện
Chỉ định : i
» Doc trong tờ
Chống cm dỊnh hucng dản sử dụng
Cách dùng - llđu dùng: i
Bio quủn : Dưới 30"C. noi kho.
TDõu chuẩn : Tlèu chuẩn cơ sò.
SDK : ............................................
Thuốc uống
Đổ xa tím tny của trò em
Đọc kỹ hu!mg dản sử dụng … khi dùng
c~rcp nược PNẤII muno ưouc | . pmsaco
160T0n Đức Tháng - Đdng Da — Hè Nội
Sản xuất lại: Thanh Xuân - Sóc Sơn ~ Hè Nội
Ngòy SX | Mig.dota : ddmmyy
Số to SX | Bcich.N’ J nnnnnn
HD | Exp dote . ddmrnyy
HECAVAS 10
Enatapril maleat 10mg
PHÒNG NCPT
Jttnẩ/
ữ
\
i
i
@
F
'é’
ả
O
…
I
Enalapril maleat 10mg
ỚH
/
nfflửứ
ỈưtM,f_
MẨU NHÂN vi HECAVAS 10
i-ẫẸFẸASỂ 10
' …,… ….
` v v
` I'lẸCẠASÉEẺĨĨ” uch AS]O &
, HEÊẬYAS… polịd, uecmms 10
i i
____________ -Ồ————————————ả
; nECAVAsW mIả IHECAVASIO
tf………… …………
\
i
SốlOSknnn _…)me
fỈPl-IòNGNCPT Jnglonămzou
JỌ C_Ợ .ủ
ffl Q) 1.1H’W. . _
n ,
(
PHÓ cuc muòws
WM Va%ỏ
O\ăp thu. Nỏng độ đinh của thuốc trong
HỰONG DAN SƯ DỤNG THUOC
Thảnh phẩn
Vlén nén Hecevas 5:
Enalapril maleat 5 mg
Tá duoc: acid maleic, celiuiose vi tinh thể. natri
crosscannellose. gtyoeryl behenate. lactose
monohydrat vửa đủ 1 viên.
Vlén nén Heceves 10:
Enalapril maieat 10 mg.
Tá dược: acid mateic. cellulose vi tinh thể, natri
crosscamellose. behenate. lactose
monohydrat. oxyd tđò E172 vừa đủ 1 viên.
Tlnh chẩt
Dược lự: học:
Enalapril lá thuốc tỏ ohế men chuyển
angiotensin. có tác dụng nhớ enalaprilat lả chẩt
chuyển hoá của enelaptil sau khi uống. Enalapril
Iảm giám huyết áp ở người huyớt áp bInh thường,
ngưòi tăng huyết áp. vả có tác đụng tớt đớn huyết
động ở ngut’n’ suy tim sung huyết. chủ yếu do ứ:
chế hệ renin—angiotensừt-aldodemn. Nhớ ức chế
men chuyến angiotensin (ACE), enaiapfil ngăn
cản angiotensin | chuyển ihảnh angiotensin Il
(chẩt gáy co mạch mạnh) đớng thời ức chế phân
huỷ brađykinin (chãt gây giãn mạch mạnh).
Enalapril củng lảm giâm eidosteron huyết thanh
dẫn đển g'ảm giữ natri. lâm tăng hộ giãn mạch
kallikrein-kinin vả 06 thể lâm thay đổi chuyển hoá
chẩt prostanoid vá ức chế hệ thấu kinh gieo cảm.
DƯỢC dộng hỌGJ
Sau khi uống. khoáng 69% Iiểu enalaprỉl được
huyết
anh đạt đuợc trong vòng 0.5-1,5 giờ. Nửa đòi
_ thả! trừ của thuốc khoảng 11 giờ. Tác dụng huyết
động học kéo dải khoảng 24 giở. Thức ãn không
ảnh hưởng tới hấp thu thuốc. Sau khi hấp thu.
enalapril được thuỷ phân ỏ gen thănh eneieprilat.
Nóng độ đỉnh của enaiaprilat trong huyết thanh
xuất hiện trong vòng 3 đốn 4 giở. Khoảng 50-60%
enalapfil liên kết với protein huyêt tương. Khoáng
60% liếư uống bảl tiốt vảo an tiểu ở dạng
enalaprilat và dạng khớng chuyển hoá. phẩn còn
lại đảo thả! theo phân.
Tảc dụng hạ huyết ảp thưởng xuất hiện
khoảng 1 giờ sau khi uống. đạt tối đa trong 4—6
giờ và thường kéo dải trong vòng 12-24 giờ.
Tác dụng huyết động cùa emlapn“! bẩt đẩu
chặm hon vả kéo dải hon so với aptopril. ớ
ngưởi suy tim sung huyết. tác dụng huyết động
của enaiapril rõ trong vòng 24 giờ vả oó mẻ kéo
dải 24 giờ sau khi uống.
Chỉ định
- Tăng huyết áp.
- Suy tim.
- Phòng ngửa triệu chứng suy tim vả thiểu máu
mạch vảnh ở bệnh nhán rối Ioạn chức năng thẩt
trải.
hống chỉ định
~ Dị ứng hoặc quá mẫn với thuốc.
- Phù mạch khi mởi bắt đắu đtểu trị như các chất
ức chế ACE nói chung.
- Hẹp động mạch thặn 2 bẻn thận hoặc hẹp
động mạch thặn ớ ngưởi chỉ có 1 thận.
— Hẹp van động mạch chủ, vả bặnh cơ tim tắc
nghẽn nặng.
- Tiên sử có hạ huyết ảp.
Thận ttọng
- Người giảm chức năng thận.
- Người nghi bị hẹp động mạch thận. cẩn phả!
định lượng creatinin mảu trưởc khi bất đẩu điểu
tri.
- Thởi kỳ meng thai: Giốn như tác chẩt ủt: chẽ
ACE khác. enalapril cỏ thẳggáy bộnh và tử vong
cho thai nhi và trẻ sơ sinh khi ngưòi mẹ mang thai
sử dụng thuốc. Phái ngừng dùng enalapril cảng
sởm cảng tốt sau khi phát hiện oó thai.
- Thời kỳ cho con bủ: Enalapril bải tiểt vảo sữa
mẹ. Với liều đỉễU trị thòng thưởng. nguy cơ về tác
dụng có hại cho trẻ bú sủa mẹ rất thẵp,
Tác động của thuốc đối vởi người lái xe vả
vặn hảnh máy móc:
Enalapril oó thể gây chóng mặt hoặc nhửc
đẩu nhẹ. đặc biệt sau khi dùng liêu đấu tiên hoặc
tăng liêu. Tmng tntờng hợp đó khớng nèn lái xe
hoặc vận hènh máy móc.
TỔ° WM phụ:
Thlfflng gặp, ADR >1/100
~ Hệ thấn kinh: nhím đẩu, chỏng mặt. một mỏi.
mất ngủ, đi cảm. loạn cám.
- Tiêu hoá: rõi ioạn vị giác, ia chảy, buỏn nòn.
nớn và đau bụng.
- Tlm mạch: phù mạch, hạ huyết áp nặng. hạ
huyết áp tư thế đứng. ngất. đánh tr6ng ngục, đau
ngục.
- Da: phát ban.
- Hô hấp: ho khan, có thể do tảng kinin ở mỏ
hoặc prostaglanđin ở phổi.
— Khác: suy thận.
It gặp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng