Lilem›
…)
-› —.QBĨ x .12 zo…
ĩở›©L7.
xOmm> CZẨmU
..: . :.... ì..Ei..:
Box 01 12 Ehsiers x 5 Soiì capsuies.
HAGIN
’Ccmrsoninonì
(Indication)
- To improva ihe bodys ies:stanca and anhaiiergy
— Suppomva treaimeni in denreaszng choiesieml
ĩevei … hiood
- Supportive treaiment in drevenhng turnor
deveioprneni an mcnhibfflng expanson oi
canoer ceiis.
- To deiay ag1ng process ieaiease siress
SĐK. Visa No
50 iũ SX.` Loi No`
Y.Sl( M'g Daĩe
iJU `Ezp Dafc
anilaL'mI-i1 1.1,
GR SCHE ER KOREA LIMITED
11.1 1 J…. .. «.….u… … …… v …gp,.…….,…
…, ….m 1… ›…w
Hòp 12 vỉ x 5 v›èn nang mem
HAGIN
mú … vơ ~». .-ùum
unmemn ứ Jun… »…
wưiv ưnm ư. … 1
1JJIM …… ., Jhmưv 'Jnm'nnuru f..- … u ….
…Vnuam— «… "]
Snvẹưu x… w
iunuư ' Wi
cnm
~VlnqlKMb-wuvíi mmaự;
-m.—.u..ugnwuw .…
~…nmumvựcw …n—wnủ
lrơiludibYờwnlbkunu?ụ
~›1ươnwnù …- um'ùu~m
ưunq-uunuụủhnơt mcưMMnm
um.ùmnoqnqmu … mmn- lng
m… mnnm1 .
lboơ Omozmụ r`~
uu:
HIIVII iẫh TNN YMCA &Ụ 'Nni YEMI 'iu: !rIM IQ
NuibnwyNu
nu w h.M 1An … …W ...… … ……
mm…mdvum-mumgam.…mmm
MU…
ÍơM mnoFm'nnnưw mi DIIIIJIợ
›u nn- Hùiughn'vụmv . nm.»
iWI imưn II 1…
1m1 u…mụ
le Am…- Inbhmuwiczucungmhm 1ợ1
… 1W tv…w..-
ư:mnlun:ihm M1- mnpl ....
.. ' mv uu oc mcu u cum…
vM` Inu nc umucnmu culnmv … wuo
›. .…1……
YM n…g m m…Mufot' … arm…
GR scuenen KOREA uuưeo "“.ẳỉĩ'.Ểfflăăẳĩữẵể”
n ...nqụ. …; …-..
fl.~\lìlN
lOPEAN › 'Nơwrnathnưmnut-n-
GINSENG lINMINI EKVỂÁ \ . KJUCMUMMVỈW r ': n r...—
uug_nụ nzA-… . ' … :…
ưuowt eist>L-f°v
100
LABLE OF BLISTER
Font side Back side
i KOREAN
HAGIN
Thinh phấn: Mõi viên nang mèm chứa:
Cao khó ' . ›... n
HAGIN
0 T hông băo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi s `Ì.JỊr
0 Để thuốc xa tẩm tay Irẻ em.
0 Không dùng Ihuốc quá hạn in trên bao bì.
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoat chất
Cao khô nhân sâm (Extraclum Panacis Gingseng siccum): 40,02 mg
Cao khô linh chi (Extractum Ganodermae lucidi siccum): 30,45 mg
DI-ơ-Tocopherol: 40,00 mg
Sữa ong chúa: 30,00 mg
B-caroten: 13,05mg
Tá dươc: Dầu cọ 120,50 mg, sảp ong 38,50 mg, dầu đậu nảnh ss7,4s mg, gelatin 257,29 mg,
glycerin 108,00 mg, ethyl vanilin 0,733 mg, titan dioxid 2,057 mg, methyl parahydroxy
benzoat 0,47 mg, propyl parahydroxy benzoat 0,12 mg, mảu xanh số ], mảu vảng số 2, mảu
đó số 40 và nước tinh khiết vừa đù.
MÔ TẢ: Viên nang mềm mảu nâu tối chứa chất thuốc nâu sẫm hơi đắng.
CHỈ ĐỊNH:
- Tăng cường sức đề kháng của cơ thể, chống dị ứng.
- Hỗ trợ điều trị giảm cholesterol trong máu.
- Hỗ trợ điều trị trong ngăn chặn sự phát triển khối u, ức chế sự phải triển của cảc tế bảo
ung thư.
— Hạn chế tốc độ lão hóa, giảm căng thẳng.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
— Liều dùng thông thường cho người lớn: 1 viên nang mềm/iần, 2 lần/ngảy.
~ Trẻ em: dùng theo sự chỉ dẫn cùa bảc sỹ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: .
Chống chỉ định cho bệnh nhân mẫn cảm với một trong cả hỉỂphlphần cùa thuốc.
Không dùng cho phụ nữ có thai. L
CÁC CÁNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG:
~ Trong trường hợp mẫn cảm do dùng thuốc nên ngừng sử dụng và hòi ý kiến của bác sỹ
hoặc dược sỹ.
- Trẻ em dùng thuốc theo sự chỉ dẫn của bác sỹ và dưới sự giảm sảt của người lớn.
- Bệnh nhân đang điều trị bằng liệu phảp đặc bỉệt vả phụ nữ có thai dùng thuốc theo sự chỉ
dẫn của bác sỹ.
TƯONG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC:
Chưa ghi nhận những tương tảo thuốc có ý nghĩa trên lâm sảng.
SỬ DỤNG TRONG TRƯỜNG HỌP có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Chưa ghi nhận tảo dụng bất lợi trên phụ nữ có thai và cho con bủ. Theo nguyên tắc, phụ nữ có
thai và cho con bú chỉ dùng thuốc khi thật sự cần thiết dưới sự hướng dẫn cùa bác sĩ.
'.l
\b `\W" '
SỬ DỤNG CHO TRẺ EM:
Trẻ em dùng thuốc theo sự chỉ dẫn của bảc sỹ và dưới sự giảm sát của ngư“ . `
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: (53 WGWmW `ịi
Cho đến nay chưa có bảo cảo về tảc dụng bất lợi nghiêm trọng hoặc đáng _,\ ảmặíwìhử ở
như những thuốc bổ khảc, nên hòi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ trước khi d`
nữ có thai, đang cho con bú. Hiến có báo cáo về phản ứng dị ứng da nhẹ khi ` —~—=…=~=' '
động của nhân sâm đă được xảo định rõ, tuy nhiên cũng có thể xảy ra tảc dụng bất lợi như tiêu
chảy buổi sảng, phảt ban da, mất ngủ, căng thẳng thẩn kinh, tăng huyết áp, hưng phấn. Hội
chứng lạm dụng nhân sâm được định nghĩa bao gồm tăng huyết áp kèm theo căng thẳng, mất
ngủ, phát ban da và tiêu chảy buổi sảng được báo cảo.
ẢNH HƯỞNG ĐỂN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không ảnh hưởng
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Không có biện phảp điều trị đặc hiệu. Nếu xảy ra quả lỉều, nên tiến hảnh điều trị triệu chứng
và hỗ trợ.
ĐIỂU KIỆN BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: thiế x 2 túi nhôm 6 ví x 5 viên; Hộp
thiếc x 2 túi nhôm x 5 ví x 5 viên; Hộp thỉếc x 6 túi 6 ví x 5 viên).
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất.
HAN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
SẢN XUẤT BỞI:
GR SCHERER KOREA LIMITED _ 'Ề-`
Địa chỉ: 704—1 , Jeonsu-ri, Kangha-myon, Yangpyong- c,, líjyuĨn'gbỉ—đo,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng