MẢU NHÂN
1. NHÂN IN TRÊN ÔNG :
C TY CO PHAN DUỢC DANAPHA
ìii_i_"i` '1
`HALOPERiDQL ưs=n
… mm . ›—
,r__gự
' 'J.Y …iĨ
2. NHÂN IN TRÊN HỌP GIÁY :
iiopmóquenmmư
Tffl… \
ề’ẵ
W
8
Jặ m.dfflmnumnu Ễ
253 Dũng STThmh Khi. Tp. Đá Nina
…… wh. … qui… Nơi …. mung
- ửdcmómim .......... 5 m W°° M 3°'°~ … … du.
…… buic. …mdnm dù… 1 mi
Oildhh.ehhchM sx
Lilulimbovidchdin ửiẵsx:
ũiumkỷuonghùhướmdlllsủdung. uu
Boxd20nmpwlosoHnlooludonforlnjoctlm
@… \
Jf um H
zsamsưmmmsm.ommcimvu
IIIWGMMII. " —
mAm…: Ilalouendol u .
Ruumưủlylnuldmhm
hilpzaomừioodmayợaqunpmnulwaưc.kupwmlơt
IGữMOFREADHOFCHILDREN
. y li tháng Ắ' năm 2011
` GIÁM ĐÔC
jHửớNợpÃbié'úf DỤNG THỤÓC- XIN’ĐỌC KỸ TRƯỚC KHI DÙNG
DUNG DỊCH TIÊM
RXHALOPERIDOL 0,5%
(THUỐC BÁN THEO ĐON)
Thảnh phần: Cho ống ]ml
- Haloperidol (dạng base) ........................................................ ..Smg
- Acid lactic, nước cất vừa đủ ................................................... lml
Dược lực học:
Haloperidol lá thuốc an thần kinh thuộc nhóm butyrophenon. Haloperỉdol có cùng tảo dụng trên hệ
thần kinh trung ương như Clorpromazin và những dẫn chẳt phenothiazin khảo, có tính đối khảng ở thụ thể
dopamin nhưng tác dụng kháng dopamin nảy nỏi chung được tăng lên đảng kể bời Haloperidol.
Haloperidol có tảc dụng chống nôn rất mạnh, có tác dụng lên hệ ngoại tháp.
Haloperidol có rất ít tác dụng lẽn hệ thần kinh giao cảm; ở liều bình thường, không có tác dụng khảng
adrenalin cũng như kháng Cholỉn, vì cấu trúc của Haloperidol gần giống như acid gamma- amino -
butyric.
Haloperidol không có tảo dụng kháng Histamin, nhưng có tác dụng mạnh giống papaverin trên cơ
trơn.
Dược động học:
Haioperidol chuyền hóa chủ yểu qua cytocrom P450 của gan, chủ yếu bằng cảch khử ankyl oxy hóa.
Haioperdoi được bải tiểt vảo phân 20% và vảo nước tiểu khoảng 33%. Chi 1% thuốc được bảỉ tiết qua
thận ở dạng không chuyền hóa. Chất chuyền hóa không có tác dụng dược lý.
Chỉ định: Cho cảc trường hợp
*Trong chuyên khoa tăm thần:
- Các trạng thái kich động tâm thần - vận động nguyên nhân khác nhau (trạng thải hưng cảm, cơn hoang f _ ,
tưởng câp, mê sảng, run do rượu)
- Các trạng thải loạn thần mạn tính (hoang tường mạn tính, hội chứng paranoia, hội chứng paraphrenia,
bệnh tâm thần phân liệt).
- Trạng thải mê sảng, iủ lẫn kèm theo kích động, hânh vi gây gổ tấn công
*Chuyên khoa khác: Chống nôn, gây mê. lảm dịu cảc phản ứng sau liệu pháp tia xạ và hóa trị liệu bệnh
un thư.
Lieu lượng— Cách dùng: Theo chỉ định của Bác sĩ
— Liều lượng tùy theo từng người bệnh, bắt dầu dùng từ liều thấp trong phạm vi liều thường dùng. Sau khi
có đáp ứng tốt (thường trong vòng 3 tuần), iiểu duy trì thích hợp phải được xác dịnh bằng giảm dần đển
liều thấp nhất có hiệu quả.
- Liều thông thường ở người lớn: Tiêm bắp lống/lằn x 2 - 3 lần/ngảy.
Chống chỉ định:
- Người dùng quá iỉều barbỉturat, opiat hoặc rượu.
- Bệnh Parkinson vả loạn chuyến hóa porphyrin
- Trảnh dùng hoặc sử dụng thuốc rất thận trọng trong cảc trường hợp: rối loạn vận dộ gj—n'gọại tháp,
chứng liệt c_ứng, bệnh gan, bệnh thận, bệnh mảu vả động kinh, trầm cảm, cường giáp, đỉề t_rị đỗng th_Ềjiễ
với cảc thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, adrenalin và các thuốc có tác dụng giống giầo_ c_ảrn khâ<:,
người bệnh mẫn cảm với thuốc.
Thận trọng lúc dùng:
-Trẫnh dùng hoặc sử dụng thuốc rất thận trọng trong các trường hợp sau: Rối loạn vận động ngoại thảp,
chứng liệt cứng, bệnh gan, bệnh thận, bệnh mảu và động kinh, trầm cảm, cường giảp, điều trị đồng thời
với thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, adrenalin và các thuốc có tảc dụng giống giao cảm khác, người
bệnh mẫn cảm với thuốc.
- Tăng cường theo dõi ở người bệnh động__ kinh vì có thể giảm ngưỡng gây động kinh.
- Thận trọng ở những người cao tuổi do dễ bị phản ứng ph_ụ ngoại thảp hoặclvả hạ huyết áp thế đứng.
- ở những người bệnh tim mạch nặng: có thể thay đổi huyết dộng học và điện sinh lý.
- Thận trọng khi dùng cho trẻ em và thiếu niên
- Thận trọng khi dùng cho người suy tùy, người có u tế bảo ưa crôm, bệnh mạch mảu não, bệnh về chức
năng hô hấp, glôcôm góc đóng, đải tháo đường, nhược cơ, phì đại tu u_yến tỉền Iỉệt.
- Thận trọng khi dùng cho 1ải xe và người vận hảnh máy móc vì thuoc có thể gây buồn ngù.
Phụ nữ có thai và cho con bủ:
- Đã có một số bảo cảo dị dạng ở các chi thai nhi khi bả_ mẹ dùng haioperidol cùng với một số thuốc
khảo. T_rỉệu chứng nhiễm dộc có thể xảy ra ở trẻ sơ sinh tiếp xủc với liều cao thuốc chống loạn thần cho
vảo cuõi thai kỳ: an thần mạnh, giảm trương lực cơ, triệu chứng ngoại thảp, vảng da, ứ mật. Thuốc chỉ
nên dùng trong đầu và cuõi thai kỳ khi lợi ích tiềm năng được chứng minh có lợi hơn nguy cơ có thể xảy
ra cho thai nhi.
- Haloperido] bảo tiểt vảo sữa mẹ, trong thời gian điều trị bằng haloperỉdol, không nên cho con bú.
Tương tảc thuốc: Nên thận trọng và tránh phối hợp Haloperidol với:
- Levodopa: đối khảng cạnh tranh.
- Alcol: Tăng tảc dụng cùa thuốc an thần kinh. {. '
- Thuốc trị cao huyết' ap: Nguy cơ hạ huyết áp thể đứng /
- Thuốc chống trầm cảm trung tâm: tăng trầm cảm
- Lithium: Gây hội chứng lẫn tâm thần kèm theo đôi khi tăng nhanh lithium huyết.
- Guanethidin vả cảc thuốc cùng họ: ức chế tác dụng hạ huyết áp (ức chế sự thâm nhập cùa guanethidin
vảo sợi trực giao cảm).
- Thuốc chống viêm không steroid: Vì có thể gây ngủ gả và lũ iẫn nặng.
Tác dụng ngoại ý:
- Hội chửng ngoại thảp xảy ra ở 40- 70% số người bệnh được điều trị Haloperidoi có thể lảm tăng nổng
độ proiactin trong hưyết tương tùy theo liều dùng.
- Thường gặp: đau đầu, chóng mặt, trầm cảm và an thần .
- it gặp : Tim đập nhanh và hạ huyết áp, tiết nhiều sữa, to vú ở đản ông, ít kinh hoặc mất kinh, nôn, táo
bón, khó tiêu, khô miệng.
- Hiếm gập: Phản ửng quả mẫn như phản ứng da, mây đay, choáng phản vệ. Giảm bạch cầu, mất bạch cầu
hạt vả giảm tiểu cầu…
Thông báo cho bác sĩ _các tảc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng Ihuổc.
Quá liều và xử trí: nếu mới uỏng qua lieu halopcridol, nên rửa dạ dảy và uống than hoạt. Điểu trị tích
cực triệu chứng vả điểu trị hỗ trợ.
Khuyến cảo: - Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc
— Không dùng quá liều chỉ đinh
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về chất lượng.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Muốn biết thêm thông tin, xin hãy hỏi ý
hoặc Dược sĩ.
Trình bây và bảo quản:
— Thuốc đóng trong ống thùy tinh lml, hộp 20 óng, có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
- Đề thuốc nơi khô, thoảng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ
- Hạn dfflg: 36 tháng kể từ ngảLsản xuất Tiêu chuẩn' ap dụng: TCCS
Thuốc được sản xuất tại:
CÔNG TY CỐ PHẦN ouợc DANAPHA
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - TP Đà Nẵng
Tel: 051 1.3760130 Fax: 051 1.3760127 EF]: [email protected]
3
Điên thoai tưvẩn: 0511.3760
Vả phân phoi t_r_êơ_p , ; __ị
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng