' W 1//IC(C(
Mẫu nhãn hộp 3 vi x 10 viên : HALOZAM
Kích thước : 106 x 53 x 30 mm
Mảu sắc : như mãu
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
h
/
ỈỦỈI '
Piraoetam 400 mg
Cinarizin 25 mg
Ì1MÌÍÍ
iiiiiiÌ
Hộp 3 vix 10 viên nẻn dùi beo phim
ủ CTY TNHH LIÊN DOANH HASAN - DERIIAPHAHH
_ Lo B, Đuơng số 2. KCN Đóng An. Binh Dương. ViỌt Nam.
sinquin mi um. mao°c.
Tìluduíneuoớ.
saxm Nu:
nt xnlnuv mè en
cm qnii. cncug ehl cum. Lưu di…g, can ooc xv uudm nẨu sửoụue mudc xu;
m, Tm …. TMn mg, Túc mg oùum
phụ: Xln doc hương dln IỪ dung.
Pirecetam 400 mg
Cinnarỉzine 25 mg
a ả -.
= aã
Ế ' n.
n ² …
3 Blieters x 10 iỉlm—ooated tabiets '? ². “.'
ă
0
ủ HASAN - DERlIAPHARI JOINT VENTURE co.. LTD. ả ă 0
_ Lot B. Dong An lndusừiul Perk, Binh Duong Province, Viotnam z I
$mlnndryplnoe.belowũfù
Mumhclurer'o cpochn.
Excbbntn
; … mm . Kmơtnưnnononcnlmnlc
conmiuelmlono. ;;mrmlom. sun "… "“ o;neơnous CMENLLY
… m …… prouullons: nm …NEl
mm…tedbt.
q.o. 1 …
TỔNG GIÁM nóc
DS:Ểtần W ấẵỏng
Mẫu nhăn hộp 10 vĩ x 10 viên : HALOZAM
Kích thước
Mèu sắc
:106x70x53mm
:nhưmẫu
\
HALOZAM
Plrmtam 400 mg
Cinan 25 mg
lili'lliliiliilil'
Hộpĩbvll10vbnnóndllbnophlm
[IEEE
CTVTNMHLIỀNDWNNASAN-DEIAPHARH
LBB,ĐnMOGZKCNMMĐIIỬIDMVQINIIIL
“
\
._Ắ
Thinh phủ: BioqcủnndMMW. .
Pm… ........................... …mm Tmeoở. H, -;-
c… ................................... am saxmm…- a
nm ..................................... MlviIn nẻxnlnnvntn 1
cm em. cm an q:m. uu …. not: nd nuim oAu sử wma 'Ì N
cua em;. Tm Me. nụ: …. te mước …; m'mo; `
mmuhu:deocNơngdlnoửdm
Piraootam 400 mg ẵ
Cinnlrizino 25 mo
0 … …
_; zẵẫ_
< ỄỂỸ
. ".'
I ả
10 BManOM-collodtlbhtl gx
ầẵẺ
— … ~ DWJGNT VW! CO… LTD.
LotB.MMWPIKBUIhDIIJIIPWVW
Sìou in a dly phu. bom 30°C.
Pm .................................. 400m um.m_
OW ..............
Excịmnh .............. KBĐOƯI'OFWG’CHLDRIN
lndlcltlonu, Denlgo uu!
Adullnlotnllon. commnớlmiom, … me mnecưm cmư
m…. 8… … md … umzuse;
… Rud «Mun lbo n… '
W.
TỔNG GIÁM DỔC
DS.ỄỒJ @õmẩ Jẳlổny
Mẫu nhăn vi 10 viên : HALOZAM
Kích thước : 102 x 48 mm
oể^“” °"“ wsxw" UV…omâ
Ở 9.6 `“Q
Ý\NFẠ ẹx(f ử1_\0
0 009² @ _oỡw` °` we
\Ổ“ st“ Y\\ĂỄF“ d.“xỵ\
OF“
ùẹỳ° o woỔo `Ậwtạ<>
«\ “ w“ «\ ® ›
1`1 s _ q_â ợò'“
w*°ịeiơ® gạt“
ơ w*“,iặỳủo to°“`ẳ Ở “ `Ýx_
Ỉ hỔẬ . Ộpe\ẫơể ’ÍJ “` úỵỸử u; *
ợè ?\ _ au'D g% ;,
9 Ở om .0 _ 1
i°g®q / gÝĨ` 52“ 0 - «
ầf“ ,_,…g /xw » ọJ*_ ~ —ạ ,
…9² …“ …““ ọvf,ạt~t f ò
\. ….aỉìụOẢẢ. 8*“ 0“ Vo
;
TỔNG cmt Dfír
DS:Zzần ỂẺìnÁ JỐt'ẫny
140 x 200 mm
Hường dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
RXThuốc bán theo dơn
HALOZAM
Viên nén dải bao phim
Thùnh phẩn
- Hoạtchít: Piracetam 400 mg. Cinarizin 25 mg.
- Tá dược: Natri starch glycolat. Koilidon. Lactose
monohydrat, Magnesi stearat, Aerosil, HPMC 615.
HPMC 606, PEG 6000, Titan dioxid. Tale.
Dược lực học
Halozam vđi sư kểt hợp cùa Piracetam vả Cinarizin
iảm tăng hiệu quả điêu trị theo hướng cải thiện tuân
hoèn năo, Iảm tặng khả nảng dẻ khéng cùa não vởi
tinh trạng thiếu oxy, cải thiện trí nhớ, su tap trung,
khả năng tư duy trituệ... Sự phối hơp liêu lượng hợp
lý tao nên nhửng ưu thẻ: khòng gảy kích ửng. khộng
gây buôn ngù. có thể dùng cho trẻ em từ 5 tuốt.
Piracetnm:
- Piracetam (dẫn xuất vờng cũa acid gamma amino-
butyric. GABA) dươc coi là một chất có tác dụng
hưng tri. Tác dung chính của các thuốc dược goi lả
hưng tri là cải thiện khả năng học tập vả trí nhớ. Ở
người binh thường và người bị suy giảm chưc năng,
Piracetam tác dung trực tiếp dến nảo dể Ièm tang
hoat dộng cùa vùng doan não (vùng nảo tham gia
vảo cơ chế nhận thức, học tặp, trí nhớ, sự tinh tảo vả
ýthức).
— Piracetam tác dộng ién một số chất dẫn truyền thân
kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin.
Thuốc có thể iảm thay dối dãn truyền thán kinh vả
góp phấn cải thiện môi trường chuyển hóa dẻ các tế
báo hoat dộng tốt. Trèn thưc nghiệm. Piracetam có
tác dụng chõng lại nhũng rối Ioạn chuyển hóa do
thiếu máu cuc bộ nhớ Iảm tảng dẻ kháng cùa não
dối vói tinh trạng thiểu oxy. Thuốc không có tác
dụng gây ngù. an thản. hỏi sức. giảm đau, an thân
kinh hoặc blnh thản kinh cũng như khỏng có tác
ớụng GABA.
~ Piracetam lảm giảm khả nảng kết tụ tiểu cấu vẻ
trong trường hợp hỏng câu bị cứng bất thường thì
thuốc có thể lảm cho hóng cấu phuc hỏi khả nâng
biến dang vả khả năng di chuyển qua mao mach.
Thuốc có tác dụng chống giật rung cơ.
Clnarlzln:
- Cinarizin lá thuốc kháng histamin H,. Phán idn
những thuốc khảng histamin H, cũng có tác dung
chõng tiểt acetylcholin vè an thẩn. Thuốc kháng
histamin H, có thể chặn các thụ thể ở cơ quan tận
cùng của tiên đinh và ức chế sự hoạt hóa quá trinh
tiểt histamin vả acetylcholin.
Cinarizin còn lả chất dối kháng calci. Thuốc ức chế
sự co tế bảo cơ trơn mạch máu bằng cách chen các
kènh calci.
Cinarizin cũng dược ửng trong các rối ioạn tiên
dình. /
Dược dộng học “
Plracetam:
Khi dùng dường uống thuốc dược hấp thu nhanh
chóng vả háu như hoèn toản ở ống tiêu hóa. Sinh
khả dung dat gấn 100%. Hấp thu thuốc không thay
ớỏi khi diẻu tri dải ngảy.
Piracetam phản bố vảo tất cả các mô vả có thể qua
hảng rảo máu - não. nhau - thai vả các mảng dùng
trong thẩm tich thận. Thuốc có nỏng dộ cao ở vò
não. thủy trản, thùydinh, thùy chẩrn. tiểu não vả các
nhân vùng dáy.
Piracetam khòng gán vảo protein huyết tương vá
dươc dáo thải qua thận dưới dang nguyên ven. Hệ
số thanh thải Piracetam cùa thận ở người binh
thường lả 86 mi/phút. 30 giờ sau khi uống. hơn 95%
thuốc dươc thải theo nước tiểu. Nếu bị suy thận thi
thời gian bán thải tăng lẻn: ở người bị suy thận hoản
toản vả khòng hỏi phục thì thời gian nảy iả 48 - 50
giờ.
Clnarlzln:
Sau khi uống, Cinarizin dat duoc nỏng dộ đinh trong
huyết tương tư 2 dển 4 giờ. Sau 72 giờ, thuốc vãn
còn thải trừ ra nước tiểu.
Chỉ đlnh
Rõi loan mạch máu năo.
Suy giảm chức năng tâm thẩn.
Chớng đau nửa đáu.
Say tâu xe.
Rối Ioan tiên dinh.
Liêu lượng vè cách dùng
Llếulượng:
Khòng dùng thuốc quá 3 tháng.
Người/ớn:1 - 2 viên x 3 iân/ngèy, trong 1 — 3 tháng.
Trẻ am:1 — 2 viên x1 - 2 lản/ngảy.
Bộnh nhân suy thận: khi hệ số thanh thải cùa
creatinin duói 60 mi/phút (creatinin huyết thanh trèn
PHÓ cục TRUỞNG
WM 74… W
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
\»
TỔNG GIÁM nũc
bS:Zaầm ®ònla ấẩớnỵ
140 x 200 mm
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dấn sử dụng trưởc khi dùng
1.25 mgl1OO mi). cẩn phải điêu chỉnh Iiẻu:
+ Hệ số thanh thải creatinin 60 - 40 milphút,
creatinin huyết thanh 1,25 - 1,7 mg/t 00 mi: chi nèn
dùng 112 liêu binh thường.
+ Hệ số thanh thải creatinin 40 — 20 milphút.
creatinin huyêt thanh 1.7 - 3,0 mgl1OO m|: dùng 1/4
Iiêu binh thường.
Cảchdủng:
Nèn dùng thuốc sau bữa ăn.
Chống chi dlnh
- Mấn cảm vời Piracetam, Cinarizin hoặc các thầnh
phản khác cùathuõ'c.
- Suy thận nặng, dột quỵ xuất huyết, rối ioạn chuyển
hóa porphyrin. bệnh Huntington, suy gan.
Thận trọng
- Tránh uống rượu trong thởi gian dùng thuốc.
- Bệnh nhân cótăng áp lực trong mắt. Parkison.
— Thuốc có thể gây dau vùng thương vị, nèn uống
thuốc sau bữa ản ớẽ iâm giảm kích ửng dạ dây.
— Thuốc có thể gây ngủ gả, cấn tránh nhũng còng
việc cản sựtinh táo.
— Tránh dùng thuốc dải ngảy ờ người cao tuốt, vi có
thể gáy tảng hoặc xuất hiện những triệu chứng
ngoại tháp, doi khi kẽt hợp vời cảm giác trám cảm
trong diêu trị kéo dèi.
- Căn thặn trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhan suy
thặn. Cán theo dõi chức nang thận ở nhũng bệnh
nhân nảy vả người cao tuổi.
Tác dụng khỏng mong muốn
- Toản thán: mặt mỏi. Ít gặp: chóng mặt.
- Tièu hóa: rối ioẹn tiêu hỏa, buôn nôn. nòn. tiêu
chảy. dau bụng. trường bụng. Ít gặp khó miệng.
tảng cán.
Thản kinh: bón chỏn, dễ bị kich động, nhức dấu,
mất ngù. ngủ gá. Ít gặp: run, kich thich tinh duc.
Hiếm gặp: triệu chưng ngoại tháp ở người cao tuổi
hoặc khi điểu trị dải ngảy.
— Tim mach: hiểm gặp giảm huyết áp.
— Khác: ra mô hời, phản ứng dị ưng.
- Fiất hiếm: phản ứng da, nhạy cảm ánh sáng
Cảchxửtrlc
- Có thể giảm nhẹ các lác dụng phụ cùa thuốc băng
cách giảm liếư.
- Phái ngừng thuốc khi bệnh nặng hơn hoặc xuá't
hiện nhũng triệu chứng ngoại tháp khi diêu trị dải
ngây cho người cao tuối.
Tương tác thuốc vù các dẹng tương tác khác
- Dũng dóng thời vời các thuốc ớc chê hệ thán kinh
trung ương. thuốc chống trảm cảm ba vòng hoặc
rượu sẽ Iảm tăng tác dụng an thản.
- Thuốc có thể Iảm tăng cảc tác dụng phụ của thuốc
hạ áp. thuốc giản tĩnh mạch. một số thuốc chống
dờng mảu. các hormon tuyến giáp vả có thể gảy
run.
- Dùng dông thời vời tinh chất tuyển giáp có thể gây iú
lăn, bi kich thích vả rối Ioạn giăc ngủ.
- Thời gian prothrombin dã dược 6n dịnh bâng
waiarin có thể tăng lẻn khi dùng thuốc.
Sửdụng thuốc cho phụ nũcó thai vũ cho con bú
- Vi thuốc có thể qua nhau thai nèn không dược dùng
thuốc nèy cho người mang thai.
- Vì thuốc bái tiết qua sủa nên khờng dược dùng
thuốc nảy cho mẹ trong thời kỳ cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe vả vận hènh máy móc
Tránh dùng thuốc khi dang lái xe vé vận hảnh máy
móc.
Oua' Iiẽu vả cảch xửtri
Chưa có báo cáo về trường hợp quá iiẽu.
Trinh bảy
- Hộp 3 vĩ x 10 viên nén dải bao phim. Vĩ Al - PVC đục.
~ Hộp 10 vi x 10 viên nén dai bao phim. VĩAl — PVC dục.
Bủo quân: Nơi khỏ. dười 30°C.
Tiẻu chuẩn: Tieu chuẩn cơ sờ.
Hẹn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Lưu ý
Thuốc nảy chi dùng theo ddn cũa bác sĩ
Khỏng dùng thuốc quá hẹn dùng ghi trên bao bl.
Không dùng thuốc quá liêu chi đlnh.
Nổu cãn thêm thộng tin, xln hòi ỷ kiển bác sĩ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng
mong muốn gặp phái khi sửdụng thuốc.
..—
m
_
CTY TNMH LIỂN DOANH HASAN - DERMAPHARM
Lò B, Đường sỏ 2. KCN Dỏng An, Blnh Dương. Việt Nam
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng