AMZN
H zt a sx. e. n M phấn:
Clotrimazol 1% C'Wỉmaln' n,n’ỉg cm dùng bôi ngoâi da
Tá duỤc vđ Ế For external use onl
8 Y
Chỉđịnh,Chốngchi Ứọnh,Cádnđủng Liéu đùngvảcácthủngtin
khác: Xin xem tờ huớng dấn sủ dụng thuốc kèm theo.
Báo ụảm Nơi khò, nhỉệt độ duới 30°C.
ĐỂ XA TĂM TAY TRẺ EM. ĐỌC KỸ HUỚNG DẮN sú DỤNG TRUỚC KHI DÙNG
, Hộp 1 tuýp x _5gi
H*ata—sịeJtv ke……á .
Clotrimazol 1 %
/ 'l
sg… …:: tạt: CÒNG w C.P nuoc PHÃM HÀ TẢ
Tỏ dán pm cỡ 4 - La Khê — Ha Dong … TP. Hả Ne.» cmp.wuo …
’Ưề I`S'GỊE H -
M
MT…
Hatasten Compositim: KEEP OUT or REACH or
. Clotrimazol .................................. 0,05 CHỈLDREN. CAREFULLY READ THE
Clommam' 1% Excipients q.s.f .................................. 5ẳ ^CCOMP^NYlNG 'NSTRUCnONS
BEFORE use
lndiưtion, Contraindimtion, Admirũstration-Dosage and
ơther information: See the package ỉnsert inside. SĐK (Reg.Nolz
Storage: Store in a dry place, below 30°C
Số lô SX (Lor.Nok NSX(MỈg.Dk HD(Exp.DJ:
Box of 1 ubẻf
.fHata~stẹnxf
Clotrỉmazol 1 %
Hntasten
M Manul'nrlurai hy: H:\TAY PHARMACELTOCAI… LS.C
uym l'oụalalion ;zroups Nn.4 — L.1 Khe ~ H.: Dome` - Ha No: City GMP-WHO
\\ẵ DUỌ'C IPÌỆ'
un TRV . è
Tuýp 5g kem bôi da
BỘYTỂ Dm`ớẩHatasten
CỤC QUAN LÝ DUỢC Clotrímazol 1 %
Chỉ dùng bỏỉ ngoải da/For Enemal use only
ĐÃ PHÊ DUYỆT ,ĐKJM…
TC ảp dụng _-TCCS /'Specifỉcatìons: Manufacturer’s.
_› _: _ ffl Chỉ định. Chõug chỉ định, Cảch dùng. [iêu đủng vã cảc thóng
Lan đau""""'/"Qa“Lfflíẳỉu tin khác: Xin xem tờ huu'ng dẫn sứdung lhuõc kẻ… lhm./
lndication, Cotưraindication, Adrninistralion-Dosage and
uiher iníonnan'on: See Ihe package insen inside.
sx tại: cw c.r Duọc mí… HÀ nv
TỔ rlản phó sò 4 - La Khê - H.“: Dòng — Hủ Nội
sa lóSX tLd.Not HD (Ewp. Ddet
Hướng dần sử dụng thuốc:
HATASTEN
- Dạng thuốc: Kem bôi da
- Qui cách đóng gói: Hộp 1 tuýp x 5g .
-Thảnh phẩn: Clotrimazol SOmg
Tá dược vd 5g
(Tá dược gồm: Propylen glycol, Cetosteryl alcohol, Cremophor A6, Cremophor A 251 Butyl
hydroxyloluen, Dinatri Edetat, Dầu paraf n Nước tinh khiết).
- Các đặc tính dược lực học: Clotrimazol thuộc dẫn xuất imidazol tổng hợp có đặc tính chống
nấm phố rộng. Thuốc được dùng để điều trị cảc trường hợp bệnh ngoải da do nhiễm cảc loải
nấm gây bệnh khảo nhau và cũng có tảc dụng trên Trichomonas, Staphylococcus vả
Bacteroides. Không có tảc dụng vởi Lactobaccilli.
Cơ chế tảc động của Clotrimazol là liên kết với cảc phospholipid trong mảng tế bảo nấm lảm
thay đổi tính thấm của mảng, gây mắt cảc chất thiết yêu nội bảo dẫn đến tiêu huỷ tế bảo nấm.
Invitro, clotrimazol có tảc dụng kìm hãm và diệt nâm, tuỳ theo nồng độ, với các chủng
T richophylon rubrum, T richophyton mentagrophytes, Epidermophyton floccosum,
Microspoton canis và các loải Candida.
- Các đặc tính dược động học: Thuốc bôi ngoảỉ da nên có tác dụng tại chỗ nơi bôi thuốc,
thuốc ít được hấp thu. Sau 6 giờ bôi kem trên da nguyên vẹn và da bị viêm cấp, nồng độ
clotrimazol thay đổi từ lOOmicrogam/cm3 trong lớp sừng đến 0, 5 - 1 microgam/cm trong lớp
gai và 0,1 microgam/cm3 trong lớp mô dưới da.
- Chỉ định:
* Bệnh nâm; bệnh nấm ngoải da do dermatophytes; do nấm men (Candida spp); nấm mốc vả
cảc loại vi nấm khảo.
* Bệnh da bội nhiễm do các loại vi nấm kế trên như nấm ở giữa cảc ngón tay, ngón chân, bệnh
nấm da và ở các nếp da, lang ben, bệnh nấm đỏ, nấm móng, nâm da đầu.
- Cách dùng và liều dùng: Rứa sạch vùng da bị bệnh. Bôi một lớp mỏng kem lên vùng da bị
nhiễm 2 lần mỗi ngảy. Bôi thảnh lớp mỏng và xoa đều để thuốc thấm sâu vảo biếu bì. Nếu
bệnh không đỡ sau 4 tuần điều trị, cân phải xem lại chuẩn đoản. Bệnh thường đỡ sau 1 tuần.
Có khi phải điều trị đến 8 tuần.
- Chống chỉ định: Mẫn cảm vởi một trong các thảnh phần của thuốc.
- Thận trọng: Không được bôi lên niêm mạc hay trong mắt. Phải điều trị đủ thời gian mặc dù
các triệu chứng có thuyên giảm. Thông báo cho thầy thuốc khi có bỉếu hiện tăng kích ứng ở
vùng bôi thuốc (đò, ngứa, bòng, mụn nước, sưng), dấu hiệu của sự quá mẫn. Trảnh các nguôn
gây nhiễm khuẩn hoặc tái nhiễm.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Chỉ dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú
khi có chỉ định cụ thể của thầy thuốc.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Cảo phản ứng tại chỗ bao gồm bỏng nhẹ, kích
ửng, viêm da dị ứng do tiếp xức, đau rảt vùng bôi thuốc.
* Ghi chú: "Thông báo cho bác s: những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc"
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Clotrimazol có thể đối kháng với tác
dụng của amphotericin và các kháng sinh có nhiều nối đôi, khi dùng ngoải da.
- Quá liều và cách xử trí: Không có hìện tượng quá lỉều hay ngộ độc khi bôi thuốc ngoải da.
- Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi
thấy thuốc có biểu hiện tảch lớp, không dính vảo da, nhãn thuốc … số lô SX, HD mờ.. .hay có
các biền hiện nghi ngờ khảc phải đem thuốc tới hòi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo địa chi
trong đơn.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
"Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
_gẹz Q
\ `.Jf
~\`d`
/f
THUỐC SẢN XUẤ T TẠI:
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TẨY /
Tổ dân phố số 4 … La Khê - TP Hà Đông - TP. Hà Nội *.
ĐT: 04.33522203 FAX: 04.33522203
' DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
ggoouu ;› ,
DS.JVMểh ỗổaễ Ểểaa
c TRUỜNG
Ệẵổuc; PHÒNG
.JVgujn %: % %“:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng