“ MW
BỘ Y TẾ Ả ,
…… ' OOUAN:
(" ' _fflUỊỢC ê nơi khô. nhiệt độ dưới sooc.
{; À PHE DUYỆT iêu chuẩn ẻp dụng: TCCS
' ĐK:
l.s.n dảuz.fLỉl…jJ.aZlẩìủ. ố 'ô SX:
ảy SX:
HD:
CONG TY CO PHAN DUOC PHAM HA TAY
il …>*›ii
Rx Thuốc bản theo dơn
HARIN E
Alverin citmt 40mg
Hộp 1 lọ x100 viên nén
NG 1 mm…
THÀNH PHÂN: Mỗi viên nén chứa:
Alverin citrat ....................................................... 40mg
Tá duợc vd ........................................................ 1 viên
cni ĐỊNH, cnóne cnỉ ĐỊNH. cAcn DÙNG - LIÊU
DÙNG VÀ cAc THÔNG TIN KHÃC: Xem tờ hướng dân sử
dụng thuốc kèm theo.
ĐỂ XA IẮM TAY TIỊẺ Eig _
ĐỌC KY HƯỚNG DAN sư DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
uou oeui uaq om… xu \
EINIHVH \
CÔNG TY CC) PHAN Í)IJO(
l il`
PHAM HA TAY
i
Rx Thuốc bán theo dơn I
HARINE _[
Alverin citmt 40mg
Hộp 1 lọ x100 viên nẻn
MỂTRPNHÌ
GMP-WHO CÔNG TY (_O PHAN DƯOC PHA. " `ÌL\ lA\
\ 4 t
Rx Thuốc bán theo đơn LỌ 100 VỈèn nén
HARINE
Alvelíh ('Ỉl ml 40… g
cni ĐỊNH, cnóue cnỉ ĐỊNH, cAcn DÙNG - uEu DÙNG VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Xem tờ hướng dãn sử dụng thuốc kèm theo. SĐK
THẦNH PHẨN: Mõi viên nén chứa: 56 lô sx :
Alverin citrat ................................ 40 mg . Ngảy SX ;
Tá dược vđ .................................... 1 viên HD
HARINE `
\ Rx Thuốc bản theo đơn
AO“J/fflổ
,Jofl/JỹÍ
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
T huốc bán theo đơn
HARINE
- Dạng thuốc : Viên nén
- Qui cách đỏng gói: Hộp 1 lọ x 100 viên nén
- Thânh phần : Mỗi viên nén chứa:
` Alverin citrạt 40mg
(T ả dược góm: Amídon, tinh bột săn, bột talc, quinoline yellow, gelatỉn, magnesi stearat,
calci hydro phosphat).
- Dược lực học:
Alverin citrat có tảc dụng trực tiếp đặc hiệu chống co thắt cơ trơn ở đường tiêu hóa và tử
cung, nhưng không ảnh hướng đến tim, mạch máu và cơ khí quản ở liều điều trị. Gần đây
tác dụng của alverin citrat trên đường tiêu hóa được xảo định do 3 cơ chế: Chẹn kênh
calci, lảm giảm tính nhạy cảm của ruột, ức chế thụ thể SHTỵA.
- Dược động học:
Sau khi được hấp thu từ đường tiêu hóa, alverin citrat chuyển hóa nhanh chóng thảnh
chất chuyến hóa có hoạt tính, nông độ cao nhất trong huyết tương đạt được sau khi uống
1 - 1, 5 giờ.
Sau đó thuốc được chuyến hóa tiếp thảnh các chất không còn hoạt tính và dược thải trừ
ra nước tiểu bằng bải tiết tích cực ở thận. Thời gian bán thải trung bình của alverin citrat
là 0,8 giờ và của dạng chuyến hóa lả 5,7 giờ.
— Chỉ định:
Chống đau do co thắt cơ trơn ở đường tiêu hóa như hội chứng ruột kích thích, bệnh đau
túi thừa của ruột kết, đau do co thẳt đường mật, cơn đau quặn thận.
Thống kinh nguyên phảt.
- Cảch dùng và liều dùng:
Người lớn (kể cả người cao tuối). Uống 1- 3 viên/lần x 1-3 lần/ngảy. Có thể dùng nhiều
lần tuỳ theo cường độ co thẳt.
Không nên dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi. _i `=~Mẫ.gỉăgĩỡu
(Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ) ẩ,~ CÔ_NG 1'Y \ `ì-
- Chống chỉ định: có .vm'~'~ \”Ị`Y
Quá mâu với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc. OUOC ”HÂM M;
T ac ruột hoặc liệt ruột. HÀ TẢYJ
Tắc ruột do phân. “, »;
\ầỰ/
Mất trương lực đại trảng.
- Thậntrọng: ` '
Phải đên khảm thây thuôo nếu xuất hiện cảc triệu chứng mới hoặc các triệu chứng còn
dai dẳng, xấu hơn, không cải thiện sau 2 tuần điều trị.
Thận trọng với bệnh nhân tảo bón, chảy mảu âm đạo bất thường, sốt, mệt mỏi.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bủ:
Thời kỳ mang thại: Mặc dù không gây quái thai nhưng không nên dùng thuốc trong thời
kỳ mang thai vì băng chứng về độ an toản trong các nghiên cứu tiền lâm sảng còn giới
han.
Thò1' kỳ cho con bú: Không nên dùng thuốc trong thời kỳ cho conị7 bằng chứng về
độ an toản còn giới hạn.
- 'Ị`ác dụng lên khả năng lải xe và vận hảnh m'ảy móc: alve ' rat có thể gây hoa
mãt, đau đâu, chóng mặt nên không sử dụng cho đôi tượng nảy.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc (ADR): Chưa xác ịnh được tần suất gặp,
uống alverin citrat có thể gây ra một số tảc dụng không mong muốn như sau:
Hệ thống miễn dịch: phản ứng dị ứng, sốc phản vệ.
Hệ thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt.
Hệ hô hấp: khó thở vả/hoặc thở khò khê
Hệ tiêu hóa: Buồn nôn.
Gan mật: Vảng da do viếm gan, thường hết khi ngừng uống.
Da và mô dưới da: Ngứa, phát ban.
- Xử trí ADR:
Cảc ADR thường nhẹ, không cần phải xử trí. Nếu thấy ngứa, phảt ban, cần ngừng thuốc,
theo dõi phản ứng phản vệ tuy rất hiếm xảy ra.
* Ghi chủ: "Nếu cần thông tin xin hỏi ý kiến của bác sĩ và thông báo cho bác sĩ
những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc"
- Tương tảc với thuốc khảc, các dạng tương tác khác: Chưa thấy có tương tảo với bất
cứ thuốc nảo.
- Quá liền và xử trí:
Triệu chứng: có thể gây ra hạ huyết’ ap, các triệu chứng gỉống ngộ độc atropin.
Xử lý: điều trị triệu chứng.
- Hạn dùng: 36 thảng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
Khi thấy viên thuốc bị ẩm môc, viên thuốc bị nứt vỡ, nhãn thuốc in số lô SX, HD
mờ.. .hay có các biếu hỉện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản
xuất theo địa chỉ trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng."
Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiểu bác sỹ"
\f' _\`
q CỎNG W \
(If CỦ PHÍ ỊN \jI'U`ẸÌ/Ề
* DUỌC DHer
Ả TẦY/
. THgUÓC SÁN XUẢT Tội `
CONG TY co PHAN DƯỢC PHAM HA T 1
Tổ dân phố số 4 … La Khê - Hà Đông — TP. Hà _
ĐT: 04.338g4685-g, FAX: 04.338290
rue cục TRUỎNG
p iRLJòNG PHÒNG
(X rl .Ắ/Ỉtfnẳ Ífủng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng