~ . _36/152
CÔNG TY Cp DƯỢC HẬU GIANG CỌNG HÒA xà HỌI CHỦ NGHĨA VIET NAM
Độc lập — Tự do — Hạnh phủc
u-z) xx H`~Ỉ
… QL…²—NELEI “JC MÃU NHÂN ĐĂNG KÝ
ĐÃ PHÊ DLYỆT (Bổ sung lần 1)
Lâu đăuzJffl7…Ẻlfflí
Tên thuếc: HAPENXIN 250
-WO/
Dạng thuốc: VIÊN NANG CỨNG
Hảm lượng cho 1 viên:
Cephalexin monohydrat 263 mg
(Tương đương cephalexin 250 mg)
Tên và địa chỉ cơ sở đăng kỷ: CÔNG TY CỔ PHÀN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ - P. An Hòa - Q. Ninh Kiều - Tp. Cần Thơ.
Tên vả địa chỉ cơ sở sản xuất: CÔNG TY có PHÀN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ - P. An Hòa - Q. Ninh Kiều - Tp. Cần Thơ.
* Nhãn trên vi 10 viên:
ửẽă°
mam
mumnjuom
SỔUSX: HD:
ộaass g..
250
* Nhãn trên hộp 10 vỉ x 10 viên (bổ sung lần 1):
Sưe:fflT%
Rx THUỐC BÁN THEO ĐON
— » DE xniwnv raE w
THANH PHAM; . . .
` nọc KY ~ươNc năh su DUNG muoc K… UUNG
Ceohalexm munohyơraz ......................
mẺu …ẺN am OUAN uoc mò.
......... unng đm 250 mg cephalexin nmu oo …(mc oua ao'c_ n…… n… sANG
Tá dch vừa dù ...................... 1 wen
Tư vơ» Kth Hing
cui mun - cuủ'uc cn! num- l@onuumoo
uếu DÙNG VÀ cÁcH nùnn-
cÀc mỏm mc KHẢC: Sản xuấlgờu
Xinúoctrmgtùthudẫnsủdmp. cóue TY c puẮu
Dược HẬU GIANG
thuụinVìnffl} AIHM.O mnxhwcmnơ
DT: (0710) 3891433 ~ Fix: (0710) 3695209
Sẫ'ƯÌSdVO OUVH 0L X SHBLSI`IE OL -.IO XOB
A1NO NOIldlUSSỉUd uos X
cu! m»…
cmum m chỉ nmn um … mm: … SĐHMJhr
Nulm Mn oAy … hùl u mấu nhay dm. «nm
ch! ơiuh dldu M các nmlm khdn MW
Nmỏm hn… amng … nm. … mm wo v……
mung` VM… Jmuhn. wo… ui on:. nhúm xmdn
vinũ. ơỏc Ni lrw rưiQm lhuín mm Mu m
a 8 3
-lemmínda.mbnúmvânmn
- Nhũ… M d«mq 861 nm - sinh nw Wm
NN: mm. N… Hi Vả M ma (km …
W… Wlũ W M) sx .
Du M: Nhiim Mn m men w phấl Ttưy *Êh WW
mơ uniciin ơ'vtu … au phũnq m »… Min u lWSIMW
mchnh nm phil mduưl ring WFIFÙD
CÔNGTY
CỔPHẨN
UỢCHẬUGIANG
fỈ
viíẫ
ẵ~o
ỂỄ
ẫ:
* mm trên chai mo viên (bổ sung lẩn 1):
TMM-H PHAN
íìepnweun monuhyũral
luong duc—ng 250 mg cepnzmu n
's duocvua du '.werv
EHl9mH CMỦNG cu anH
LEU OUNG VÀ (.'AỈĨH UIJNG
CÁC ỈHÌNG TIN KHAC
Xun doc Novg lũ ~uung ran su úunq
CÙ'Us 1V CỦ UHA' ` HAU MÀWG
rủ muoc BAN IHLL) DON
tap nxin
Cephalexin 250 mg
CHA! lJẮÌD VIỈN NANG (.lJNG
GỎNGTY
GỔ PHẨN
EẾJ..IMEH²`r
mm 1 ()() M~'ìr…í. G.JA . '…'r … ›”… ;
,… … .…›…
;
` ! 0710 38990007
SDK tReq Núi
`4]4y <.I MV. JJ»
\.f MỸ! .Ham 'U1
443 Ma JJ…
* Nhãn trên hộp 1 chai x 100 viên (bổ sung lần 1)
.…z. ...Ễ
Êẫ ễ nãâẫẵ Êoấbẳ 39.
...:—5 ẩn.. %.. a Z.... ...1: :=... 13. ......8
n......i. Ề ... n.. .....5 Ễ.. Ễ
. zẫ... ..Ễ: Ềã 3 ỉ... B. :.... 3.6… s»...
Ểễ Ễa. :....Ể. Ế... :. ..ẵ. ..ẳa. ...:—=
33. ân ...o. ấầ ....aa ....i: :.... Z.. S
ẫẵ
.zẫ... Ễ: ...... ẫ ...saả Ễn.
. zẳ... Ễ.. ..53 E» ...... . …...s ....n s…...
83 nẵ. S.... .….. ố ụ.ẵ ..ỉ. ...... ềã
.:...ọẺ 53: ẵ. 33.
2 ...sẳ zẫ... ..Ễ: ẫ ...... E ..Ễ ..Ể
5… ..!ỉỉ %? .: ..... .Ễằ So 8.3 ..ễ. u.
...—.. E....ẵ uỄ ẫẫỉễ
mơx Ềẵ. 2c..…
!:ỉỉ
SSEÌ-ỉw
ỉ ỉII.
" CONG TY
,.5
nO
111
mg
11X
… 250
1.
ửp
:.…ẵ .ỂỂ
9.3Ễ... BỀỄẦ .......................
...ẫ Êẵ nã ẵ SEỄ:
.m ..ẵuS .... ............................. . Ế.
2. ...:... eaẩ ẵ ...:...
:….. ....ẫ .... ..ể. o....a .
.....ndaẫ :.. ....ể
x....Ể ẫã @ ..Sã Ê. &...cã.
u… ..› ..»: ..ẫ .:.… …:.
u8 ..... .ẫẫ u…z …... ẵẫ ỉảo ..... u..ẳ.
a.…ẹ :.…z E.ẽ o..»z. ẫ. ễo.
zẵ... uo xẫẫ oi ã…n. ẫ›zx ›zz u›zn.
..ẳ...
02. 55. o.
ooẫ ...Ể .:.»:
uễn ..Ề E›zo
ẾE.Ĩ..ỂS.PEỄPnỄỄỔỄỄ
oảẵeẵẫuo » mỂồẵS anẺẵ
Ế <Đ. ẵẳ
ẵobẵ
Ệ
…
X
n
6
D..
9
m
0
5
2
…
x
@
8
h
D.
e
C
n
x~._.
_.
* Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc (bổ sung lần 1):
00116 THỨC:
Cephalexin monohydrat umg dung 250 mg cephalexin
Tá dmc vừa dù ........................................................ 1 viên
(Natri lauryl sulfat, magnesi stearat, talc. aerusil).
DỊIIG BẦO CIIẾ: Vìen nang oửng.
ouchcu 110116 601: H0p10 vỉ x 10 vien. H0p1 cha1x1OO vien.
DƯỢC LƯC uoc: Hapenxin vởi thânh phán hoatchẩt chính lả cephalexin. kháng sinh nhóm cephalosporin me“ hệ 1. có 1ác oung dlẻl khuấn bãng ca'cn Uc chè lr'mg
hợp vỏ tế bâo vi khuẩn. Cephalexin bén vũng v6i penicilinase cùa Staphylococcus. vì vậy thuốc có tác dung vón cả các chủng S!apnylococcus aureus nét
penicilinase kháng penicilin (hay ampicilin). Cephalexin có tác dung in vìtrotrẻn các vi knuẩn sam Streptococcus beta tan máu, Staphylococcus. góm ca'c chùng
tiết ooaqưasa (+). ooaoưase (-) vá penicillnase; Straptococcus pneumoniae; m01 số Eschen'chia coli. Pmteus mirabilis; mbt sd Klebsiella spp. Branhamella
caủrrhalís; Shiaella. Haemophilus inlluenzaethưmg giăm nhay cám. Cephalexin cũng có tác dung tren da số các E.collkháng ampicilin.
Hấu hét các chủng Entorococcus (Streptococcus faocalr's) vá một 11 chủng Staphylococcus kháng cephalexin. Pmteus indoldmnu tính. một số Entarobactor spp.,
Pseudomonas aerupìnosa. Bacteroides spp., cũng thẩy oó kháng thuốc. Khi thử nghiệm in vitro. Staphy/ococcus biên lo khá nảng kháng chéo giũa cephalexin vả
các khâng sinh Ioai melhicilin.
Theo số lieu (ASTS) 1997. cephalexin có tác dung vdỉ Staphylococcus aureus. Sa/monella, E.colicó tỉ lệ kháng cephalexin khoáng 50%; Protaus có tỉ lệ kháng
khoảng 25%; Enterobactercó !! le kháng khoảng 23%; Pseudomonas aeruainosa có tl le kháng khoăng 20%.
DƯỢC 00146 1100: Cephalexin hãn như dược hấp thu hoản toản ờ duìng tieu hóa vả dat nóng do dlnh trong hưyết tưng vâo khoảng 9 mcg] ml sau một giờ vđi Iiéu
tđnq 250 mg. 15% Iiéu cephalexin gản kế! vơi protein hưyết unno. Thời glan bán thải lã 0.5 - 1.2 ulờ nhung dải hm ở trẻ sơ sinh (5 giù) vả tãng khi chức năng thận
sư; giảm. Cephalexln qua dmc nhauthai vả bâi 1161 vảo sũa me vdi nóng 60 thấp. Khoảng 80% liẻu dùng thải trừ ra nude tiểuờ dang không dổi nén cephalexin còn
dmc dũng dự phòng nhiẽm khuẩn dường nởậu tái phál.
GHỈ ĐIIIN: Cephalexin mm chì đinh trong các trưJng hơp nhiẽm ktuÁn gây ra bởi vi khuẩn nhay cảm. khòng chỉ dinh diêu tri các nhiễm khuấn nặng:
- Nhlẽm khuẩn duùnu no hẩp. tai mũi hong: Vỉẻm xoang. vlèm amidan. viem tai giưa, nhlẽm kth răng. dặc biệt trong nhiẽm khuẩn mũi hấu do Streptococcl.
~ Nhiễm khuẩn da. mo mém vả xương.
- Nhiễm khuấn dường tiết niệu - sinh dục: Vidm bãng quang. benh lậuvá giang mai (khi dùng penicilln không phù hơp).
Dự phòng: Nhíễm khuẩn dtan niệu tái phát. Thay thế penicilin dỉêu tri dư phòng cho bệnh nhãn bị mắc bệnh tim phải diẻu tri răng.
CHỔIIG CHỈ DINH: Mẫn cám vơi cephalosporin. Có tiên sử sốc phản ve do penicilin hoặc phán ứng năng khác qua trung gian lqE.
THẶN TRONG: Cephalexa'n than dwo dmg nap 161 noay cá ở noười bệnh dị ứng vỏi penicilin, tuy nhiện cũng oó mơt số rẩt ít bl di ứng chéo.
Sử dung cephalexin dầl ngầy 06 thẻ lảm phát triển quá mức các vi khuẩn kh0ng nhay cảm (ví dụ: Candida. Enterococcus, Clos!ridium diffỉcile), trong trường hơp
nây nEn ngừng thức. Đã có thông báo viêm dai trăng máng giá khi sửdung các kháng sinh phổ r0ng. cãn chủý dẽ'n việc chẩn doán bẻnh nảy ở người bệnh tiêu
cháy nảng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh. Phâi giảm liêu khi 06 suy tnan. Caphalexin có thể gây dmng tính giả km … nghiệm goucose niệu băng dung ơ›cn
Benedict, Fehling hay viên Clinitest; 00 thẻ oảy duong tính thử nghiệm Coombs vả ãnh huùng dến việc dịnh lương creatinin bầng picrat kiêm
PHU NỮ cú THAI VÀ 0110 0014 IÚ: Chua thấy có dấu hiệu về dOc tính cho thai vả gảy quái lhai. Tuy nhiên chỉ nên dùng cephalexin cho noưõi mang thai khi thật
cán. Nóng do caphalexln trong sữa mẹ rất thẩp nhung vẩn nen cán nhảr. viec nqửng cho con bú trong thời gian nguỉi mẹ dùng thuốc.
LẤI XE VÀ VẶN HÀNH MẤY Móc: Hìếm khi 015 tác 0an ânh hứng túi khả năng lái xe vả van hảnh máy móc.
TƯONG TẨG muốn: Điêu tri đỏng thời cephalosporin liêu cao vả amlnoglyoosid hay vdi các thuốc lơi tiểu manh có thể oáy hai chức năng thận.
Cephalexin Iám giảm lác dung cùa estrogen. Gholestyramln oán vdi cephalexin ò mot lảm chậm sự hấp thu của chủng. Probenecid có thể lâm táng vả kéo dai nỏng
do trong huyết nnnq vã dộc tính cùa cephalosporin.
m. ouuc mbna mom uu6u: Thường gặp: Tieu chảy, buôn non.
h uặp: Tảnq bach cáu ưa oosin. Nói ban. mây day. ngứa. Tảng transaminase gan oó hdì phuc.
Hiếm nặn: Đau dãu. chóng mặt. phán ứng phán ve. mệt mòi. Giảm bach cảu trung tlnh. olảm tiếu cãu. Rối Ioan tìèu hỏa. viem dai trảnq giả mac. Hội chứng
Stevens - Johnson. hónq ban Ga dang. hội chứng Lyell, phù Ouincke. wem uan. vầng da 17 mật. Ngứa bộ phận sình dục. viem ám dao. vỉèm thán kẻ có hói phuc
ThOng báo cho hác sĩnhũng tác dung khong mong muốn gặp phải khi sử dung thuốc.
ouA uỂu VA cAcu xửmi: Biểu niẹn cùa quá liéư Buôn non. non, … chảy. có thẻ gay quá mẫn thán kinh cu va cơn dộng kinh. dac biet ở nuưn bẹnh bị suy thận
Cách xửm: Bảo ve ơưmg no hấp của nguời bệnh, hỗ trợ thủng khí vả truyán dịch. Cho uống than hoat nhiêu Iãn thay thể hoặc thèm váo viec rừa da dáy. Cán áo ve
ửng bò hấp cùa nqubi benh 1ủc dang n'ra da dảy hoặc ơanu dùng than hoat.
uấu DÙNG VÀ cAcn nùus: uơno thuơa tmc bữa an.
Cấn dùng thuốc theo dùng liệu trình. Thời qian diẻutri nen kéo dầi Ít nhất từ 7 - 10 noầy. .
Nqu ldn vả trẻ em 1an 12 tuõi: 500 mo (2 vlen) x 4 lấn] noầy. tủy theo mửc 00 nhlẽm khuẩn. Lléu có th6 len dẩn 1 q (4 v16n)x 4 lán] nqây (liêu 4 o/ nqây
Trẻ em tìm - 12 tuốt: 2 — 4 viên x 2 lãn/ ngây.
Điêu chỉnh liêu khi 06 suy thận: Do thanh thải creatinin 250 ml/ phút. creatinin huyết thanh s132 micromol] I. liêu duy trì 161 da 1 Q, 4 lãn trong 24 giũ.
00 thanh thảl creatinin 49 — 20 ml/ phủt. creatinin huyếtthanh 133 - 295 micromol] 1. liêu duy trì tối da 1 g. 3 lăn trong 24 oiờ.
00 thanh thăi creatinin 19 - 10 ml] phút. creatinin huyết thanh 296 — 470 micromol] I. liêu duy trì 161 da 500 mg, 3 lãn trong 24 giờ
00 thanh thải creatinin 510 mV phút. creatinin huyãt thanh 2471 micromol] !. 1iéu duy trì tối da 250 mg, 2 lản trong 24 mở
Hoặc theo sự ch] dẫn của Thảy thuốc.
Dọc kỹ hương dln sử dụng Wđc khi dùng. Han dùng: 24 tháng kê từ ngảy sán xuất.
Níu dn tMM thâu lln, xln hỏlỷ klín Mc sĩ. Đlđu Hen Mo quãn: Nd khũ. nhiệt dộ khủng quá 30°C. tránh ánh sáng.
Thuốc nảychldủno thu dơn căn M: 87. mu chuẩn: DĐVN IV.
Sán xuất bởi: D-G PHA_ẸMA
côue TY cỏ PHẫỗro'ược H
Tư Vấn Khảch Hang
ỈANG [ @ ono.aaesooo l
iéu' TP' Cãn Thơ E-mail: dhgpharma@dhgpharmacomvn
5209 www.dhgpharma.com.…
zee Bis. Nguyễn Văn ơ . An Hòa. o_.`_ …
m: «mm saems - ap 1434 c Fax:(OỊ-10)
u ~ ĩ" '
` Q CỤ C TRLỄ 'cỉ
P.TRUỎNG PHÒNG
JVỷayễn ỂẨỊ ỄỄẢ« ẵắuzỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng