Thinh phòn/ Comọoomon:
Mũmmmtmmmfflemlmwuuucumnn: su…mwmmmw:
Sullnmlann 1oolot tuong ủng vd 375 mg Suhmldllml
suumuln … oquNllonl b mm of Summlciln c0uo " c.n "… … "À m”
1] duoc vdlExdphnu q.l.í I V… 1 N… oodod uom.
IỒo quủnl Omoo:
Nolkhô.nhlệldbdudWSbmlnlđtyphcm Bebw30°C.
TIOu oth lọ Mơ Bpoclũootlono:
TCCSI Manuhđunrn.
Hộp 2
SULTAMICILLIN 375 mg
NIXV'IHSVH
w
M
01
3
CD
cm cụm, cnóng ehl cpm. c… ủng - uh uw h…o. commdlauonu.
A…n…onz x… «… huong dln Iửdụng o…óc … uong … Soo me paclugo Insen
Nudmuyưủụ…bọẹkỷtwùuqdhoứdụugưubcldsldùnơKupoutof
dúldron. CoMulty mo lho oooompunying Inolrucllom bolon uu.
j_lo
INC (MN): …
56 lb SX (Lot.No) : ỉ
Nm sx tMu.oue›z *
HD (Exp.Dntnì '
\\1
% «›
Boxof2bliutorsoHũfnlmooatedủblets NG . T ?
ULAXIN
SULTAMICILLIN 375 mg
HAS U LAXI N
s………… 375mg
.. ,, , //'ầ./HẸỔNỈ ' \
Hướng dân sư dụng thuôc gỆ/ Ử _ (
HASULAXIN 375mg ( :_ …… (
(Sultamícillin 375mg) (( * ((jẠ _ (
- Dạng thuốc: Vien nén dải bao phim. \ `…
- Thầnh phẩn: Mỗi viên nén dâi bao phim chứa:
Sultamicillin tosilate tương ứng với Sultamicillin 375mg
Tá dược vd 1 viên
(T á dược gồm: Lactose, tinh bột sắn, magnesi stearat, talc, PEG 6000, titan dioxyd, hydroxyl
propyl methyl cellulose, nipagìn, nipasol, ethanol 96%).
- Các đặc tính dược lực học: Sultamicillin là một ester đội, trong đó ampicillin vả chất ức chế B—
lactamase sulbactam dược gắn qua nhóm methylen.
Những nghiên cứu sinh hóa học với các hệ thống ngoăi tế băo vi khuẩn dã chứng minh
sulbactam có khả năng lăm bất hoạt không hôi phục phẩn lớn các men B-lactamase quan trọng của
các vi khuẩn kháng penicillin.
Những nghiện cứu vi sinh học trên các dòng vi khuẩn kháng thuốc xác nhận sulbactam có khả
năng bảo vệ penicillin vả cephalosporin không bị vi khuấn phá huỷ và có tác dụng đổng vận rõ rệt
với penicillin vả cephalosporin. Do sulbactam cũng gắn với một số protein gắn kết penicillin, cho
nẻn đối với một số dòng vi khuẩn nhạy cảm, sử dụng kết hợp sulbactam- ampicillin sẽ hiẹu quả hơn
là chỉ dùng một loại B—lactam.
Thănh phẩn kết hợp với sulbactam lã ampicillin có tính năng diẹt những dòng vi khuẩn nhạy với
thuốc bầng cách ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của vách tố băo.
Sultamicillin có phổ kháng khuẩn rộng đối với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm, gổm có
Staphylococcus aureus vả S. Epidermidis (gổm cả những vi khuẩn đề kháng penicillin),
Streptococcus pneumoniae, Streptococcus faecalis và các chủng Streptococcus khác, Haemophilus
ínfluenzae vả parainfiuenzae (cả hai dòng vi khuẩn sinh B-lactamase vã không sinh B-lactamase...).
- Các đăc tmh dươc đông hoc Thuốc hâp thu tốt qua đường neu hoá ở ngư ' trình hấp
thu Sultammllm se thuy phân cho ra sulbactam vả amp1czllm ty le phân t ' ' ong hê
tuân hoần. Sinh kha dung đường uống đat tới 80% so VỚI dung đường t ( tượng ương
của sulbactam vả ampicillin. ’ ’ `
Uống sultamicillin sau khi ãn không lăm ảnh hưởng sinh khả dụng _ JhIân. Nõng đ đỉnh
trong huyết tương của ampicillin sau khi uống sultamicillin đạt cao gấp 2 ẹp' với giing liề '_ tương
dương ampicillin uống. Ở người tình nguyện khỏe mạnh, thời gian bán thảẢÍệũặ(sulhacf ' lả 0,75
giờ và của ampicillin lã l gỉờ, với uu điểm là có từ 50% tới 75% lượng thuốổ'thải—hù guyên vẹn
qua nước tiểu. Thời gian bãn thải tăng len ở người giả và người bị suy thận. Probenecid lăm giảm
khả năng bâi tiết qua ống thận của cả ampicillin vã sulbactam. Do đó, sử dụng đỏng thời probenecid
vã sultamicillin lăm tãng và kéo dăi nổng dộ ampicillin vã sulbactam trong máu.
Sulbactam/ampicillin khuếch tán dễ dăng văo hầu hết cãc mộ và dịch trong cơ thể. Thuốc ít thâm
nhập vâo não và dịch não tủy trừ khi có viêm mãng não. Hẩu hết ampicillin vã sulbactam dều được
thải trừ nguyên vẹn qua nước tiểu.
- Chỉ định: Điều trị các nhiễm khuẩn do những vi khuẩn chịu tác dụng: Ệị
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm xoang, viêm tai giữa và viêm amidan. 1,/"
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: Viem phổi, viêm phế quả do vi khuấn.
— Nhiễm khuẩn dường tiết nỉệu vã viêm thận - bể thận, nhiễm khuẩn trong ổ bụng hoặc bệnh
phụ khoa nghi do vi khuẩn kỵ khí.
- Nhiễm khuẩn huyết và viêm mâng não.
- Nhiễm khuẩn da, mô mẽm vã xương khớp.
- Nhiễm khuẩn do lậu cẩu.
- Cách dùng và liểu dùng: Theo chỉ dãn của thẩy thuốc. Liêu trung bình:
— Người lớn vả trẻ em trên 30 kg: Uống mõi lẩn 1 -2 viên x 2 lẩn/ngăy.
— Tre'em dưới 30 kg: Uống 25 —SOmg/kg thể trọng] ngăy, chia 2 lẩn.
- Nhiễm lậu cầu khỏng bíển chúng: Uống liều duy nhất 6 viên] ngãy.
Thời gian điều trị thường 5-14 ngăy nhưng có thể kéo dăi hơn nểu cẩn thiết.
( Thaổc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc)
- Chống chỉ định: Người có tiển sử dị ứng với Penicillin.
- Thận trọng:
Khi dùng thuốc dầi ngăy phải kiểm tra định kỳ chức nãng gan, thận và cơ quan tạo máu.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Trẻ sơ sinh.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai h0ặc cho con bú: Thận trọng khi sử dụng. Chỉ dùng thuốc khi thật
sự cân thiết và phải theo sự chỉ dẫn thật cụ thể của thẩy thuốc.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc:
* Đường tíêu hóa: Thường gặp nhất là tiêu chảy hoặc đi phân lỏng. Cũng có thể buổn nòn, nôn,
nóng rát vùng thượng vị, đau bụng hoặc co thắt cơ bụng. Hiếm khi viêm đại trăng và viêm đại trăng
g1a mạc.
* Da vả cẩu trúc da: Đôi khi gây mẩn đỏ và ngứa.
* Dấu híệu khác: Hiếm khi xảy ra như lờ đờ, buổn ngủ, mệt mỏi, khó chịu và nhức đẩu.
* Ghi chú: "Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp pha’i khi sử dụng thuốc"
- Tương tác với thuốc khảo, các dạng tương tác khác:
— Không nên dùng đồng thời với thuốc khăng sinh nhóm aminoglycosid (Lăm mất hoạt tính của
aminoglycosid).
- Probenecid lăm giảm khả năng băi tiết qua ống thận của cả ampicillin vã sulbactam. Do đó, sử
dụng dồng thời probenecid vả sultamicillin lăm tăng và kéo dải nông dộ ampicillin vả sulbactam
trong mãn.
- Khi sử dụng allopurinol vả ampicillin cùng lúc dễ bị nổi mẩn dô hơn là chỉ dùng ampicillin đơn
thuần.
- Quá liểu và xử trí: Chưa có tầi Iiẹu báo cão.
- Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dung.
* Luu ỷ: Khi thấy viên thuốc bị ẩm mốc, chuyển mău, nhãn thuốc in sốl
biểu hiẹn nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản '
- Qui cách đóng gói: Hộp 2 ví x 10 viên.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
...hay có cảc
Rv..ịịiil " u
- Tiêu chuẩn áp dụng: 'FCCS. , \ ư-\ -_ _ ỏ ,.Ắ
ĐÊXATÃMTAYTRẺEM (
"Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng. ịỊ_`. _, ,, f'
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẢN XUẢT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê . Hè Đóng … TP. Hè Nội
ĐT: 04.33522203 FAX— 04.33522203
ắ*HẨM HÀ TÂY
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng