4Ì/455
* Nhãn trên ggi 1,4 g(bổ sung lần 1):
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn dẩm.Ỉ.ẩ.J…Ẩ……JĂỒ4Ễ
Ă
J
n….umummmwm; E…vuwunmùưm
1
1
\
J
uc PHARMA us PHARMA W
;1n'tn'1Wlải
… .;
9NmnVu…moauWa mmnvuamonwoa u…J
1
1
1
1
4-.f…xr»a :cM-to
. ? 15
g r =' ả g f
` ' ', i , 3
6 ẳ ả 6
C! 1!
x ><
Dur. .Jllf 1ncu bun Au\' uuu
ì.ìt` Mb Ou~'Jul w @… Wu ON J of W Òuoun w ›O'W mu DN
um ou um um ui cn "! Im
I bum …, ›w nuơw U] 00… W u I 5unn ns uu mmu .u Duma m mỵ
j om: nu … 313 3 JWI Iu um 313
'BQMUJW umngn muon u um nạn
mmsum~mmn WOINSỤMJ MINQ
M. WWch ut wwmn
…mmmaa 0… -;g Ởnn1pỡtnv. uưùRuũaũ 0… mẹ bumc B-uu
…wvoưm …awvnou zenufuauotu …muuw
ì um mmu lpu uwuu
]
ẫẵầỄẽẵẳẳỉ ẵ.Ễ ảsẵ
›..zo zoỄioễcn co... xI
..ẵ .ễ Ế ẫ Ế ỄỄ 318 & &:
o:ì. .Ều zẵ o…zu ẳn ongz... xm _
…: ễ ……Ễ ……ẻ … 1… x ẫ «… .Ễ .…Ề .Ễz …… / -
* Tờ hưởng dẫn sử dụnLthuốc (bổ sung lần 1):
cộnu mức:
Gephalexin monohydrat tương duong 250 mg cephalexin
Tá duoc vừa ơù .......................................................... 1 gói
(Bột htng dau. mùl tuttl frutti. natri citrat, acid cltric khan. mảu đò erythrosin.
natri carboxymethylcelhúose. dường tráng).
mua nho caẾ: Thuốc cơm pha hõn dlch uđng.
ouv cAcn ĐÓNG GÓI: Hộp 24 gói x 1.4 g.
DWC LỰC Hoc: Hapenxln vdl thùnh phản hoat chất chính lả cephalexin.
kháng slnh nhóm cephalosporin thế hộ 1. có tác dung diet khuẩn bầng cách
ức chế t6ng hơp vô tổ bầu vi khuẩn. Cephalexin bén vũng với penicilinase cùa
Staphy/ococcus. vì vậy thuốc có tác dung v0i cả các chủng Sưphylococcus
aureus tiộ't ponỉcỉllnase kháng penicilin (hay amplcilln). Cephalexin có tác
dung ln vitro tren các vi khuẩn sau: Streptococcus beta tan máu;
Staphy/ococcus. gỏm các chùng tiết coagulase (+), coaguiase (-) vá
penicillnase; Streptococcus pneumoniaa; một số Escherichía coll; Proteus
mirabilis; một số Klebsial/a spp. Branhamella catarrhalis; Shigella.
Haamophilus Inlluanzaathường glám nhay cám. Cephalexin cũng có tác dưng
tren da số các E.coli kháng amplcllln.
Hãu hết các chủng Entarococcus (Streptococcus faecalis) vả một ft chủng
Staphylococcus kháng cephalexin Protaus indol duong tính, một sơ
Enrarobacterspp.. Pseudomonas aeruginosa. Bactaroides spp.. cũng thấy có
kháng thuốc. Khl thử nghiệm In vỉtro. Staphylococcus biểu lộ khả năng kháng
cháo giũa cephalexin vả các kháng sinh loai methicilin.
Theo số Iiộu (ASTS) 1997. cephalexin có tác dung vũ Staphylococcus aureus.
Sa/monalla, E.coli có tỉ lệ kháng cephalexin khoăng 50%; Proteus có tỉ lệ
kháng khoáng 25%; Entarobacter có tỉ lộ kháng khoảng 23%; Pseudomonas
aeruginosa có tỉ lệ kháng khoảng 20%.
DƯỢC BOIIG HOC: Cephalexin hău như duuc hấp thu hoăn toãn ờ duùng tieu
hỏa vá dat nỏng độ dlnh trong huyết hnng vâo khoảng 18 mcg] ml sau một giờ
vdi Ilẽu uống 500 mg. U6ng cephalexin cùng vơ thức ăn có thẻ lâm cham khả
năng hấp thu nhung tống luơng thuốc hấp thu khộng thay dõi. 15% Iiêu
cephalexin gấn kết vội protein huyết unng. Thờl gian bán thái lả 0.5 — 1.2 glờ
nhưng dâl hơn ở trẻ sơ sinh (5 glờ) vả tăng khi chức năng than suy giảm.
Cephalexin qua duuc nhau thai vá hâi tiết vâo sủa me vội nỏng dộ thấp.
Khoảng 80% liêu dùng thải trừ ra nuởc tiểu (› dang khộng đõi nên cephalexin
còn đươc dùng dư phộng nhiễm khuẩn dưJng niệu tâi phát.
CHỈ ĐINH: Cephalexin dược chỉ dlnh trong các tmờng hợp nhiễm khuẩn gây ra
bời vi khuẩn nhay cám, không chỉ dlnh dléu tri các nhiễm khuẩn nặng:
— Nhiễm khuẩn 0an hộ hẩp. tai mũl hong: Vlèm xoang. viem amidan. viem
tai glũa, nhiễm khuẩn rảng, dặc blột trong nhiễm khuẩn mũi hãu do
Streptoooccí.
- Nhiẽm khuấn da. mộ mêm vã xmng.
- Nhiễm kth duùng tiộ't niộu - sinh duc: Viêm bâng quang. bộnh Iau vả giang
mai (khi dùng penicilin khộng phù hộp).
Dự phòng: Nhiễm khuẩn dường niộu tái phát. Thay thế penicilin dléu tri dự
phòng cho bộnh nhán bt mác bộnh tim phải diêu tri rảng.
GHỞNG CHỈ ĐINH: Mẫn cầm vôi cephalosporln. Có tiên sử s6c phân vộ do
penicilln hoặc phán ứng nặng khác qua tnmg glan IgE.
THẶN TRONG: Cephalexin thường dmc dung nap tốt ngay cả ở nguũi bộnh di
ửng vội penicilin. tuy nhìen cũng có một số rất ft bị di ứng chéo. Sử dung
cephalexin dải ngèy oó thẻ lảm phát triển quá mức các vi khuẩn khộng nhay
cảm (ví du: Candida, Enterococcus, Clostn'dium difficila). trong tmờng hơp
nây nen ngỉmg thuốc. Đã có thòng báo viem dai trâng mang glâ khi sử dung
các kháng sinh phố rộng. cân chủ ý dến việc chẩn doán bộnh nây ờ nguùi
bệnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh. Phâi giãm Ilẽu khi
có suy thận. Cephalexin có thể gây dưng tính giá khi xét nghiệm glucose nieu
hãng dung dich Benedict. Fehling hay viện Cllnitest; có thể gây dum tính thử
nghiệm Coombs vì ảnh hưởng dến việc dlnh lan creatinin bãng picrat kidm.
PHỤ nữ cũ 11… vA cua con BỦ: Chưa thẩy có dấu hiộu vé dộc tính cho tha
Cephalexln 250mg
that căn. Nóng dộ cephalexin trong sữa mẹ rẩt thẩn nhưng vẫn nen cân nhảc
viộc ngímg cho con bú trong thời gian nguhi me dùng thuộ’c.
LẤI xe VA vịn HM… MẤY utic:
Hiếm khi có tác dộng ânh hưởng tội khả năng lái xe vả van hảnh máy móc.
anue nic mu6c: Điếu tri dông thời cephalosporin lỉẽu cao vả
aminoglycosid hay vơ các thuốc Ioí tiếu manh có thể gây hai chức năng thận.
Probenecid có thể lảm tãng vá kéo dãi nóng dộ trong hưyết tunng vả độc tính
của cephalosporin.
… nuuc KHONG mua uuơu: Thường gap: Tieu chảy. hudn non.
Ít gặp: Tảng bach cáu ưa eosin. Nõi ban. mảy day, ngứa. Tảng transaminase
gan có hội phuc.
Hiếm gặp: Đau dấu, chóng mặt, phán ứng phản vộ. một mỏi. Giảm hach câu
thng tính. gỉảm tiãu cãu. Rối loan tieu hóa. viêm dai trâng glả mac. Hội chứng
Stevens - Johnson, hông ban da dang, hội chủng Lyell, phù Ouincke. Viộm
gan, vãng da 41 một. Ngứa bộ phộn sinh duc, viêm âm dao. viêm than kẻ có hôi
phuc.
Thộng báo cho hác sĩnhũng tác dung khộng mong muốn gặp phải khi sử dung
thuốc.
… uỂu vA cách xử mí:
Biẽu hlộn cùa quá liêu: Buũn nộn. nôn. tiêu chảy. có thế gáy quá mẫn thản kinh
cơvầ um dộng kinh. đặc biột ở người bệnh bi suythận.
Cách xửtrí: Báo vệ dtùng hộ hấp của nguũi bộnh, hỗ trợ thộng khí vả thyẻn
dịch. Gho uống than hoat nhiêu lãn thay thế hoac thèm vâo vlộc rửa da dảy.
Cân bảo vệ dưtng hộ hấp cùa người benh lúc dang n'm da dảy hoặc dang dùng
than hoat.
uỂu DÙNG VÀ cAcu oùms:
Hòa thuốc vởi Iưung nưđc vừa đủ (khoảng 5 - 10 ml nuôc cho 1 gỏi), khuấy déu
tnfflc khi uống. Uống thuốc tnbc bũa ăn.
Cân dùng thuốc theo dúng liệu trình. Thời gỉan diéu tri nen kéo dai ít nhấ `
7 - 10 ngây. ~
Ngtbi lộn vả trẻ em tren 12 hỏi: 500 mg (2 gói) x 4 lán] ngây. tùy theo mức`dộ
nhiễm khuẩn. Lidu 06 thể Iộn dẩn 1 g (4 gói) x 4 lân] ngây (Iiẽu 4 g/ ngây).
Trẻ em: 25 - 60 mg] kg thể trong] ngãy, chia lãm 2 lán. Cu thế như sam
- Trẻ em dưới 2 tudiz1/2 -1 gói x 2 lấn] ngảy.
-Trẻ emtử2 - 5tuđi: 1 - 2 gói x 2 lấn] ngây.
-TrèemtừS-12tuđh2-4góix2lán/ngảy. >
Điêu chĩnh Ilêu khl oó suy thận: Độ thanh thải creatinin 250 ml] phứt. creatinin
huyè'tthanh s132 mỉcromol/ !. liêu duytrl t6ì da 1 g. 4 lân trong 24 giờ.
Độ thanh thải creatinin 49 - 20 ml] phứt. creatinin huyết thanh 133 — 295
mlcromoi/ l. Ilẽu duy trì tối đa 1 Q. 3 lân trong 24 giờ.
Độ thanh thải creatinin 19 - 10 ml] phủt. creatinin huyết thanh 296 — 470
micromoll |. Iìẻu duy trì tổỉ da 500 mg. 3 Iản trong 24 giờ.
Độthanh thải creatinin 510 ml] phứt. creatinin hưyết thanh 2471 micromol/ I,
liêu duy trì t6ì da 250 mg. 2 lán trong 24 giờ.
Thuả nìy chỉ dùng Ihu mm của hãn sĩ. ụ
Il n_ựùngz 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Hoặc theo sự chỉ dẫn của Thảy thuốc.
quin: Nd khô. nhiột dộ không quá 30°C. tránh ánh sáng.
Uoc kỹ Ianu dẩn sử dung Irưdc khi dùng.
Ilú dn thơm thộna Iln. xln hỏi ỷklỦl bảc sĩ.
să_n xuất bởlẫ ữG_PHARMA
CONG TY co PHAN Dược HẬU GIANG
288 Bis, Nguyễn Vản Cử, P. An Hòa, 0. Ninh Kiêu, TP.
ĐT: (0710) 3891433 - 3891434 o Fax: (0710) 3895209
Tư Vấn Khách Hùng
l @ ono.seesooo |
E—mail: dhgpharmaGdhgpharmammvn
www.dhgpharma.com.…
we.cục … r=
Size 90% PJRUÒNG PHÒNG
go Jang
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng