OH
XSN
ĩ°N NỐWE ' XS OI 08
19190 dxa ~
'eteo 'ỒIW -
BẢN VỀ HỘP HASANFLON soo ,3(
Hộp 2 vỉ x 15 viên nén dải bao phim
KỦhftuỔchộự1th20x7õ
115mm ~ › 20mm
Hoscnflon 500
Mõl vtèn nén dải bao phim chủa:
Bảo quản nơi khờ. dươu 30°C. Dmsmin 450 mg
Tiêu chuẩn cơ sở. Hasperidtn 50 mg
SĐK - Reg.No Ta dược: . vd t vtèn
Hcsonflon 500
Hoạt chất: Phản doạn ttavonoid vi hạt tinh chế
Active Ingredient: Micronized purìtied ttavonoid fraction
75 mm
EEEIB
~— Hộp2vỉxvĩtSviẻnnéndảibao phim
Hosonflon 500
2 blisters ›: 15 tiIm—coated tabiets
Hcsonflon 500 ……...…
Each tilm-coated tablet contains
_.—
Duosrmn.
Storage … dry place. betow 30"C. Hespendtn… … .
Manutacturer`s specuticatton Excipientsq,s. … 7
G m '0 > ỉ
U * n.
ả '›² o ẻ ả ² E
«Ê ° n 5, ?… 8
g 0 2 >: ẫ' ỉ ễ : E
% …“ ;4 g g ả ?; ề. S
… u
'Ế ẫ Ế “ Ễ o ẫ 3 ' O
›: 00 0 n:
-² o 1 ° F 5 c› …— n 5 g› N
D 2 I m— < 0 ả 3 ổ :
m @ I °~— -1 g >" 3 ỗ =
I On › Ù— I 2 _. E Ê D
3 3 tn N= … ² … 1“ = … -
› Q > ›_ 0 … c-3 'j g =
1: > ² … -— > o -i : u $
1 3 ' to_ ã g C › @ ' n
› ' 0 0— o 2 < 8 tn D
:: g_ m … .4 0 m -1 0 a :
E 3 a b— _ ln -| D 6 0 0
0 3 E 2 o 11 m- 3 n ?
Q 8 ã … ả ảẵ a ã
]- g g g :: o Ẹ_ 9.
-1 c -n :n ›: ỏ“ «
.Ù ° :D 0 m : =° »
S 3 :: z “ ²
'2’ m ẵ n
2 g 2 9»
N 111 E Ể
3 —— ư
uJButqu *eaumotd fiuong uugg '›ụed lemsnput uv Buoo
pue e6esoo
TỐNG G_tAM nộfă
DS:Ếuíễn ỔònÍt Jỉ'aiỉ’nq
isỉ
Mẫu nhăn vi 15 viên : HASANFLON 500
Kích thước : 68 x 106 mm
'“ 3 »
tồ'“ \ 0 vỡ \
› 6°° cnẻ tt>t°""`` ut*“Ấ °nẠ° _…nfũgw'ầ
o1` xx<® \ ớ 5 uỔ Bv^` ư
" xxB` M°g ẠỎ @ s? / ạP~ạ
' ư` \Ồws n““ 0“ FỸ
"°nòvx°tọet / ọvứw ton“ ư›°“`g <>°—W 3°0 nh
i . › ? ~« «' nc
«® e * g0 » m\ 0th “Ạ00 w"" @
6 xử“ 0 M" ` w“
\°Ể.ụxịềẵu ® \Ầ°gậtw°“ĨềtasW
ạ
…—— 68 mm __,J
%
'L
ạt
Ộ"
.o
' đỏaẹư ~:
,
ả z aẹ, 3 “~.
°f ~a— %
a '9
'ễ d
@
%
&
ỉ
.%
1%
!.
a,
0
&\Ề
Ăa.
TỔNG GLẢM nõn
DS:`Ìẫuín '5Âìn/z £7Úướny
i3(
140 x 200 mm
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Hoscmflon 500
Viên nén dải bao phim
Thùnh phím
Mồi viên nén dái bao phim chứa:
- Hoạt chất: Phán doạn ilavonoid tinh khiẽt dang vi hạt
tương ứng:
+ Diosmin 450 mg
+ Hesperidin 50 mg
- Tá dược: Avicel M101. HPMC 615, Prejel PA5. Natri
starch giycotat. Tale, Magnesi stearat, HPMC 606.
PEG 6000, Titan dìoxyd. Sắt oxyd dò. Sắt oxyd vảng.
Natri lauryt sutphat.
Tính chất dược lý
Cảo đặc tlnh dược tực học
- Hón hợp Diosmin vả Hesperidin 90110 dạng vi hat
trong viên Hasantion 500 có dộ hẩp thu và sinh khả
dụng cao hơn so vói dang thòng thường. thuốc có tác
dụng Iảm tảng sư dèo dai vả lảm bẻn thánh mach máu;
iảm giảm tính thảm mao mach. tảng trương lưc tĩnh
mạch vả kháng lưc các mach máu nhỏ. tăng cường
thoát lưu dịch bạch huyết và ức chế các chẩt trung gian
gảy viêm. Do vậy. thuốc lảm tảng cường hiệu quả trong
diẽu trị bệnh trĩvá các chúng suy tĩnh mạch.
Tlnh chế t dược dọ'ng học
— Diosmin dược bải tiểt chủ yếu qua phân vá bải tiẽt qua
nước tiểu trung blnh khoảng 14% so với Iiẽu dùng.
Dạng vì hạt bải tiết qua thận lả 57.9% so với dạng
khộng vi hat32,7%.
- Thờigian bánthảỉlả 11 giờ.
- Thuốc dược chuyển hoá manh. dược ghi nhặn qua sự hiện
diện của nhiêu acid phenol khác nhau trong nước tiều.
Chidịnh
— Đìẽu trị các dãu hiệu vả triệu chứng của suy tỉnh mạch
mạn tinh vò cản hay thưc thể với cảc triệu chứng biểu
hiện ở chi dưới như nặng chân. dau chân. bưt rứt. phù.
co cửng cơ ban dêm...
- Điêu trị các triệu chưng của cơn trĩcăp vả benh trĩ mạn.
Liẽu lượng vả cách dùng
- Dùng dường uỏng. Nẽn uống vảo cuối các bữa ản.
- Suy tĩnh mach: 2 viên] ngảy. chia Iảm 2 lẩn. uống vảo
buổi trưa vả buổi tối.
— Cơn trĩ cả'p: 6 vièn/ ngảy trong 4 ngảy dâu. sau dó 4
viên! ngảy trong 3 ngảy tiêp theo. duy tri: 2 viẽnl ngảy.
- Bệnhtrĩmạnz2viènlngáy.
Chổng chi dinh
- Quả mản VỚI Diosmin. Hesperidin hay băt cù thânh
phấn nảo cũathuò'c.
Thận trọng
- Cơn trĩ cấp: Nếu cảc triệu chưng trĩ không măt di trong
vòng 15 ngảy. nèn hòi ý kiẽn bác sĩ.
— Suy tĩnh mạch mạn tinh: Nên phõi hợp với Iiệu phảp tư
thẻ. mang vờ thun vả thay dối các yếu tố có nguy cơ
gảy bệnh: tránh phơi nắng, nhiệt. hạn chế tinh trạng
ngói hoặc dưng quá lâu. Thường xuyên vặn động: di
bộ. bơi. di xe dap` nhảy...Với nhũng ngưòi bẻo phi cán
ăn uống và luyện tập dế giảm bờt cản nặng. Mang vớ
thun dặc biệt sẽ ktch thich tuân hoản mảu.
Tác dụng phụ
Một số trường hợp gặp r6i loạn tiêu hóa vả rõi Ioạn thăn
kinh thuc vặt nhẹ. khỏng căn ngưng điêu tri.
Tương tác vởi cảc thuốc khác vả các dạng tương tác
khất: i
- Chưa có báo cáo nảo vé sự tuong tác cùa Diosmin vời
các tác nhân trị liệu. Hơn nữa. không thẩy có sự thay
dối có ý nghĩa thống kê về các thỏng số xét nghiệm như
số Iượ ng hõng cău. hemoglobin, hematocrit.
cholesterol. triglycerid. glucose vè men gan (SGPT.
SGOT).
Phụ nữcó thai và choch bú
- Các nghiên cứu ở dộng vật cho thấy thuốc không có
khả nảng gáy quái thai. Tuy nhiên. nẻn thông bảo cho
bác sĩné'u bạn dang có thai. dac biệt trong 3 lháng dãu
của thai kỷ.
~ Khóng nên cho con bú trong thời gian diẽu tri (do không
có số Iiệu vẽ việcthuò'c tiẽtqua sủa mẹ).
Lái xe vả vận hãnh máy móc
Thận trong khi lải xe vả vặn hảnh máy móc.
Trình bảy:
Hộp 02 vỉx vi 15 viên nén dải bao phim. ViAl— PVC.
Bảo quản: Nơi khò. dưới 30"C_
Tiẻu chuẩn: Tièu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng: 36 tháng kê từ ngảy sản xuất.
Lưu ỷ:
Dùng thuốc theo chìdịnh của bác sĩ. }
Khỏng dùng thuốc quá hạn dùng ghi trẻn bao bi.
Không dùng thuốc quá tiểu chi dinh.
Nếu cẩn thèm thỏng tin. xin hòi ý kiến bác sĩ
Thõng báo cho bảo sĩnhững tác dụng khô
muốn gặp phái kh] sử dụng.
CỔNG TY TNHH HASAN — DERMAPHARM
Đường số 2 - Khu còng nghiệp Đóng An.
Bình Dương. Việt Nam
Để thuốc xa tám tay của trẻ em
i'íwu tiIÁM DfỊiC
` ` i \ . ?
DS: ?Ếuin ỦmÍc Jỗa'ơny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng