TN- ảOỈJ'Ễ
ĩ7/457
MẨU NHÃN SỨA THEO GÓP Ý
* Nhãn trên vi 10 viên: BÒ Y TẾ
1ĩ1_'C Qtư'1N LÝ nu’ợc
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lándâuz..Ổ…/.L ..... J…flrk...
còue TY có PHẨM DƯỢC HẬU emue
" Haginỉr300 Haginir3ũũ
Celìlum .11111111g ('f-ldlnư 11111n11;
aginir300 Hagỉnir3ũũ
(`oùlinir 11111m1; ( 1-ídiniv 11111…g
Haginir300 Haginir300
(`eldimr 11111…g ( eldiuir 11111mg
Hagỉnir300 Haginir3ũũ
Celdumr 11111my`I Culdmư N10 mg
Haginir300 Haginir3ũũ
Loidmư 11111 mg ( 1~ídinív 11111 mg
% PHARMA
SỔ lô SX: HD:
* Nhãn trên hộp 2 vỉ >< 10 viên (bổ sung lần 1):
smnnuf coumnuns; smne … 11 nm FLACE. …. m… ….
um EXCEEDING au'c. anecT FROM uom.
xeep nm or me nncn OF c…mnen
Il `I| Il nem me umecnons cnnemuv sưonz use. IM" … 61111:
a 3 & un & sau 1neg. No.):
10 1En nut
VWèIVHd ũ-Cl
samsdeo pmu m x sman a 10 xog
8… oog J!U!PJĐD
DOSJ!U!ỄÊH
1812H
DOSJ!U
11111 0… .IỊLIH1ỊJJ
OHM'dWỦ A'1NO NOIldIUSSSHd HO:I Xu
TNÀNN PHẢN: Celdunh ............................. 3011 mo ĐOỄẺKzAHIIÀOỀgADYẮIĨRSEỦF-IẸJNG Sản xuất lgời:
cu: mòun nanzẵtỂ- Ề dầmmdãnu V 1 _Ịen … mm1c «… OỦNG' CONG TY— CỎ PHAN
_ "' ° 5“ *"° '“ °°~ _; nuơc HẬU GIANG
mêu m£u am mun. fr0710v3899000 mas.m1nvzm P.…mo mmwcmm
110: …: NHIỆT oo KHONG nui: we. mm: »… sms. …… ::1:._.1:1wwazạỵvn … ĐT: 1071013691433 o Fu: 107101 sssszos
Rx muóc ai… meo Đơn GMP-WHO
. Haginir3ũũ
Cefdinir 300 mg
Hộp 2 Vi X 10 Viên nang Cứng _
ữG PHARMA
n ! r 3110
(`1lfriilìil 11111m1;
Hag
~J
/
\ «~:1'
[
J…ừ
* "I`ờ hưởng dẫn sử dụng thuốc (bổ sung lần 1):
!, _1alc. magnesi stearat).
— HÊ: Vien nang cửng.
: núne GÓI: Hộp 2 v1x10 vien.
/ c HOC: Haginir với thảnh phán hoat chất
c ính lả cefdinir, thuộc nhóm cephalosporin thẻ'hệ 3.
có phố hoat tlnh rỏng kháng nhiêu vi khuẩn Gram ám
vả Gram dương, có tảc dụng diệt khuẩn do ức chế
tổng hop vách tế bảo vi khuẩn. Cefdinir không bị ảnh
hưởng bời các Ioai men beta - lactamase. dặc biệt có
hiệu quả 10'11rẽn các loại vi khuẩn Gram duong như
Staphylococcus sp.. Streptococcus sp. khâng với
những kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin uống
khác có từ trước. Các chùng enterococci
(Enterococcus faacalis) vả staphylococci kháng
methicilin déu kháng cả cefdinir.
DƯỢC 110116 1100: Cefdinir phân bố rộng khán 161 các
mờvả dịch cơ thể. Thuốc chuyển hóa ở gan vả thái trừ
chủ yếu qua thận. Thời gian bán thâi lả 1.7 giờ. Sinh
khả dung ước tlnh lả 21% sau khi uống liêu 300 mg.
16% dối vđi liẽu 600 mg.
GHỈ ĐINH: Điêu tri các trường hợp nhiễm khuẩn do
các chủng vi khuẩn nhay cám.
Viêm phổi cộng dõng. dợt cấp viêm phế quản mạn,
viêm xoang cấp, viêm hong, viêm amidan.
Viêm nang lũng, viêm quanh móng. ch6c lở. áp xe
duởi da. viêm mạch hay hach bạch huyết.
Viêm thản. bể thặn, viêm bảng quang. viêm tử cung.
cnđne cn] mun:
Mẫn cãm vđì thảnh phán thuốc hoặc các kháng sinh
nhóm cephalosporin.
THẬN mons:
Dị ứng vđi penicilin hoặc các thuốc khác. Tiẽn sử viêm
dai trảng. Trẻ em dưới 61háng tuổi.
PHU NỮ 00 THAI VÀ CHO CON BÚ: Thận trong khi
dùng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bủ.
LÁ! xe vA vặn HÀNH MÁY múc:
Thận trong khi lái xe vả vận hảnh máy móc.
Haginir3ũũ
Cefdinir 300 mg
TƯUNG 1Ac muđc: nen uống cách 11 nhất 2 giờ sau
khi uống các chế phẩm kháng acid hoặc chế phẩm
sâ1 v1 lâm giâm sinh khả dụng khi dùng chung.
Probenecid ức chế thải trừ cefdinlr qua thận.
TẨC ouue KHỦNG mua muốn:
Hiểm gặp: Buôn nủn. nôn. dau bung. biếng ãn, táo
bón. nhức đáu. chóng mặt, viêm miệng. nhiễm nã'm.
thiếu vitamin K. vitamin nhóm B, giảm bach cãu. tăng
men gan,1ăng BUN (Blood urea nitrogen - chỉ số nitơ
urê huyết).
Thỏng báo cho bác sĩ nhũng tác dung khủng mong
muốn gặp phải khi sử dung thuốc.
nuA uÉu vA cAcn xử mí: Biểu hiện của quá liêu
cetdinir bao gỏm buôn nón, nỏn, dau thượng vi.
Xử lý quá liẻu chủ yếu là diẽu tri triệu chửng vả loai
thuốc ra khỏi cơ thể.
Có thể tiến hảnh thẩm tách máu dể loai thuốc ra khỏi
máu.
uỂu DÙNG VÀ cÁcn nùus:
Dùng dường uống. Thời gian diẽu1riS - 10 ngáy.
Người lớn vả trẻ em 1rèn 12 tuõi: 300 mg x 2 lán/
ngăy. 1an hợp suy thận (Clcr < 30 ml/ phủt):
300 mg x 1 lán] ngãy.
Đối với bệnh nhan phải thẩm tách máu thường
xưyèn. Iiẻu khưyến cáo lả 300 mg hoãc 7 mg] ko
thể trong] ngảy. hai ngảy một Iản.
Hoặc theo chỉ dãn cùa Thây thuốc.
Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng 1rươc khi dùng.
Nốu cẩn thêm 1hõnutìn, xln hỏi ý kiểu cũa bảc sĩ.
Thuốc nả y chỉ dũng theo dưn cũa bản sĩ.
Han dũng: 24 tháng kể từ ngảy sán xuất.
Diéu kỉện hảo quản:
Noi kho. nhiệt độ khòng quá 30°C, tránh ánh sáng.
Tiện chuẩn: TCCS.
Sản xuất 1261: DHG PHARMA
còne TY cỏ PHẮN oược HÃU GIANG
288 Bis. Nguyên Vãn Cử. P. An Hùa. OỂNinh Kiẻu. TP. Cấn Thơ
ĐT: (0710) 3891433 — 3691434 O Fax: (0710) 3895209
…?sz
[@ ono.saaoooo )
E-mailt dhqunnaưdhgpnarm1myn
www.dhgphnrma.com.vn
Tue.cục rnuỏns
P.JRưòNG PHÒNG
óMấẩìm __:
v
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng