EN
AI
U NHÃN DU% “’nlả ’Y *
tò eỌỒỒQI 1Vo % Ẩo
», 1024, o o,,
ÍỘ Ở 1
ổã Ề ớ oộéộzpứ
Ề % `° ồ'° Ị0Jo'ẹf
ồ aỌé oẺ 1'° % j
\, 10 o 'ễrJ ;
Ẻn ’Q.’ ~°J Ểh % %
m”nnM^nmmm;wuu vf'am
'O'J ;;Juu Jxmf lv ›;Lr—J ›vwưna ;…
;qũ; mm; mxud
'aJưỊd ẢJp P q j.,nf .;mpq .murndum; ;r .ums
'… aoJaq um; pasq.na Jq; Aulplm M
~uumtp Jo ;puJ Jo uu dan
lquB) .;uo
g… 091'“ … … .. .
um ap …g :suoguumu; 'suâưa
Jp;s ^ctmrưJmđ put sỉu;umu squsxpựumnz
`aỉzvop put m.;mmmpz ~s-;mmựpm
: s b s;uadmg
" WWSFA 'NffllĐOdWơ.)
năm ìq
3
@
'AUỹ
;… mu
;-
—
J
'-
ỉ
_
I
NU\Ul ilill~lllhxIUIII\HU\IIIỉI\ltlll`
SỐ lo SX! Lm N':
NSX: Mía DMC:
HD/ F.xp [Jam
IINtHA°IINUM1NỌHUMNmIWỤW
Ađ0 wyua Xì… .wua _ụ › u osợ.›
ỉuẹs … t;ưrn
:or-J w; ;… mot ;ọnp w w;u P Uimb om
hwm w …vm qu đa; …;
… c_m An my; :: ga
UfflA IỘHI' ' ` ' '"”Ịleì ULIA Jblìp ỹ_L
ủ'vtỉwpủnmqmũnuJ-vtưx =J9…n
J;n Suan; 'LQ'NI Sun… Bư.nn Bư;p J;r; Bum; uẹm ;; ,_i
m; ';pip _up Suọtp 'ỂUIJP nạ; ›g ỉuụp ;;Jp `;ỵujp ."D
uumưA mmu mwm
ỘP
NHÃNH
.. ….…...….…mos
oet,ueio;en
IMO mu
—
—
.-
—`
!
…
.
l
—
=
|
`;\l\ !U\ll\\l\lẩ\fii'lil\l
Rx Thuốc bán theo dơn _
"ềtxHALOTAN®
Valsartan
. cố PHẨM
DƯỢC PHẨM
THÀNH PHÂi: %,h _ ,
HALOTAN 40: Mỗi viên n ' chứa:
Hoạt chã't: ~ '
Valsartan ........................................ 40 mg.
Tá dược. Cellulose vi tỉnh thể. crospovidon. silic oxyd dạng keo khan, magnesi stearat, oxyd sắt
dỏ, opadry II white.
HALOTAN 80: Mỗi vỉên nén bao phim chứa:
Hoạt chá't:
Valsartan ........................................ 80 mg.
Tá dược: Cellulose vi tỉnh thể, crospovidon. silic oxyd dạng Keo khan. magnesi stearat, oxyd sât
dỏ, opadry Il white.
HALOTAN 160: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chât:
Valsartan ...................................... 160 mg.
Tá dược. Cellulose vi tinh thể, cr0spovìdon, silic oxyd dạng keo khan. magnesi stearat, oxyd sẳt
dỏ, opadry Il white.
MÔ TẢ sim PHẨM: W
HALOTAN 40: Viên nén tròn bao phim mảu hồng.
HALOTAN 80: Viên nén tròn bao phim mảu hổng. một mặt trơn. một mặt có vạch bẻ dôi.
HALOTAN 160: Viên nén tròn bao phim mảu hông, một mặt trơn, một mặt có vạch bẻ dôi.
DƯỢC LỰC HỌC: ’
Valsartan lả một thuốc dùng dường uống có hoạt tính chẹn tác dụng co mạch vả tiết aldosteron
của angiotensin II bằng cách ngăn cản có chọn lọc angiotensin Il gắn vảo_thụ thể ATi. Nông độ
angiotensin II trong huyết tương tăng khi thụ thể AT; bị ức chế băng Valsartan có thể dẫn dến
hoạt hoả thụ thể AT2, thụ thể nảy có tác dụng cân bằng với thụ thể AT1. Valsartan không có bẩt
cứ hoạt động chủ vận nảo đối với thụ thể AT1 nhưng có ái tính với thụ thể AT1 mạnh hơn nhiêu
so với ái tính với thụ thể AT2.
Valsartan không ức chế men chuyển, còn gọi là kỉninase II, có tác dụng chuyển angiotensin !
thảnh angiotensin Il vả lảm thoái hóa bradykỉnin.
nươc ĐỘNG Hoc:
Sau khi uống. Valsartan dược hẩp thu nhanh. Nõng dộ dĩnh trong huyết tương của Valsartan dạt
dược trong 2 - 4 giờ. Sinh khả dụng tuyệt dối trung bình của Valsartan là 23%. Valsartan gắn kết
cao vởi protein huyết tương (94-97%), chủ yếu lả albumin huyết thanh. Valsartan không dược
chuyển dối sỉnh học rộng răi. Chỉ khoảng 25% thuốc dược hấp thu trải qua chưyển hóa. Khoảng
70% thuốc dược bải xuất qua phân vả 30% qua nước tiểu, chủ yếu lả dưới dạng khỏng dối.
cui ĐỊNH:
— HALOTAN dược chi dịnh trong dìểu trị tãng huyết áp, suy tim.
- HALOTAN dược chỉ dịnh trong diẽu trị sau nhồi máu cơ tìm: bệnh nhân có tình trạng fĩn rtinh
lâm sảng vả có suy thất trái hoặc giảm chức năng thâ't trái sau nhô; máu cơ tim
CÁCH DÙNG - LIỄU DÙNG:
Dùng dường uống.
Người lớn:
Tăng huỵê't ág:
Khới đãu: uống 80 - 160 mg, ngảy 1 lẩn nếu đùng đơn trị liệu. dùng iiẽu thẩp nếu phối hợp với
thuốc lợi tiểu. Liêu tối đa lả 320 mg/ngảy.
Swịim: . ,
.1’nới đâu: uống 40 mg x 2 lẩn/ngảy. iiêu dùng có thể tăng đến 80 — 1…=0 mg x 2 Iãn/ngảy. dùng
liêu thấp nếu phối hợp với thuốc lợi tiểu. Liêu tối đa lả 320 mg/ngảy. “
Sau nhổi máu cơ tim:
Valsartan có thể được khời dầu sớm trong vòng 12 giờ sau nhôi máu cơ tim cho bệnh nhân ổn
định lảm sảng. Liêu khới dẩu lả 20 mg. 2 Iẩn/ngảy. Bệnh nhân nên được điêu chinh liêu trong
vòng 7 ngảy, iẻn đến 40 mg, 2 lẩn/ngảy, rôi chinh Iiẻu tìếp theo đến liẽu duy trì hiệu quả có thể
đến 160 mg, 2 iẩn/ngảy. tùy theo sự dung nạp của bệnh nhân.
Người cao tuổi:
Khỏng cẩn điêu chinh liêu cho bệnh nhân cao tuổi.
Suỵ thân:
Không cấn điêu chinh liêu cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin >10 mllphút.
&Lga_nr
Ở bệnh nhân suy gan nhẹ đến vừa vả không có ;] mật, Iỉẽu Valsartan không vượt quá 80 mg.
Valsartan chống chỉ định ở bệnh nhân suy gan nặng vả bệnh nhân xơ gan mặt. W
Tăng huỵết ág ở trẻ em từ 6 dến 76 tuổi:
Trẻ em có thể nuốt trọn viên thuốc: liêu dùng khới đầu thưởng được dê nghị lả 1,3 mg/kg ngảy
một lấn (tổng liều dùng lẻn tới 40 mg). Liêu dùng được điểu chinh tùy thuộc vảo huyết áp của
bệnh nhi. Chưa có dữ liệu chỉ định liẻu dùng 2,7 mg/kg (lên đến 160 mg) cho các bệnh nhi từ 6
đến 16 tuổi.
Chưa có thòng tỉn về việc dùng thuốc cho bệnh nhi dưới 6 tuổi hay ở bệnh nhi có độ lọc cầu thặn
<30 mL/phút/i,73 m².
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Quá mẫn với Valsartan hoặc với bất cứ thảnh phẩn nảo của thuốc.
— Suy gan nặng, xơ gan mật vã ứ mật.
— Ba tháng giữa vã cuối của thai kỷ.
LƯU Ý vÀ THẬN TRỌNG:
- Tăng kali huyết: sử dụng dõng thời với các chất bổ sung kali, các thuốc lợi tiểu giữ kali, các
muối có chứa kali, hoặc các tác nhân khác iảm tãng nông độ kali (heparin...) không đuth
khuyến cáo.
— Bệnh nhân bị gỉảm thể tich nội mạch (ví dụ do dùng thuốc lợi tiểu Iiẽu cao).
— Hẹp động mạch thận. suy thặn nặng.
- Bệnh nhân ghép thặn: Hiện tại chưa có dữ iiệu về việc sử dụng an ;oãn của vaisartan ở bệnh
nhản vửa trải qua ghép thận.
- Bệnh nhãn tăng aldosteron ngưyên phảt: Không nên điêu trị với valsartan vì hệ renin—
angiotensin không được hoạt hóa.
- Suy gan: Ở bệnh nhân có bệnh suy gan nhẹ vả vừa không có 0 mật, valsartan nên được dùng
với sự thặn trọng.
— Điểu trị nhôi máu cơ tim: Không nên sử dụng phối hợp valsartan với thuốc ức chế men chuyển
vi rủi ro gia tảng các tác dụng bất lợi.
- Suy tim: Không nẻn sử dụng phối hợp 3 thuốc lá thuốc ức chế men chuyển, thuốc chẹn beta
vả valsartan vì rùi ro gia tăng các tác dụng bất iợi.
Phụ nữ có thai vả cho con bú: Thuốc đôi kháng đặc hiệu với thụ thể angiotensin II không được
khuyến cáo dùng trong suôt thời kỳ mang thai vả cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe vả vặn hãnh máy móc: Chưa có thớng tin về ánh hưởng của
thuốc đến quá trinh vận hảnh máy móc tảu xe.
TẤC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN:
Thường gặp, ADR>1/1OO
- Chóng mặt, nhớt: đãu, đau bung, đau iưng, dau họng, mệt mỏi, nhiễm trùng đường hô hâp _`
trên giảm huyêt áp, tăng kali huyết, đau cơ, rối Ioạn tiêu hóa, ho khan, viêm xoang, buôn nôn,
phù, đau khớp, dánh trống ngực, ngứa phát ban, tiêu chảy, tảo bón, khô miệng, khó tiêu, đẩy
hơi, lo iảng, mất ngủ.
It gặp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng