59 mm
BẢN VỀ HỘP HAFENTHYL1OO
Hộp 3 vỉ x 10 viên nang
Kích thước hộp: 60 x 30 x 90
Hoat chất: Fenofibrat 100 mg
Trị tăng lipid máu
CD
Hộp 3 ví x vi 10 viện na
-4— 30 mm —›<—
OỐƯDGỈOB
HAFEỈTHYL ioo
Băo qutin Not khó. duớt 30²0
Thinh phln: Mõi vtén nang chú: Tteu chuẩn cơ sở
Femfibmt 100 mg SĐK - Rog No
Tá 0… N 1 M" oE XA TẮII nv mi zu
chl nm. cnđng dư am. Lưu dùng. cíeh Doc KÝ nuớm oẦn sủ DUNG
nỉmu. Tưng Mc. Yun ung. Tk dung phu: Tnưởc KMI DÙNG]
Xin doc mcng dln sử dung
i
samsdna 01 x stamuq ;
in1986
001 'IAHLNE:IVH
HZZOGS
ID TỔNG G_LẨM nộc
DS:Ỉẫiần ÍáỒinh ấỗương
3 blisters x 10 capsules
HỆEỄHYL mói
Cunpecllm: Eedt cupoule cuntums Slme … a dry plsce. unđet 30`C
Fenohbvutu ioo mg Mnnutacturet'u Spaclflclitbn
Exqpmnts q 5 1 cnpuute
lndlcchns. cummdmtun. Dunge mc K!!! M ư RIACN OF CMILDRIN
Aanmmnthn. Inbmlqu, Slde em… Ild nm cAllIFULLY TII unec'rlous
… preeuulons: Reod camtully ihe erthoeed ieaItel IePOIIE USlt
HASAN ~ DERMAFMMII CO . LTD Dong An lndusnnl Park Bmh Duong Province. Vietnam
óOmm
Dq—
Bõmm
BÁN VÉ HÔP HAFENTHYL 100
Hộp 10 vĩ x 10 viên nang
Kích ihước hộp: 85 x 60 x 90
Hoạt chẩt: Fenoti'brat 100 mg
Trị tảng llpid máu
,+r
…
Hộp 10 vỉx vỉ10 vien n
HAFENTHYL 100
Hộp 10 vỉx vi 10 viên nang
56 lò SX - Batch No.-
NSX — Mtg. Date:
HD - Exp. Date:
j936024ll394
226
062109X98 *
HAFENTHthffl
. i
Đê xe TẢI nv T "
ooc xv nutmo om sủ ouno
@ cn TNHH MA… ~
Dan số 2 - KCN Đ
YM… phím Mù vun nmg cnưn
Fcnotttưli 100 mg
TI m Vd 1 vtOh
chi QvII. chũw chì anh. UÍu dỉmn.
Cloh díng Tưmgtle TMn mg.
Tu: mng phụ:th doc nm dht lũ đunn
n
_,f
samsdeo 0L x SJaisụq OI
001 'IÀHlNH:IVH
HAFENT
Active tngiedient : Fenotbrate 100
Lipid-Iowering drug
HAFENTHYL fflE
Cunpntlon Ench cnnuute conlms
Fenolbrute …
Excmtenb qs
lnuimlms. …nhdlmens. Dung nnd
suu dth utd … wme: Rud c
Si… … : ay um: unuu zơc
Mnnutưmm's snoetltcnlon
KEEF M OF REAON OF CNILDREN
nua CAREHJLLV TH! DIRECTIGIS
— MM- MMẦHI
mn_ Dong An lmmnl Ptni
—Ì
….
lOIlht
c Vnth
Mẫu nhãn vi 10 viên : HAFENTHYL 100
Kích thước : 85 x 55 mm
Mảu sắc : như mẫu
_ 85 mm
E
E
to
to
__!
nóc
T 1 '!
DS:“ễtiih ÊỀht/t Jtiúmạ
õNGG'
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
HAFENTHYL m
Rx Thuốc bán theo ddn Vlẽn nan cửng
Thùnh phím
- Hoatchất: Fenotibrat 100 mg,
- Tả dược: Lactose monohydrat, Prejel PA5. Natri |auryl suitat.
Magnesi stearet.
Tinh châ't dược tỷ
Tlnh chất duvc lực học
- Fenofibrat. dản chất của acid tibric. lá thuốc hạ lipid máu.
Thuốc ức chế sinh tỏng hợp cholesterol ở gan. lèm giảm các
thảnh phán gảy xơ vũa. Iảm tăng sản xuãt Iipoprotein tỷ
trong cnc (HDL). vè còn lảm giảm trigiycerid máu. Do dó.
cải thiện dáng kể sự phản bố cholesterol trong huyết tương.
— Fenotibrat dùng điêu iri tảng lipoprotein huyết type lia. type
llb. lype III. type IV vả type V cùng với một chế dộ ăn rẩt han
chẽ vẽ lipid, Fenofỉbrat có thẻ lảm giảm 20 ~ 25% cholesterol
toản phán vả 40 - 50% triglycerid trong máu. Điêu tri bãng
Fenotìbratcân phải liên tục.
Tlnh chít duvc dộng học
- Fenofibrat hãp thu ngay ở dường tièu hóa cùng vởi thức ản.
Hấp thu thuốc bị giảm nhiêu néu uống thuốc sau khi nhin ân
qua dèm. Thuốc thủy phân thènh acid tenotibric có hoạt
tinh: chất nảy gắn nhiêu vảo albumin huyết tương và có thể
dẩy các thuốc kháng vitamin K ra khỏi vị trígắn.
- Nông dộ đinh trong huyêt tuong xuất hiện khoảng 5 giờ sau
khi uổng thuốc. Nùa dời ttong huyêt tương khoảng 20 giờ ở
người có chức nãng thận bình tttường. nhung thời gian nùy
tảng lèn rải nhiêu ở nguđi mảc bệnh thận vả acid tenotibric
tich lũy dáng kể ở ngưởi suy thận uống Fenotibrat hầng
ngèy.
Acid tenotibric dảo thèi chủ yếu theo nude tiểu (70% tiong
vòng 24 giờ. 86% trong vòng 6 ngáy). chủ yếu duơi dang
liên hơp glucuronic. ngoải ra còn có acid tenotibric dưới
dạng khứ và chất lien hợp glucuronic cùa nó.
Khóng xảy ra diẽu gi nghiêm trong khi ngùng dùng tibrat.
ngay cả khi da diẻu trị lâu ngảy vảcắtthuốc dột ngột
Chldlnh:
- Điêu trị rõi Ioan lipoprotein huyết các type lla. llb. lll. iV vả IV.
phối hợp với chế dộ ản.
Lléu lượng vi cảch dùng
~ Điêu tri Fenotibrat nhất thiểt phải phối hợp với chế dộ ản han
chẻ lipid. phải uõng thuốc cùng bữa ăn
- Nguđi lờn: Liêu móng thường 300 mg/ngây. uống trong bữa
án chính hoặc 1 viên x 3 lảnlngảy cùng vói các bữa ản. Liêu
ban dân thường lá 200 mgtngảy (uống 1 Iãn hoặc chia Iảm 2
lản).
~ Trẻ em › 10 tuổi: Liêu tõì da lẻ 5 mglkglngèy.
Chống chi dlnh
- Quá mẫn vđi Fenoiibrat hoặc với bất cứthảnh phản náo của
thuốc. Suy thặn nặng. Fiõl Ioạn chức nảng gan nặng.
- Trẻ em duơi 10 tuổi.
0
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
Thộn trong
~ Nhất thiết phải thăm dò chủc nãng gan và thặn cùa nguời .
bộnh thớc khi bắt dâu dùng Fenotibrat.
~ Nếu bắt dáu dùng Fenotibrat ở ngưởi uống thuốc chống
động căn giảm Iiéu thuốc chống dớng cho phù hợp va phải
theo dõi thuờngxuyẻn nõng dộ prothrombin mảu.
- Cán do transaminase 3 tháng một lăn. trong 12 tháng dãu
dùng thuốc.
- Không kết hơp Fenofibrat vởi các thuốc có tác dụng dộc dối *
với gan.
~ Biến chứng mệt có thể xảy ra ở nguời có bệnh xơ gan ứ mật
hay sỏi mật.
- Nêu sau 3 - 6 tháng diéu tri má lipid máu khỏng giâm phải
xem xét phương pháp điêu trị bổ sung hay ihay thẻ phương
pháp diẽu trị khác.
Tic dụng phụ
- Hiếm vè nhẹ: rối Ioan tieu hóa` buôn nòn, nối ban—mảy đay.
tảng transaminase huyết thanh. dau cơ. sòì mật _.
Tương tác vởi các thuốc khác Vi các dang tương tác khác
- Kết hợp Fenotibrat với nhóm statin lâm tảng dáng kể nguy co
tõn thuong cơ vả viộm tụy cáp.
~ Kết hơp Fenoũbrat vởi cyciosporin Iám tảng nguy cơ tổn
thương cơ.
- Fenotibratlárn iăng tác dung củacác thuốc chò'ng dòng dạ
uống nèn tèm tAng nguy cơgây xuấthuyẽt.
- Khòng kăthợp Fenotibrat với cảc thuốc gảy dộc cho
thuốc ức chế MAO. perhexilin maleat … _ _ " - :
Phụ nữcóthnỉvè chocon bú _IỊ ,… ›
~ Khộng dùng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú .;' ~
Lálxo vù vặn hènh máy mỏc Ắ
- Fenotibrat khòng ảnh hưởng dến khả nãng iái xe vả _n hậniỉ;ĩịịi
máy móc. Ổ.Ễv ' !
ừữ_ `? 5_'
.; ~.3— l__ "
\
Ouả llé'u vá cách xửtrí '
Thẩm tảch máu không có tác dụng loại bỏ thuốc khỏi cơ th .
Trinh bảy: Hộp 03 vĩ x vi10 viên nang.
Hộp 10 vix vi 1 Oviẻn nang.
Bẩoquản: Nơi kho. duời 30“C.
Tlêu chuẩn: Tieu chuẩn cơ sở.
Han dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Lưuy':
Không dùng thuốc quá liêu chì dlnh
Khõng dùng thuốc quá han dùng ghitrẽn bao .
Thõng báo cho bác sĩ những túc dung khô ăr
gặp phâl khldùngthuốc.
CÔNG TY TNHH HASAN - DERMAPHAR '
Đường số 2 - Khu công nghiệp Đổng An,
Binh Duong, Việt Nam
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng