Zc
BẢN VỀ HỘP HASANCLAR soo MG (Clarithromycin 500mg) 7ẮỂỸ
Hộp 4 vi x 7 viên nén dải bao phim
BỘ Y TẾ kichthước họp: 67x36x 105
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYÊT
' _| 36 mm
` ` Ở 105 mm
/ Lân đảuzáẵ..l.M… ....... Ặ.ễ..
L-
Rx Thuõcbtnthoođdn mị `"\
E s \
@ ẵ
HASANCLAR 500 mg 8 g
Hoạt chít Ctamhromycin 500 mg @ ẵ E
HỌp4levl'lviênnéndùibaophim ( Ẹ E
-l Ê tx
0 ; co
2 Ế .mỸ
< = \
_ mệ ' ~.— (
nmn < .g )
I = _ .
HASANCLAR soo mg ỉ E
HỌp4vixvi7vién nén dèi baophim
CÔNG TY TNHH HASAN ~ DERMAPHARM ẵ
Đường số 2 ~ KCN Đóng An. Binh Dương, Việt Nam
"F _ ý -
I 2 CD
/ c m q HASANCLAR 500 mg ClD
>< 5
m manh: …
uaimnmunnmm: Inlnmnemuommm
X …m. .. mu cnm … . mm;
J . l . ẵiầk ..-. .. .vatm l… qui…
I'll Z m oMuungmuhhmum mụ…
! -t 2 onthuuonuunh i….uooumu uc…mn:
'U Ọ q offlmeơmlbbùuhdnlnmllunlil Meuúũchmtoudhclơi
0 D J oPanmnưtnioơtduu.niưmơo smanmyuuo.mưC p…tmuơvt
mhnnm %… uưu
2 E ẩ mmqm.uucugvmugmụm
0 0 _ rammxmưmnbdm upunornlmeơooum ` /
.. … MWLLVT'NIHIMIIMUIII -
nmmh:ustn .
nhụhumo.mưc.umumm uulj lmul
SK-Mmz ,- `
~ dnvhnndu ^' ) Ni DOb
\\ occd…unhuìnvuotnldcxutuùtot ! lo 3 1 TONG GỄA Ị if"'ỡl' ll
Ấf—._J² Ế ' "
nc— _ ......
HASANCLAR 500 mg
4 blisters x 7 iilm-ooatod tablets.
HASAN - DERMAPHARM CO., LTD.
Dong An Industrial Park. Binh Duong Province. Vietnam
- _---FịỊ— …
Bảng vẽ thiết kế vĩ nhôm HASANCLAR 500 MG
kích thước VĨ: 67 x 105 mm
.ẮASANCLAR son mg HASANCLAR soc mồ
Clamhromycln 500 mg @ Clan'thromycìn 500 mg
… cw m… …smnenuưnmu
f`\
lg HASANCLAR 500 mg HASI
… l ln Clarìthromycin 500 mg @ C J
Ế } msm~oeauưmnu ơn m… …sm-oenwuuw
SANCLAR 500 mg HASANCLAR 500 mg
›'<' ỉCIarithromycln 500 mg @ Clarithromycln 500 mg N
0) CTY TNHH HASAN—DERNAPHARM @
0
-I
~o gg HASANCLAR 500 mg HASI
ij @ Clarithromyctn 500 mg @ Cu
……oeauưmu cn m… …smoznuưmau *
\
HASANCLAR 500 mg HASANCLAR 500 mg J
Clarithromycin soo mg @ cuarimrunycln 500 mg ỉ
ỊJÒL
TONL r`1"wỊị JỄn'ỤJỤJ
180 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
HASANCLAR 500 mg
Rx Thuốc bản theo đơn Viên nén dit bao phim
Thình phía
Hoụtchlt: Clarithromycin 500 mg.
- Tá dược: Avicel M101. Natri starch glycolat. Aerosil. Ach stearic. Tale.
Magnesi stearat. Koilidon KSO. HPMC 615. HPMC 506. PEG 6000.
Tween ao, Titan dioxyd. Ouinolin yellow lake.
Dượclực học
- Clarithromycin iá kháng sinh macrolid bản tõng hợp. Clarithromycin
thường có tảc dung kim khuẩn. có thể có tác dung ưiột khuẩn ờ liéu cao
hoặc đối vời những chủng rất nhay cảm. Ctarithromycin ủc chế sự tống
hợp protein ở vi khuấn nhay cảm bảng cách gán vđì tiểu dơn vi SOS
fibosom.
Clartthromycin có tác dung manh nơn erythromycin một chút dõi vời
Moraxe/Ia (Branhamella) catarrhalis vả Leglonella spp. Tác du ng rẽt mạnh
dối vời Chlamydía spp. Ureaplesma urcalytìcum vả hơn hẩn các macrolỉd
khác dõi vôi Mycobacterium avium nội bảo (MAI : Mycobacterium avium
intraceitulaire). Clarithromycin cũng có tác dung với M. Ieprae. Trong một
vái tai liệu có nói dốn tác dung in vitro vơi Toxoplasma gondiivá có một vâi
tủc dung vđi GryptOsponUis.
Chãt chưyển hóa 14 ~ hydroxy ciarithromycin có hoat tinh vá có thể hiep
ờóng ln vitro või thuốc mẹ dể lảm táng dáng kẽ hoat tinh cũa
Clan'thromycin tren lam sảng dõi vời Haemophi/us inliuenzae. Chăt
chuyẽnhóacóTưztử4-ggiờ.
Clarithromycín dược dung nep ở da dảy - ruột tót hơn erythromycin.
Clamhromydn có ái lưc vời CYP3A4 thãp hơn erythromycin vả vi Vậy
tương tác thưốc It quan trong hơn trén lâm sâng. Tuy vậy Clarithromycin
chõng chi dinh dùng chung vdi astemlzol. cisaprid vả terienadin.
Dược dộng học
— Clarithromycin khi uống dươc hãp thu nhanh qua dường tieu hóa vá chiu
sự chuyển hóa dảu tiên ở mức dộ cao Ièm cho sinh khả dung cùa thuốc
me giảm xuống còn khoảng 55%. Mức dộ hấp thu gán như khộng bl ảnh
hường bời thửc ản. Nõng dộ dinh của Clan'thromycin vả chất chuyến hóa
chinh 14 - hydroxy clarithromycìn khoảng 0.6 - 0.7 microgam/ml. sau khi
uống một Iléu duy nhất ²50 mg. Ồ trang thải cân bảng dộng ở cùng mức
Iiẻu trôn cho nông dộ dinh khoảng 1 microgam lml.
Dược ờộng hoc của Clarỉthromycin không tuyến tinh vá phu thuộc iiẽu.
Cảo iiéu lđn có thể tạo nen các nông dộ đinh tAng khờng theo tỷ lệ thuan
do chuyên hóa thuốc bị băo hòa.
Clarithromycin vả chẩt chuyến hóa chinh dươc phản ph6i rộng rãi vá nóng
dộ trong mô vươt nóng dộ ttong huyết thanh do mờt phản thuốc dược thu
nap vâo trong tế bao.
Thuốc chưyến hóa nhiêu ở gan vả thải ra phân qua dường mật. Một phén
dáng kô dược thải qua nude tiêu. Khoáng 20% va 30% tương ửng vơi liêu
250 mg vè 500 mg đươc thải qua nước tiểu dưói dẹng khòng bị chuyển
hóa. 14 - hydroxy clarithromycin cũng như các chất chuyển hóa khác
cũng đươc thải qua nưđc tiểu. Tu2 của Claưithromycin khoảng 3 - 4 giờ khi
người bộnh uống 250 mg Clarithromycin. 2 tán/ngảy. vả khoảng 5 - 7 giờ
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
khi người bệnh ư6ng liếư 500 mg. 2 lánlngảy. Tvz bị kéo dải ở người bộnh
suy thận.
Chi dlnh
— Chi dinh thay thế cho penicillin ở nguời bl dị ứng vời penicillin trong céc
trường hợp nhiẽm khuẩn từ nhẹ dên vửa (do các chủng vi khuẩn nhạy ]
cảm) như: i
o Nhiẽm trùng dường ho hãp dưới: viem phá quân mãn có 601 cấp. viem *
ph6i cộng dóng. .
c Nhiẽm trùng dường hô hấp trên: viem xoang cấp. viêm hong. viem
amidan. viêm tai giũa. \
o Nhiễm trùng davả mò mõm. 1
- Nhiẽm khuần cơ hội tren bệnh nhân nhiẽm HIV do nhiễm Myoobactan'um \
avium hay M. avíum complex (MAC).
— Viêm phối do Myoopiasma pneumoniae vả Legỉonalia. bệnh bach héu vả
giai ờoan dáu của ho ga. ;
- Dùng ph6i hợp vdi thuốc ủc chẽ bơm proton (như omeprazol) hoặc một !
thuốc dõi kháng thụ thể histamin H2 hoặc dôi khi một thuốc kháng khuẩn _
khác dẽ diẽu trị nhiẽm Holioobacterpyiori trong bệnh viêm Ioét da dảy tả \
i
tráng dang tiến triển. ẸẶ
Lléu tượng vi cích dùng `\Ỉ
— Clarithromycìn bẻn vũng trong mỏi trường acid vả hấp thu tốt khi có hoặc ` T Y
khòng có thức ãn. Có thể dùng thuốc trườc hoặc sau bữa An. \ 4
— Nhiễm trùng dường hô híp. dn vè mộ mõm: \ ì
. Ngườilờn vảtrẻ emtrèn 12m6i: _ ':AN
Liêu thưởng dùng: 250 mg x 21ản/ ngây trong 7 ngèy. | jH ÀN
Nhiẽm trùng nặng: 500 mg x 2 lãnl ngay vả có thể kéo dải dẽn 14 ngáy. '
Đõi vời bộnh nhân suõy than nặng (dộ thanh thải cteatinin dườl 30 mv : _/4
phút). giảm một nủat ng liêu hảng ngảy. ² "
— Trẻ em dười 12 tuổi: ’ J
Liêu hảng ngáy: 7.5 mg] kg x 2 lán] ngây, trong khoảng từ 7 — 10 ngây. ›
Liêu t6i da: 500 mg x 2 iũnl ngảy. ' Ĩ ’\
Viêm phối cộng dóng: 15 mg] kg. 12 giờ/ iấn. j p—- ,_.
- Đlđu trl H. pylori 6 benh nhân loét tá trùng. ngin ngửa nguy cơ tái ] ’Q ` `
phát: 1 '2 »" ;
o Tri lieu bộ ba: Clarithromycin/ Lansoprazoi/ Amoxicillin. 1 g_ẹ ii
Liêu cho người Iờn: 500 mg Clarithfomycin/ 30 mg Lansoprazoll 1 g w ~ Ỉ1 -' -
Amoxicillìnx2 lán] ngảy trong 10— 14 ngáy. Ì <
o Tri liệu bộ ba: Ciarithromycin/ Omepraon Amoxiciiiin. 1
Liêu cho người lón: 500 mg Ciarithromycin/ 20 mg Omeprazoi/ 1 g i 1.N "
Amoxicillin x 2 lản/ ngảy trong 10 ngáy. Đói với bệnh nhán có ừiệu \
chúng loét. dùng them 20 mg Omeprazol 1 lán] ngảy trong 18 ngây
nữa dê lảm lanh vẽt loét vè giám triệu chúng.
o Tri liệu kép: Clarithromycin/ Omeprazol.
Liêu cho người lờn: 500 mg Clafithromycin x 3 lẩn/ ngây vá 40 mg
Omeprazol : 1 iãn/ ngáy trong 14 ngảy. Dùng thêm 20 mg Omeprazol
1 lán] ngùy trong 14 ngay tiẽp theo.
o Trị Iiệu kép: Clarithromycinl Hanitidin bismuth citrat.
Liêu cho người Iởn: 500 mg Clarithromycin x 2 hoặc 3 lén! ngây. vá 400
mg Ranitidln bismuth citrat ›: 2 lánl ngây trong 14 ngảy. Dùng me… 400
mg Ranitidin blsmuth citret x 2 Iản/ ngay trong 14 ngảy. Kh0ng nen sử
dung iiệu pháp diẽu tri phối hợp nảy cho bộnh nhân có dộ thanh thâi
";ỎNG ..
nc…z…ẹ… ẹ,tz›alz
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
cfoatlnin dưdi 25 ml] phủt
- Nhllm trùng trưc khuín (nhiễm Mycobactorlum):
Người Idn: 500 mg x 2 lén] ngay.
Trẻ em: 7,5 mglkg x 2 lán] ngảy. ờén t6i da 500 mg.
Chống chỉ dlnh
- Người mãn cảm vời các macrolid.
— Chống chi đinh tuyột dối dùng chung vời cỉsaprtd. pimozởd, terfenadin vả
estamizol vi có thể gây kéo dải khoáng OT vù những r6i loan nhịp. kể cả
nhip nhanh thất. rung thãtvả xoắn dlnh.
Tác dụng phụ
- Các tác dụng phụ thường nhọ vả thoáng qua trong da số các trường hơp.
Chi khoảng 1% bệnh nhân có các triệu chửng nặng.
- Thường gặp: Tieu chảy. nbn mửa. r6i Ioan tieu hoá. dau bụng vả nhúc
ờéu. Ó benh nhi. thường gặp tieu chảy. nộn mửa, dau bung. phát ban.
nhửc dãư...
- Phăn ủng dị ửng ờ mức dộ khác nhau từ mảy day. phát ban. ngửa dẩn
phăn vợ vá hội chứng Stoven - Johnson.
- Có thỏ gặp viem dai ttèng mảng giả. có thế tử nho dõn de dọa tính mạng.
- Vl6m miệng. vìém lười. r6i loan vi giác. lưỡl nhat mảu có hói phục (trong
các thử nghiệm lám sảng khi kẽt hợp vời omeprazol).
- Thinh giác: Mất khả nãng nghe (nếu dùng Iiéu cao). thán kinh giác quan
có thẻ hỏi phuc. chủ yểu a phụ nữ lờn tưđi.
- Các báo các võ tác dung phu thoáng qua trên hệ thấu kinh trung ương
góm lo ilng. chóng mặt. ảo giác. loan tâm thán. ác mộng vả lũ lăn. Tuy
nhiOn chưa xác dinh có phải do thuốc hay không.
— Gan: chửc năng gan bãtthường. tặng enzym gan. viêm gan ứ mateó hoặc
khờngcó kèm theo vèng da. Phản ửng rõi toạn chức nãng gan có thể trém
ttong vá có thỏ hoai tử gây tử vong,
- Sưthay dỏỉcácchỉsớxét nghiệm:
~ Lam tăng các chỉ số SGPT (ALT). SGOT (AST). GGT. alkalin
phosphatase. LDH. biiirubin toán phãn.
o Lám giảm bach cảu. tãng thời glan prothrombin.
n Tăng BUN, creatinin huyểtthanh...
Out liếư vì cách xửtrí
NJu u6ng quá Iiéu. có thể gay ra những triệu chứng vẻ tieu hoá. phải cho
benh nhân nhập viện. rủa da dảy vá áp dưng các biện pháp diẻu tri nâng
ờờ khác. Nóng dộ Clarithromycin trong huyết thanh khóng bi ánh hưởng/
bời Ioc máu hoặc thấm phản phủc mac.
Thũn trọng
— Benh nhân suy giảm chửc năng gan hoặc thận do Clarithromycin bả! tỉểt
chủ yểu qua gan vù thận.
- Điêu tri Clarlthromycin dải han va lặp Iei có thể gây bội nhiẽm nđm hoặc vi
khuẩn nhay cảm. Nẽu xảy ra bội nhiõm nên ngưng Clarithromycin vả tiển
hầnh tri llỌu thich hơp.
— Ồ một số bộnh nhân. H. pylori có thể trở nen dê khảng vời Clarithromycin.
Tường Mc vời dc thuốc khác Vi cảc dcng tương tác khâu:
- Giõng như các kháng sinh nhóm macrolid khác. Clarithromycin có khả
năng ức chẽ cytochrom P450. do dó có thể iảm ting nóng dộ trong huyêt
thanh của các thuốc như phenytoin. catbamazepin. theophyltin. digoxin.
wartarin, triazoiam. Iovastatin. cyciosporin. disopyramid. VI vậy. cán theo
dói nỏng dộ ttong hưyđt tương của cúc chãt nay vù diẽu chinh Mu cho
thich hợp.
~ Dùng chung vời cisaprid va tenenadin lùm kéo dải khoáng OT. xoán ờỉnh.
rung thất.
- Clarithromycin lảm giảm hấp thu zidovuơin ttên người Iờn bi nhtẽm HIV.
Có thể tránh tlnh trang nèy bầng cách uống Clarithromycin vù ztdơvudin
cách xa 1-2 giờ. KhOng ghi nhan phản ứng nAy ở trẻ em.
- Khóng cán diẽu chinh liêu khi sử dung dóng thời vội omeprazol. maulox
hay ranitidin mặc dù nóng 00 Clarithromycin có thể tãng trong hưy6t
tương.
Sửdụng cho phụ nũcó thai vi cho con bú
Tinh an toản của thuốc tfong Iủc mang thai vù cho oon bú chưa dược xác
dinh. Chidùng Clarlthromycin khi that cán thìẽtvè phăi theo dõi cẩn then.
Tíc dộng của thuốc tchl III xe. vân hùnh miy mỏc
Khộng có.
Trình bìy
Hộp 04 vix viO7 viên nún ờải bao phim. ViAl-Al.
Bio quản
Nơi khò. dưdi 30'C. Tránh énh sáng!
TIOu chuẩn: USP 32.
Hon dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Lưu ý _
Thuốc niy chi dùng theo đơn của bic sĩ.
KhOng dũng thuốc quí Ilẩu chi dlnh.
Không dược dùng thuốc quí hon dùng ghi 1an t…: bl.
Thờng bóc cho búc tĩ nhửng Mc dụng khóng mong muốn găp phâl
khl sữ dụng thuốc.
Nếu dn tth thờng tin xin hòl y' klến bảc sĩ.
côue n T…… HASAN … osnuưmnu
Đường số 2 — Khu oOng nghlep Đỏng An
Binh Dương. Việt Nam
PHÓ cuc TRUỚNG
.—/Ĩỷwyển Ĩẫĩn %Ấan/ắ
'J GIÁM nộftr
°°t Ẻỉỉỉễỉì Ể'ÌfằnÍi J'ytiỉ'tễ'lỉịffil
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng