ĐI 3WOUIdđBD
… o.t Ị d 1 e
Prescn'ption Drug
@
arpỉrom
CEFPIROME IG
01 vlal ot 1g powder tor inịoction
01 empoule of 10ml water for injection
MW]
Mỏilothuócủmbộtdvia:
Cetpitom ................................... 1g
(WWUgọwfpimsửtị
[Chi mm, chống ma am, iiồu
dímvtdch dùng.cácthòng ttn
khác] Xin đọc trong từ hướng dán
sử dmg
[Bủoquinl: Bảoquờtttmgbmbi
Hn, dJởi 30'G.trửuh ánh sáng
aocxtuuơusntusửwus
muớcmmim
othmmffl
[Thùnh phấn] Mỏi lọ uem bot chứa:
` CGsólbtfomb sx. .................................. 1g ma CAT PHÁ TịÊI Euhẵ1ẩịgúmnlaứmủũđầưoỉi
arpưom H…… *…W-Tm sónsx:
su…kw: mem/YY
mm…mm ……
, NARIN EUTE GROUFCO. TD. F
W“ :::ưnưm , ,, ư………:……cmư …
NHÂN Lọ .fQ_-r_yiij,ftx , HÃN LỌ NƯỚC CAT
_, ’JĨ`ặ, /ẵ
".'.ử ,.
Ụ'L'u' ì1" 5. c; g
. Thuốc kê đơn @ IConpositIM ẵ_ ›: .O
Cetpmme ............................... tg El "Ú C W
[Indlcdion,conhinđcatiomdou ——x = C ~O=
Gadnửũstntm'n,othetintuma ÊĂ> ẺÚ>›>J
tiuanbmeseethe'nssithside ? Z ~<
ã"` U f" —i
E?` C ~<~ ma
_ {Stmgulz Store in tight conta'ner. ị` u< U
ar ưom ………… s «:
5 Ở Q
CEFPIROME 16 cmerunvmome Ẩfx ~] 0
ACCOIIPANYNG
INSTRUCTKJN BEOREUSM
KEPOUTOFREACMOF
CNILDREN
01 to chứa 1g thuóc bot pha tiem MM…
01 óng chứa 10mi nước cải pha tiètr Ễằảfflfflư
No.thRoad,NangangDist
Pơtin 1500%0…
NHÂN HỌP
Sô dang kỷ/ch. N01
DNNKIImponor:
SỐ lo SXle No.:
NSX/Mtg. Date: dd/mmlyy
HDIExp. Dale: ddlmmlyy
Rx - Thuốc bản theo đơn Tờhướng dẫn sử dụng
HARPIROM
{Cefplrom 1.0 g]
THẦNH PHẢN
Mõi lọ thuóc bot pha tiem co chửa:
Cefpirom sulfat 1.19 g tương dương với Cefpirom 1_0 g,
Tả dược: Natri carbonat.
DẠNG BẢO CHE
Thuóc bột pha tiem
QUY cẮcu ĐÓNG GÒI
Hộp 1 lọ thuóc bột pha tiêm vả 1 óng nước cát pha tiem 1Dml
ĐẶC TỈNH Dược LÝ HỌC
Duợc lực học
Cefpimm lá kháng sinh cephalosporin thế hệ 4 có độ vững bền cao chồng Iai téc đòng của các beta - lactamase do cả piasmid
vè chromosom mã hóa. Cefpirom có tác dụng diẹt khuản do ức chế tỏng hợp thảnh té bảo vi khuấn. Cefpirom thâm nhap nhanh
qua thânh té bâo vi khuân vá gấn vởi protein liên két penicilin noi bảo (PBP) vơi ái lực cao. Sự lien két vởi PBP ngản cản iồng
hợp thânh té bảo. Các vi khuần có PBP biến đòi. khóng lìèn két vởi Cafr.znirom` do đó kháng Cefpirom (các Staphyìocoocus kháng
isoxazolyl . penicilin như MRSA):
Cefpirom lả một cephalosporin có phổ tác dung rộng tren các vi khuấn Gram dương vả Gram ảm. Cefpirom oó khuynh hưởng it
gây kháng với vi khuản Gram dương.
Phó diệt khuấn: Cefpirom oó [ác dụng dói vởi vi khuân gãy bệnh Gram dương như Stephyfococcus aureus. Staphyiocoocus
epíơennidis, S!apnỵiocoows sapmphyticus vả Streptooocci nhóm A.B.C. Những vi khuấn Gram ám quan trong, nhay cảm vớI
Cefpirom gòm có Haemophìlus influenzae. Escneơcnia ooii, Proteus, KlebsieHa vả Enlerobac!er. Pse udomonas aeruginosa có đó
nhạy cảm trung gian vả Entemooccus faecalis có đc nhạy cảm thảp.
Các SIaphyioooocus kháng methicilin (MRSA). Bacfemiơes fmgiiis vả các loại Bacteror'des khác dèu kháng CeÍpưom
Pseudomonas maltophiiìa, Ciostrfdỉum dífflcf'ie vả Entemcoccus faecíum khòng nhay cảm với Cefpỉrom.
Dược động học
Nòng độ ơính ừung blnh trong huyêt thanh sau một liều tiêm tĩnh mach 1 g vảo khoảng 80 - 90 mgll. Biẻu đồ dươc dòng hoc lả
iuyẻn tlnhn` Thẻ tich phan bó H: 14 - 19 lít vả khong 06 tich lũy sau khi dùng thuốc. Lien kẻt với protein huyêt thanh dưới 10% vá p '
.J ~
không phụ thuộc vâo iiều. ĩ
Cefpifom chuyền hóa ở mức độ hạn ché. Thuốc chưa biên dỏi vả các chất chuyến hóa bải tiệt tủọg nướọtièu qua lọc cảu thận / ặ>-'—
vả bai tiết ở óng thận (80 - 90% liều dùng). Khoảng 30% lỉèu 1 g ơược thải trừ qua thảm tách mg Ìf ' [_ ` _ủ'
Nửa dời thải trừ cùa liều 1 g Cefpimm khoảng 4.4 giờ. vá tăng Ien ở người bệnh suy thận như sa ' ' ' Nh
" J'í
Thanh thải creatinin \\
>50 50-20 20-10 <10 …__
(mVphủi)
Nữa đời thải irừ '
2,6 9,2 9.8 14.5 .
(giờ) 4;
{A
Tỷ lệ giữa dò thanh thái creatinin vả độ thanh thải qua thận hay toân bộ của Cefpirom lả tuyền tính 30 - 50% Cefpưom đươc thái zễll
trừ sau 3 - 4 giờ thâm téch. ' ịJ
\
cui ĐỊNH ;4 `.
Cơfpirom dùng trong các tn.rờng hợp nhiễm khuân hô hấp vá tiét niệu có biên chứng đe dọa tinh mạng. nhiễm khuản huyêt có
nguồn góc từ dường tiét niệu hoặc ơường tieu hóa vả được dùng phói hợp với kháng sinh chóng các vi khuản kỵ khi.
LIÊU LƯỢNG
Dùng Cefpirom đường tiêm tĩnh mach. Liều thường dùng vả thời gian &èu tri phụ ihuộc vảo loại vả mức dộ nhiẽm khuấn. vả
chửc nảng thận cùa người bệnh.
Liều thường dùng lá 1 - 2 g. 12 giờ một lản.
Truờng hợp nhiễm khuấn đường hô háp có biên chửng: 2 9, 12 giờ một lản.
Trường hợp nhiẽm khuấn đường tiết niệu có biến chứng: 1 g. 12 giờ một lân.
Trường hợp nhiẽm khuấn huyết. hoặc nhiễm khuản de doa tlnh mang: 2 g. 12 giờ một lân.
l
Trong suy thận: Trường hợp độ thanh thải creatinin dưới 50 mllphút. cản diều chinh Iièu như sau:
Đò thanh thải creatinin Liè b dè 1 % è
(mllphút) u an u g sau đó. Ll u ban 6 u 2 g sau dó:
50 — 20 0,5 g ›: 2 lần Ingảy 1 g x 2 lần Ingáy
20-5 0.5gx1lần/ngây 1gx1lần/ngảy
0.5 1 a + . .
< 5 (thận nhân tao) g ng y 0 25g ngay 1 g |ngáy + 0 5g ngay
sau thảm phân sau thảm phản
Không nèn đình lượng ơeatinin huyết thanh bằng phương pháp Jaffé (pitrate) vi cho két quả sai khi dang dùng Cefpirom (két
quả thường cao).
Thòng thường. điều tri Cefpirom cho các trẻ em chỉ dược tiên hánh khi các cách fflèu tri khét: khỏng thẻ thưc hiện dược trong
trường hợp ơỚp bách. Các lỉèu ghi tren lả dè dùng cho mot thể trọng blnh thường 70 kg. Néu thật cần ihiét. có thẻ iính lièu cho
trẻ em. dựa vảo các Iièu trèn cho mõi kg thể trọng. Không khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 12 tuỏi.
cAcu DÙNG
Dung dich Cefpimm 1.0g tiêm tĩnh mach: Hòa tan hoán toan lượng bột pha tiệm chứa trong 1 lo trong 101… nươc cât pha nè…
sau đó tiêm vảo tĩnh mach chậm trong vòng 3 - 5 phút.
Dung dich Cefpìrom 1.0g ừuyẻn tĩnh mach ngắm Hòa tan hoán toán lượng bột pha tiem chứa trong 1 lọ trong 100ml nước cải
pha tiêm. sau đó truyền tĩnh mạch trong vờng 20 - 30 phủt. Các dìch truyền sau dây có thẻ dược dùng thay thẻ để hòa tan: dung
dich natri clorid 0.9%. dung dich Ringer. dung dich đoện giải chuẩn. dung dich glucose 5% vả 10%. dung dich fructose 5%. dung
dich glucose 6% + natri clorid 0.9%. Cefpirom kh0ng dược dùng chung với dung dich natri bicarbonate.
Các lo chứa cảc dung mỏi vá bot pha dung dich nén được giữ theo chiều ngang khi chuẩn bị dung dich tiem truyền. thẻ tlch 100
ml dung mói phải được lấy ohinh xác. dm óng ihông nhanh, nghiêng lọ thuóc nhẹ nhảng từ bèn nảy sang bên khác khoảng 1
phủt đẽ Cefpirom được hòa tan hoản toản, hiện tượng tạo bot sẻ xáy ra khi hòa tan Cefpirom.
Sau khi pha. Cefpirom có thế được bảo quán tới 6 giờ ở ao°c hoặc 24 giờ ở z°c — a°c mã không có bất ký thay dồi vật lý hoặc
hóa học dáng kẻ. Quá trinh pha dung dich Cefpirom đn đảm bảo tinh vò khuấn. dung dich sau khi pha nen dùng ngay.
Bảo quản các dung dich sau khi pha tránh énh sáng trực tiép. Trong quá trlnh bảo quản. Dung dich có thẻ hơi chuyên mảu.
nhưng néu điều kiện báo quản vẫn được đảm bảo thì sự đỏi mâu náy khóng phải lá biến chát
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Trong tnrờng hợp di ứngl quá mãn với cephaiosporin
THẬN TRỌNG
Trước khi bắt dấu điêu trị bằng Cefpirom. phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng cùa người bệnh với cephalosporin_ pemcmn noac
thuóc khác.
Trong trường hợp di ứng penicilin, có nguy oơ di ứng chéo có thể gây ra các phán ứng trầm trọng với oephalosporin. Đói vời các
người bệnh suy thận cản giảm Iièu dùng. Có nguy oơ tãng ủc phản ứng khóng mong muôn dói vời thậm" néu dùng Cefpirom
phói hợp với tác aminoglycosid (gentamicin. streptomycin…) vả khi dùng Cefpirom cùng với các óc lợi;tỉẻu quai.
Trong thời gian ơnèu trị cũng như sau điều tri có thẻ oó Ta chảy nặng vả cáp, khi dùng dc khẫgjinh/phỏ rộng. Đáy có thẻ lè
triệu chứng cùa viem đai trâng mâng giả. Trong trường hợp nây cản ngừng thuôc vả dùng khán ẳfẫh thich hợp (vancomycin.
hoặc metronidazol).
Tránh dùng các thuôo gây táo bón.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO con BỦ
Phụ nữ có !hal:
Kinh nghiệm |árn sảng trong mèu tn“ cho người mang thai bằng Cefpirom oòn han ché. Nghiện cứu thực nghiệm tren súc vặt
khóng tháy có nguy oơ gáy quái thai.
Phụ nữ cho con bú
Chưa có dù số liệu để đánh giá nguy cơ cho trẻ em. Vi vậy. người ta khuyên nện ngừng cho oon bú khi dièu trị vơi Cefpưom
ẢNH HƯỞNG ĐEN KHẢ NẤNG LÁ! XE vA VẬN HẢNH MẤY inóc
Khỏng tháy báo cáo về ảnh hưởng của thuóc dén khả nãng lái xe vá vận hânh máy móc
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN
Trong lâm sảng, ỉa cháy lè tác dụng không mong muôn thường gặp nhát.
Thuờng gặp, ADR >1l100
Toản thản: Viem tĩnh mach ở chỗ tiệm.
Tieu hóa: la oháy, buồn nôn.
Da: Ngoại ban.
Gan: Tăng transaminase vá phosphatase kiềm.
Tiét niệu sinh dục: Tăng creatinin máu.
It gặp, mooo < ADR < 1/1oo
Toản thân: Đau dầu. kich ứng tai chõ tiêm. sót. di ửng. biéng ãn, nhiễm nám Candida.
Máu: Tảng tiếu cầu. giảm tiẽu cảu. tảng bach cấu ưa eosin.
Tuần hoan: Ha huyêt áp.
Thần kinh trung ương: Chóng mặt. mát ngù. co giật.
Tieu hóa: Đau bụng. táo bón. viêm miệng.
Da: Ngứa. mây đay.
Hô hấp: Khó thờ.
Thản kinh: Vi giác thay dỏL
Tiét niệu sinh duc: Giăm chức năng thán.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
Toán thân: Phán ứng phán ve. ngủ gá.
Mau: Giám bach cảu. thiêu máu tan huyêt.
Thần kinh trung ương: Dê kich 60ng. iủ lản.
Tieu hóa: Rói Ioan tiêu hóa. cháy máu. viêm dai tráng mảng giả.
Gan: Váng da ứ mật.
Hô hấp: Hen.
Chuyển hóa: Giảm kali mảu.
Tiét niệu sinh dục: Viêm am daolcó từ cung do nám Candida.
Chú ỷ. Có thế có nguy cơ nhẹ bội nhiẽm các vi khuản không nhay oẻm Với Cefpirom.
Thóng báo cho bác sĩ nhũng tảc dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng Muỏc.
TƯONG TẤC THUỐC
Probenecid Iảrn giảm sự bải tiết ở óng than cùa các cephaiosporin ơáo thải bằng cơ chế nây. do dó lèm tảng vá kéo dải nòng dò
oephaiosporin trong huyêt thanh. kéo dâi nửa đời thải trừ vá tãng nguy cơ dột: cùa những thuóc nảy.
Có tiềm năng độc tinh với thận khi dùng cephaiosporin oủng với các thuôo có độc tính với thận khác, thí dụ thuóc lợi tiêu quai.
nhất lá ở nguời bệnh dã bi suy chức năng then từ trước.
TƯỢNG KY:
Cefpirom khòng dược dùng chung vời dung dlch bicarbonat
QUÁ uEu VÀ xù TRÍ
Liều ceo Cefpirom trong huyêt thanh sẽ giám xuóng bằng thấm tách mang bung. hoặc thấm tách máu.
BẦO QUÁN
Bảo quản trong bao bi kin. dưới 30°C. tránh ánh sáng.
TIÊU cnuAn CHẢT LƯỢNG: Nhã sán xuất
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Thuốc nảy chỉ dùng theo 601» của bác sỹ. Để xa tầm uy
Đọc kỹ hướng dẩn sữ dụng m kh! dùng. Nếu cán me… thỏng tin x ! kiến bảc sỹ
Sản xuất bởi:
HARBIN PHARMACEUTICAL GROUP CO., LTD. Goneral Pharm Factory.
No.109. Xuefu Road. Nangang Dist. Harbin 150086. Trung Quốc.
TUQ. cục TRUỔNG
P.TRUỜNG PHÒNG
./ifgayẫn JỐ1y ẵfâng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng