—’²²%3
Bộ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đẩu:….….l 03 2ỷ16
Bt Thuốc bán theo đơn Uvu6c dung ngođl ổ
Họp 1 tuyp x 10g kem bor da
Hatafluna m
Fluocinolon acetonid 0.025%
Thinh pMn: MỏJ tuýp (10g) kem bOI da2 chửa:
Fluoclnolon aceton td .… ....... 2.5mg
Tá dược vd … ……… .... ...…..… .1 tuýp.
Chi th: Điêu trị các bệnh ngoảl da khác nhau như:
’ Eaema: Eczemả tiét bả nhờn (đặc btệt là da đảu), eczema hình đỉa, eczema dị ửng
' Viêm da: Viêm da dị ửng viêm da tiếp xúc. vlèm đa thản ktnh.
' Bệnh vấy nén (đặc biệt vùng da dãu ngoại trừ loạl váy nén ian rộng)
' Liken phảng. luput ban đỏ hình đĩa. ngứa sấn.
m eunuemH
ep lọq Luan 601 x dẶm L dỘH
uou oan uẹq >9…u ắ-l
d W !] ;ọo6u 6unp ›pntu
Bin quin: Nơi khô. nhiệt
dộ dưới 30°C
TlOu chuln: TCCS
Cúch dùng Vũ Lưu dùng: Rửa sạch vùng da bị bệnh, Iau khò. Bỏi thuỏc ngầy 2- 3 Iãn SĐK:
Chốnch dinh: Măn cám Vũ một Itrong các thảnh phán của thuóc. Trứng cá dó nhiẽm
khuãn ờda do vi khuẩn. năm hoặc virus (Herpes, thuỷ đặu). hảm bẹn. Sô Lò SX:
Các thóng tin khdcxlnxem thém tờhuỏhgdớn sửdụng thuốc bén tronghộp.
NnttmuytrionuĐọckỷlnúugdlnsửdụguủlủidủg
san xuát tại: CONG w cp ouợc PHẨM HA …
…… tsdan phớsó4-La Khe-Haoong-mua …»
DW coucwcópukunượcmmnnAv
Tõdảnphõsõ4- LaKhẻ Haoong n…auọ:
Tuy'p 10g kembỏìda G 'AV' ỉ
Fluoctnolon acetomd 0.025Ụ
SM:
NMphùưMỏimýthtg)kembóldochửm …MTCCS
Fluodnolon acetoan ............... 12.5mg
Tả dược vd ...…………….……………… 1tuýp
OlidịnhzĐiéutrìcác bệnh ngoèidakhác nhau như:
E…Etzema tiểtbánhờwtđặcbtệtlèdađáu).eqemahhhđmemmadịứtg
°Vtèmđa:Vièmdađịthtg,vlémdattẽpxúovièmdathánklnh
hvấynẽniđổcbiệtvu ngớadẩu.ngoạitrửloạivấynểnlanrộngi
enpháng,luput ban đỏng hình đta ngứa sấn.
C£ohđùnuvìLiludừtgz MÌasdtvingdabịbỤth.bukhờBđttnứngùyl-Mán
lõoqulmNd khô. nhiệt dộdưđ 30°C.
o!xnmrnvrntmoọuvwơuonlusơwuowơcnnome
( Hưởng dẫn sử dụng thuốc:
Thuốc bán theo đơn.
HATAFLUNA
Dạng thuốc: Kem bôi da
Thânh phần: Mỗi tuýp (10g) kem bôi da chứa:
Fluocinoione acetonid 2 ,Smg
Tá dược vđ ] tuýp
(T a dược gồm. Cetosteryl alcohol, Cremophor A6, Cremophor A ; 5 A M stearic, Dầu paraf n
Propylen glycol, Ethanol 900, Nước tinh khiết ).
- Các đặc tính dược lực học: Fluocinolon acetonid là một corticosteroid tổng hợp có nguyên
từ fiuor gắn vảo nhân steroid. Cơ chế tác dụng cùa cảc corticosteroid dùng tại chỗ là do phối
hợp 3 tính chất quan trọng: chống viêm, chống ngứa và tác dụng co mạch. Tảo dụng của thuốc
ít nhất có phần lả do liên kết với thụ thể steroid. Các corticosteroid lảm giảm viêm bằng cảch
ổn định mảng lysosom của bạch cầu, ức chế tập trung đại thực bâo trong các vùng bị viêm,
giảm sự bảm dính cùa bạch cầu với nội mô mao mạch, giảm tính thấm thảnh mao mạch, giảm
các thảnh phần bổ thế, kháng tác dụng cùa histamin vả giải phóng kinin từ chất nến, giảm sự
tăng sinh của các nguyên bảo sợi, lẳng đọng cangen và sau đó tạo thảnh sẹo ở mô.
Các corticosteroid, đặc biệt là cảc corticosteroid có fluor có tác dụng chống hoạt động
phân bảo cùa nguyên bảo sợi ở da và của biểu bì.
Tảc dụng chống viêm của các corticosteroid có thế bị giảm nhanh khi dùng nhắc lại mặc
dù chưa được biết rõ tầm quan trọng cùa tác dụng nảy trên lâm sảng.
- Các đặc tính dược động học: Khi dùng tại chỗ các corticosteroid trên da bình thường còn
nguyên vẹn, chỉ một lượng nhỏ thuốc tới được chân bi và sau đó vảo hệ tuần hoản chung. Tuy
nhiên, hấp thu tảng lên đảng kể khi da mất lớp keratin, bị viêm hoặc/vả bị cảc bệnh khảc ở
hảng rảo biểu bì (như vấy nên, eczema).
Tuỳ theo mức độ thấm, lượng thuốc bôi và tinh trạng da ơ chỗ bôi thuốc, thuốc được hấp
thu nhiều hơn ờ bìu, hố nách, mi mắt, mặt và da đầu (khoảng 36%) và được hấp thu ít hơn ở
cẳng tay, đầu gối, khuỷu tay, lòng bản tay và gan bản chân (khoảng 1%). Thậm chí sau khi rứa
chỗ bôi thuốc, corticosteroid vẫn được hấp thu trong thời gian dải, có thể do thuốc được giữ lại
ở lớp sừng.
Qua da, lượng thuốc được hấp thu sẽ phân bố vảo da, cơ, gan, ruột, và thận.
Corticosteroid chuyền hoá bước đầu ở da, một lượng nhỏ được hấp thu vảo hệ tuần hoản và
được chuyển hoá ở gan thảnh cảc chắt không có tác dụng. Thuốc thải trữ qua thận chủ yếu
dưới dạng giucuronic vả sulfat, nhưng cũng có một lượng dưới dạng không liên hợp. Một
lượng nhỏ cảc chất chuyển hoá thải trừ qua phân.
… cu: định: Điều trị cảc bệnh ngoải da khảo nhau như:
* Eczema: Eczema tiết bã nhờn (đặc biệt là da đằu), eczema hình đĩa, eczema dị ứng.
* Viêm da: Viêm da dị ứng, viêm da tiếp xúc, viêm da thần kinh.
* Bệnh vẩy nến (đặc biệt vùng da đầu, ngoại trừ loại vấy nến lan rộng)
* Liken phẳng, luput ban đỏ hình đía, ngứa sẳn.
- Cảch dùng và Iiều dùng: Rửa sạch vùng da bị bệnh, lau khô. Bôi thuốc ngảy 2- 3 lần.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc. Trứng cá đò, nhiễm
khuẩn ở da do vi khuẩn, nấm hoặc virus (Herpes, Thuỷ đậu), hăm bẹn.
- Thận trọng: Khi dùng thuốc trên mảng da rộng không nên băng kín vì tăng nguy cơ nhiễm
độc toản thân Có thể gây suy vô tuyến thượng thận ở những người bệnh dùng lượng lớn thuốc
và bôi trên diện rộng, dải ngảy hoặc băng kín. Những người bị vây nến cân được theo dõi cẩn
thận vì bệnh có thể nặng lên hoặc tạo vảy nến có mù. Thận trọng với những người suy giảm
chức năng tế bảo T hoặc những người bệnh đang điều trị bằng thuốc suy giảm miễn dịch khác.
Dùng thuốc cho cảc vết thương nhiễm khuấn mã không có thêm cảc kháng sinh điều trị thích
@
….
’ ,." |"
' '. —Ả
\ _., -
.,- .
hợp có thể lảrn cho nhiểm khuấn bị lan rộng. Khôn tra thuốc vảo mắt, hạn chế dùng cho trẻ
em và giữ ở liếư tối thiểu cần thiết đủ đạt hiệu quả đieu trị.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con hú: Khi cần thiết dùng cho người mang thai, nên
dùng với liều thấp nhất. Không nên bôi thuốc lên vú mẹ trước khi cho trẻ bú Khi cân điếu trị
cho người cho con bú, bôi một lượng tối thiếu cần thiết và trong thời gian ngắn nhất.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc: Ít gặp tảo dụng phụ khi dùng thuốc, nhưng cũng
như cảc steroid dùng ngoải khảc, thinh thoảng có gặp các phản ứng phụ như mẫn cảm hoặc
kích' ưng ở chỗ bôi thuốc.
* Ít gặp: Teo da, vết rạn, nhiễm khuẩn thứ phảt, dát sần, trứng cá đò, viêm da mặt, quá mẫn.
* Hiếm gặp: Nội tiết (Suy vô tuyến thượng thận); Da (rậm lông, mẫn cảm). Cỏ nguy cơ tăng
tảo dụng phụ toản thân và cảc phản ứng phụ tại chỗ nêu dùng thuốc thường xuyên, bôi trên
diện rộng, hoặc dùng trong thời gian dâi cũng như khi điều trị cảc vùng dễ bị hăm hoặc băng
kín chỗ bôi thuốc.
* Ghi chủ. "T hong báo cho bác 5! 'những tác dụng không mong muốn gập phải khi sử dụng thuốc"
- Tương tảc với thuốc khảc, cảc đạng tương tảc khảo: Chưa có báo cáo.
- Sử dụng quá liều: Chưa có tải liệu bảo cáo. Không có hiện tượng quá liếư hay ngộ độc khi
bôi thuốc ngoải da.
- Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý: Khi thấy thuốc có biếu hiện tảch lớp, không dính vảo da, nhãn thuốc … số lô SX, HD
mờ.. .hay có các biều hiện nghi ngờ khảo phải đem thuốc tới hòỉ nơi bản hoặc nơi sản xuất theo
địa chi trong đơn. -«ỆỆ°“ị
- Qui cách đỏng gói: Hộp 1 tuýp xiOgo kem bôi da. ` '
- Bảo quăn: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300 C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS 034—B- 030— 14
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM.
"Đọc kỹ hướng dẫn sư dụng trước khi dùn
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kíến bác sĩ'
THUỐC SẨNXUẨ T TAI:
CÔNG TY C. P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
T 0 dân phố số 4— La Khê-Hâ Đông— T. P Hò Nội TUQ.CỤC TRUÒNG
' ` 1“ “ P.TRUỎNG PHÒNG
%“ .Jtlmẻ Jắìnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng