m
W?víxlãwlnnơtgmlm ủ (
k/V
ẳ J HataPluz
HATAF'HAR
_ uincdqdựơinniụuhdnơtiunnụ. .…
' WW-…mmủhuùu UISIMM
( ủnuqlukoùưwtỤhlnngumm
c!nlhmưduJoctủ…dnủouofưư IQ~SIMMI
( mm-…ơmơm-ounuu mm…
ummmmmmun
—ợùiw. sodư…u
…… MÓOGMISMUIOYPn—m ohwumcnủnhtnnuu…uc
maúuụ…-tocơ… unmmmaưmmum—moq-mnuq
( ,— /. .- — o " . ì f3
Ể' ( . ' Oz, ' \
(O -, 1 S '
` ( J ( › >ì. A
'.) \ , Z _
f , ~o'
u u : w mẺf—ì '. -lr _ Ế dỂJ’ « to « to
H ướng dấn sử dụng thuốc
HATAPLUZ
- Dạng thuốc: Vien nang mẻm
— Qui cách đóng gỏi: Hộp 10 vi x [0 viện và HỌp 2 ví x [5 viện.
— Còng thức bùo chế cho 1 dơn vị (1 viên) thănh phẩm: Mòi viện nang mẻm chứa:
Lysin hydroclorid 30mg Vitamin B, ('I'hiamin nitrat) 2mg
Vitamin Bz( Ribotlavin) 2mg Vitamin B6 (Pyridoxin. HCl) 2mg
Vitamin PP (Nicotinamid) lOmg Vitamin E (ớ-Tocophcryl acctat) lOIU
Calci (Calci glyccrophosphat) 20mg
Phospho (Acid glycerophosphoric, Calci glycerophosphat) 18,2mg ka
Tá dược vd ! viện /
(Tả dược gỏm: Dẳu đậu nânh, sảp ong trăng, dẳu cọ, aerosil, Iecithin. glycerin. gelatin. nipagin.
nỉpasol. dung dịch sorbitol 70%. tỉtan dioxyd. ethyl vanilin. gỏm arabic. phẫm mảu C hoợolate.
ethanol 96%. nưo't: tinh khỉểt).
~ Chỉ định: Bổ sung vitamin, lysin vì muốn khoáng cho cơ thẻ. Dùng để phục hỏi sức khoẻ cho
người mới õm dạy. người bị bộnh mãn tính. bẹnh nhân sau ấu thuật và các trường họp một mòi.
chán an. suy nhược cơ thể do lao dộng học tập. thể thao g g sức, phụ nữ có thai hoặc đang cho
con bú thiểu vitamin vã khoáng chất.
. Cách dùng vũ liêu dùng: Trung bình:
Người lớn vú trẻ em trên 12 mổi: Uống mỏi lân l- 2 viện x 2lấn/ngây.
. Chống chỉ định: Quả mẫn cảm với một trong các thầnh phân của thuốc.
* Vitamin PP: Bẹnh gan nặng, loét dạ dăy tiên triển, xuất huyết dộng mạch, hạ huyết áp nặng.
* Calci glycerophosphat: Tránh dùng kéo dăi tren bệnh nhân suy thận. tãng calci máu. Dùng song
song với Digoxin.
— Thận trọng:
~ Vitamin PP: Khi sử dụng vitamin PP liêu cao cho những trường hợp: 'I'1ẻn sử loét dạ dầy, bẹnh túi
mật. bẹnh gút, viem khớp do gút. bẹnh đái tháo đường.
- Vitamin B,: Trong thời gỉan dùng thuốc nước tiểu có thẻ có mău văng vì có chứa Vitamin B,, khi
ngừng thuốc sẽ hốt.
- Vitamin B,: Dùng vitamin B6 với liêu 200mg/ngăy và kéo dầi có thẻ lèm cho bộnh thân kinh
ngoại vi và bẹnh thấn kỉnh cảm giác nặng. ngoầi ra còn gây chứng lẹ thuộc vitamin Bó.
— Sử dụng cho phụ nữ có thai vả dang cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc
dang cho con bú.
- Tác dụng kh0ng mong muốn của thuốc:
* Vitamin PP: Liêu nhỏ thường kh0ng gây dộc. nếu dùng iiẻu cao có thể xảy ra một số tác dụng
phụ sau, các tác dụng phụ nãy sẽ hét sau khi dùng thuốc.
- Thường gặp: Tieu hoá (buôn nỏn); Đỏ bừng mặt vè cỏ. ngứa, câm giác rát bỏng, buốt hoặc dau
nhói ở da.
- Ít gặp: 'Iĩeu hoá (Loét dạ dãy tiến triẻn, nớn. chán ãn. đau khi dói, dây hơi, ia chảy); Da (Kho da,
tăng sắc tố, vâng da); Chuyên hoá (Suy gan. giảm dung nạp glucosc. tãng tiết tuyến. bã nhờn. lãm
bộnh gút nặng them); Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phê vị - huyết quản, dau đấu vã
nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt. tim đập nhanh. ngất
- Hiếm gặp: Lo lắng, hốt hoảng, glucose niộu, chức nãng gan bẩt bình thường, thời gian
pmthmmbin bất bình thường. hạ albumin huyết, choáng phản vộ.
* Vitamin 86: Dùng liêu 200mg] ngèy vã dầi ngăy (tren 2 tháng) có thể gây bộnh thán kinh ngoại
vi nặng. tiển triển từ dáng đi kh0ng vững về te cóng bãn chân đển te cóng vã vụng vẻ băn tay. ’Iình
trạng năy có thề hôi phục khi ngùng thuốc. mặc dù vấn để lại di chứng. Hỉếm gập: nôn, buôn nôn.
* Ghi chủ: "Thỏng báo cho bảc sĩ những lác dụng khỏng mong muốn gặp phđí khi sử đụng thuốc".
. Tương tảc với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
* Vitamin E: Vitamin E dõi kháng với tác dụng cùa vitamin K nen lầm tăng thời gian dOng máu.
Nông dộ vitamin E thấp ở nguời bị kém hấp thu do thuốc (nh kém hấp thu khi dùng
cholestymmin).
* Vitamin PP: Sử dụng vitamin PP dóng thời Với chất ức chế mcn khử HGM — CoA có thẻ lầm tảng
nguy cơ gây tieu cơ vân.
- Sử dụng vitamin PP đóng thời với các thuốc chẹn ớ—adrencrgic trị tãng huyết áp có thẻ dấn dén hạ
huyết áp quá mức.
- Khẩu phán ản vã/hoặc liêu lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cân phải diêu
chỉnh khi sử dụng đóng thời với vitamin PP.
- Sử dụng vitamin PP dỏng thời với các thuốc có dộc tính với gan có thẻ lầm tang them tác hại dỌc
cho gan.
— Khong nen dùng đóng thời vitamin PP với carbamazepin vi gây tăng nóng độ carbamachin huyết
tương dấn dén tăng đỌc tính.
* Vitamin B,: Đã gặp một số ca "thiéu riboflavin" ở người đã dùng clopromazin. imipramin.
amitriptilin vã adriamycin. Rượu có thể gây cân trờ hấp thu riboflavỉn ở một. Probenecid sử dụng
cùng riboflavin gây giảm hẩp thu riboflavin ờ dạ dãy. ruột.
* Vitamin Ba Vitamin BỔ lầm giảm tác dụng của ievodopa trong điêu trị bộnh Parkinson. điêu nãy
khộng xảy ra với chế phẩm lã hòn hợp ievodopa — carbidopa hoặc lcvodopa — benscrazid. Liêu dùng
200mg/ngăy có thể gây giảm 40-50% nỏng dộ phenyitoin vã phcnobarbiton trong máu ở một số
nguời bộnh. Vitamin B6 có thể lâm nhẹ bớt trâm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.Thuốc tránh
thai uống có thẻ lăm tăng như câu Vitamin B,.
- Quá liêu vã xử trí:“
- Vìtamin E (Dùng quá 3000IU/ngây) có thể gây rối loạn tieu hoá (Buôn nộn, nôn, đây hơi. di lỏng,
viem ruột hoại tử).
Khi gặp phải những dấu hiẹu vè triẹu chứng quả iiẻu cân phải ngừng thuốc ngay vã đẽn cơ sở y té
gấn nhẩt.
… Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngây sân xuất. Kh0ng được dùng thuốc dã quá hạn dùng.
* Lưu ỷ: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang. nhãn thuốc in s610 SX. HD mờ...hay có các
biẻu hiẹn nghi ngờ khác phải đcm thuốc tới hòi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo dịu chỉ trong
dơn.
«Bão quản: Nơi kho. nhiệt dộ dưới 25°C.
-Tlẽu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TẤM TAY TRẺ EM
"Đọc ky hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thỏng tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
muõc SẢN XUẤT nu.— cộuc TY CP nược PBẨM HÀ TẨY
La Khê - Hủ Đỏng- TP. Ha Noi
ĐT: o4.smzzosassmoz. mx- 04.33522203
(ạ
f/ấ'
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN'Ẻ
l. Tèn sản phẩm: HATAPLUZ (HU 9; 7
2. Mo tả sân phắm: Vien nang mẻm. hình thuộn dầi, mău nâu. Vien kho cấm kh0ng dính
tay, ben trong chứa hỏn hợp thuốc lòng mãn vãng nhạt.
3. Thãnh phân của thuốc: Lysin hydroclorid. vitamin B., vitamin BI, vitamin Bó, vitamin
PP, vitamin E, calci, phospho.
4. Hăm lượng của thuốc: Mỏi vien nang mẻm chứa:
Lysin hydroclorid 30mg Vitamin BI ('Ihiamin nitrat) 2mg
Vitamin Bz( Riboflavin) 2mg Vitamin BỔ (Pyridoxin. HCl) 2mg
Vitamin PP (Nicotinamid) lOmg Vitamin E(u—Tocopheryl acetat) lOIU
Caici (Calci glycerophosphat) 20mg
Phospho (Acid glycerophosphoric, Calci glycerophosphat) 18.2mg
Tá dược vd ] vien /
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?: Bổ sung vitamin, lysin vã muội khoáng cho cơ thẻ. Dùng dẻ
phục hỏi sức khoẻ cho người mới ốm dạy, người bị bộnh măn tính. bẹnh nhân sau phân
thuật và các trường hợp một mỏi, chán ăn, suy nhược cơ thể do lao động học tạp, thể thao
gắng sức, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú thiếu vitamin vã khoáng chất.
6. Nen đùng thuốc nùy như thế nâo vã liêu lượng: Trung btnh:
Người Iởn vả trẻ em trên 12 tuổi: Uống mỏi lẩn l- 2 viện x 2iân/ngãy.
7. Khi nâo khỏng nèn dùng thuốc nây?: Quá mân cảm với một trong các thânh phản cùa
thuốc.
* Vitamin PP: Bẹnh gan nặng, loét dạ dây tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp
nặng.
* Calci glycerophosphat: Tránh dùng kéo dăi tren bẹnh nhân suy thận, tãng calci máu.
Dùng song song với Digoxin.
8. Tác dụng khộng mong muốn:
* Vitamin PP: Liêu nhỏ thường khộng gây độc, nén dùng liêu cao có thể xảy ra một số tác
dụng phụ sau. các tác dụng phụ nầy sẽ hét sau khi dùng thuốc.
— Thường gặp: Tieu hoá (buôn nộn); Đỏ bừng mặt và cỏ. ngứa, câm giác rát bỏng, buốt
hoặc đau nhói ở da.
- Ỉt gặp: Tieu hoá (Loét dạ dảy tiến tn`ẻn, nộn, chán ãn. đau khi đói. đây hơi, ia chây): Da
(Kho da, tãng sắc tớ. vầng da); Chuyển hoá (Suy gan, giảm dung nạp glucose, tãng tiết
tuyển, bã nhờn. lãm bộnh gút nặng them); Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị -
huyết quản, đau đản vã nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đạp nhanh, ngẩt
— Hiếm gập: Lo lắng, hốt hoảng, glucose niộu, chức nảng gan bất bình thường, thời gian
prothrombin bẩt bình thường, hạ albumin huyết, choáng phân vộ.
* Vitamin 86: Dùng liêu 200mg] ngầy vã dăi ngãy (tren 2 tháng) có thể gây bẹnh thân kinh
ngoại vi nặng. tiểu triền từ đáng đi khộng vững về te cóng bãn chân đến te cóng vã vụng về
băn tay. Tinh trạng nầy có thẻ hói phục khi ngừng thuốc, mặc dù vấn để lại di chứng. Hiếm
gặp: nộn. buôn nộn.
9. Nẻn tránh dùng những thuốc h0ặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nảy?
* Vitamin E: Vitamin E đối kháng với tác dụng của vitamin K nện lăm tăng thời gian động
máu. Nỏng độ vitamin E thấp ở người bị kém hấp thu do thuốc (nh kém hấp thu khi dùng
cholestyramin).
* Vitamin PP: Sử dụng vitamin PP đỏng thời với chất ức chế men khử HGM - CoA có thể
lâm tảng nguy cơ gây tieu cơ vân.
- Sử dụng vitamin PP đỏng thời với các thuốc chẹn ơ—adrcnergic trị tăng huyết áp có thể
dãn đén hạ huyết áp quá mức.
— Khấu phân ăn vă/hoặc liêu lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cân phải
điêu chinh khi sử dụng đông thời với vitảmin PP.
— Sử dụng vitamin PP dỏng thời với các thuốc có độc tính với gan có thẻ lăm tảng them tác
hại độc cho gan.
- KhOng nên dùng đỏng thời vitamin PP với carbamachin vi gây tảng nỏng dộ
carbamazepin huyết tương dãn đến tảng độc tính.
* Vitamin 82: Đã gặp một số ca "thiếu riboftavin" ở người đã dùng clopromazin, imipramin,
amitriptiiin vả adrìamycin. Rượu có thể gây cản trở hấp thu riboflavin ờ ruột. Probenecid sủ
dụng cùng riboflavin gây giâm hấp thu riboflavin ở dạ dầy, ruột.
* Vitamin Bó: Vitamin Bo lầm giảm tác dụng của levodopa trong điêu trị bẹnh Parkinson.
điêu nãy khộng xảy ra với chế phẩm là hỏn hợp lcvodopa — carbidopa hoặc lcvodopa -
benserazid. Liêu dùng 200mg/ngãy có thể gây giảm 40-50% nỏng độ phenyltoin vã
phenobarbiton trong máu ở một số người bộnh. Vitamin B.; có thẻ lăm nhẹ bớt trâm cảm ở
phụ nữ uống thuốc tránh thai.Thuốc tránh thai uống có thẻ lâm tăng như câu Vitamin Bó.
10. Cán lâm gì khi một lân quen không dùng thuốc?: Nen tiếp tục uống thuốc theo liêu
iượng đã hướng dãn trong tờ thông tin cho bộnh nhân.
11. Cẩn bảo quản thuốc năy như thế nâo? Đê nơi kho, nhiột độ dưới 25°C.
12. Nhũng dấu hiệu vả triệu chứng khi dùng thuốc quá liêu?
* Vitamin E (Dùng quá 30001U/ngăy) có thể gây rối loạn tieu hoá (Buôn nộn, nộn. đây hơi.
đi lòng, viem ruột hoại tử).
13. Câu phải lãm gì khi dùng thuốc quá liêu khuyến cáo?: Khi gặp phải những dấu hiệu
và triệu chứng quả liêu cân phải ngùng thuốc ngay và đến cơ sở y te' gân nhất. _
14. 'J`ẻn của nhã sản xuất và chủ sở hữu giấy phép dang kỳ sản phẩm: CÔNG TY CÔ
PHÂN DUỌC PHẨM HÀ TÂY.
15. Những điêu cắn trọng khi dùng thuốc nây:
— Vitamin PP: Khi sử dụng vitamin PP liều cao cho nhũng trường hợp: Tiên sữ loét dạ dăy.
bệnh túi mật, bộnh gút, viem khớp do gút, bộnh đái tháo đường.
~ Vitamin B,: Trong thời gian dùng thuốc nước tiêu có thẻ có mãn văng vì có chứa Vitamin
82, khi ngững thuốc sẽ hốt.
- Vitamin B,: Dùng vitamin B6 với liêu 200mg/ngầy và kéo dăi có thẻ lăm cho bẹnh thân
kinh ngoại vi vã bẹnh thấu kinh cảm giác nặng. ngoầi ra còn gây chứng lệ thuộc vitamin Bỏ.
16. Khi não cân tham vấn bác sỹ:
- Khi cân them thộng tin về thuốc.
— Khi thấy những tác dụng khộng mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
- Khi dùng thuốc mã thấy triẹu chứng cùa bẹnh khộng thuyên giảm.
17. Ngây xem xẻt sừa đỏi lại tờ thỏng tin cho bệnh nhân: Ngầy 05 tháng 11 nam 20] I.
' gây 05 tháng 1 I năm 201 1
' \(DUợc PHẨM HÀ TẨY
.....
. cổ ẨN1 .
Duợc PHAM ,
\
H'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng