| J . . .
l _ IX l\ Họp 5 Vi x 10 vuẻn nang cưng
rJÀ Or LJ-
_Hepgio protegtìve_s & Deto›giccnts
\ q '_ ` ' lư '_ "' "“v—.l"_ _ ói ”.“..—
SDK VN-
Sólòsx, : HGCHOOOS
San xuat rưv=
[WCRỂ_ Nsx : 18107/2011
HD : 17í07u2013
›.- —"Io.,
ậ ,
’ H " sg"unóịkoạaơẵp É’aĩ'ĩgìoảgồffl óỊođềH
\7"Ĩ \JJG \v’H
. _ 3-~dmh cachdung,chòng chu @…
ThỂnh_phan² ` …: thỏng [… khac. xem trong 10
M`OI weh nang cưng ChU'aĩ ~JQng dán su dung kem theo
Sllyrnarln 70mg an quan: Nơi khó mát. tranh
Thiomme Ni'fo'e BP dmg anh sang. nhiệt dộ dươi 30 C
R'DỌHOV'n BP 4mg 5:: -, Mong dan sươung er06 kh… dư:
Pyndcxme Hydrochlonde BP Ổm9 ' ;; xa tam ray rre em '
Nccohnomude BP ì2mg
Colcuum Pontothenote Bmg Nha nhảp kháu:
:cs ĩ: ;:xr. ²cn’s'w'uc'e cccred âl- ,
" i
- & s s «, «› s '» s \ _. …;J
707 vcồ vcồ vọ7 vọy vcồ vẹ' 107 vGẵ vcồ _ …; OĨ/íí
Ý <, <; 9 9 9 9 9 9 9 “
› J› 1» s «, 4 «, —› 4› J› \
'0 "6 @ '6 '% ’0 "6 7% "6 7%
Ý % 9 <, % <, <: % 'v %
…
Wưme …Urmme nm…u
nmm-nnnmmm nmm-ntnumu nmm-nmunư
sum Iu. Ilg. Du: En. Dnlu Inch le. Ilg. nu. Elp. but: Illth ln. Ilq. Dnlc Ex
NOCNInII 1I10712011 17167l2013 NGCNGIO! IIlG'HIGH \710112013 NGCHIIO! 1IIOYIIIIH 11
_———- n——_J
HAGALA
Thảnh phẩn:
Môi viên nang cứng chứa:
Hoạt chăt:
Silymarin ................................. 70 mg
Thiamin nitrat .......................... 4 mg
Riboflavin ................................ 4 mg
Pyridoxin Hydrochlorid ........... 4 mg
Nicotinamid ............................ 12 mg
Calci Pantothenat ..................... 8 mg
T á dược:
Tinh bột ngô, aerosil, bột talc tinh khiết, magnesi stearat.
Tính chẩt dược động học
Khoảng 500/o liều uỏng của silymarin được hấp thu, đạt nồng độ cao ở gan (90%). Nó
không ảnh hưởng đến nồng độ của cytochrom P- 450. Nó được chuyển hoá chủ yếu
bởi gan, đâo thải qua mật. Sự thải trừ qua thận không đáng kế (3- 7%) vả nồng độ của
nó trong mảu ngoại biên là không đảng kể
Thiáfflìĩlê `f1ỉtfátẽ”đữỡỡhắp thỉĩĩ1hahh chõng'tữ đữỡng tièu hoả“ vả phản bố rỏng I'ấl “
trong các mô cơ thế, nó cũng được tiết vảo sữa cùa người mẹ đang cho con bú. Nó
được bải tiết qua nước tiểu khi dự trữ ở cảc mô đã bão hoả.
Calcìum pantothenate được hấp thu nhanh chóng từ đường tiêu hoả. Có 70% được
thải trù qua nước tiêu dưới dạng không biến đổi, 30% được thải trừ qua phân.
Pyrìdoxine nhanh chóng được hắp thu qua đường tiêu hoá phân bố chủ yêu ở gan,
một lượng ít hơn được phân bố ở cơ và não. Nó có thể qua được mảng nhau thai vả
dược tiết vảo trong sữa của người mẹ đang cho con bú. Vitamin Bó được bải tiết qua
nước tiếu vả có thế được loại bỏ qua quá trình lọc máu.
Tính chất duợc lục học /
Silymarin có tảc dụng bảo vệ mảng tế bảo do tươn tảc trực tiếp với cảc thảnh
phần của mảng tế bảo vả tảc dụng chống oxi hoá Silymarin ức chế sự hấp thu một
sô chất độc như phalloidin hoặc oc- -amanitin bằng cách ngăn ngừa sự gắn kết
phalloidin vảo bề mặt mảng tế bảo và ức chế hệ thống vận chuyển các chất độc qua
mảng tế bảo.
Thiamine nìtrate cần thiết cho quá trình chuyển hoá Carbohydrate. Lượng
Thiamine nitrate cần thiết tỷ lệ thuận với lượng Carbohydrat ăn vảo. Nhu cầu
Thiamine nitrate tăng cao hơn ở các trường hợp tăng chuyển hoá
Calcium pantothenate có vai trò quan trọng trong việc tạo thảnh cảc chẳt điều hoả
thần kỉnh vả hormon. Calcium pantothenate cân thiết cho quá trình chuyển hoá
carbohydrat, chất béo và protein. Calcium pantothenate giúp cơ thể sử dụng các
Amin acid và tổng hợp protein. Nó rất cần thiết giúp cơ thể sản xuất ra rât nhiều
loại hormon vả các chất cho quá trình sông. Calcium pantothenate là một chất
chống oxi hoá và lảm chậm quá trình lão hoá, trung hoá các độc tố và chất gây hại
trong mô cơ thể.
Pyridoxine cần thiết cho quá trình chuyển hoá acid amin, carbohydrat và chất béo
Chỉ định:
- Hỗ trợ điều trị viêm gan cấp và mãn tính, gan nhiễm mỡ, xơ gan, nhiễm độc gan
do uống nhiều rượu bia, viêm gan do virut
- Hỗ trợ điều trị lảm giảm mcn gan trong viêm gan siêu vi B và C.
- Bảo vệ tế bảo gan trong các trường hợp sử dụng hoá chất điều trị ung thư, thuốc
khảng sinh, cảc thuôc khảo. ..
- Bệnh nhân rôi loạn tiêu hoả, kém ăn
Chổng chỉ định: _ ' ` ,
Không dùng cho bệnh nhân bị mân cảm với bât kỳ thảnh phân nảo của thuôo
Tảc dãụng ngoại ý/phản ứng có hại: ' '
Có thê xảy ra hiện tượng nhuận trảng nhẹ nhưng rât hiêm
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi dùng thuôc.
Thận trọng và cảnh báo:
- Nếu xảy ra cảc phản ứng dị ứng, phải ngừng sử dụng thuốc ngay lập tức vả tham
khảo ý kiến của bác sỹ hoặc dược sỹ.
- Nếu cảc triệu chứng không được cải thiện dù đã dùng thuốc được một thảng, phải
ngưng dùng và tham khảo ý kiến cùa bảc sĩ hoặc dược sĩ.
Tương tác thuốc:
Chưa có báo cáo vê tương tảc thuôc vởi các thuôo khác.
- - .….- ,. -.... Ở _ -...-- - .. _où..….. -,...—ợ—w…-—anủ - †. .…..om—ạ
Khi mang thai, thời kỳ cho con bú:
Do độ an toản của thuốc khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú chưa được xác
định nên chỉ sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú khi đã cân nhắc lợi ích
cùa việc điều trị so với nguy cơ có thể xảy ra đối với thai nhi và trẻ bú mẹ.
Liều lượng và cảch dùng: (
- Người lởn: Ngảy hai lần, mỗi lần 1-2 viên. `|`
- Trẻ em (Từ 2 tuối trở lên): Ngảy một lần, mỗi lần 1 viển.
(Mỗi đợt điều trị nên kéo dải từ 3 đến 4 tuần) 8 › \
`Ầ
Bảo quản: ưJ)'*
Bảo quản nơi khô, mát. Trảnh ảnh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C. ' J _
Trình bảy: @”
Hộp 5 ví x 10 viên nang cứng.
Hạn dùng:
2 nảm kế từ ngảy sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Đọc kỹ Izưởn g dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xìn hỏi ý kiến của thầy thuốc
Để xa tẩm với của Irẻ em
N hả Sãn xuất
MICRO LABS LIMITED
92, SIPCOT, HOSUR-Ố3S 126. INDIA/ .
) \`
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng