omsdeg uos
…… v ……
t…u: mm
GMP
miiil
IIAEIIINPLIJS
Soft Capsule
Cao …… dm
Vlhmln & Khoáng chít
HAEMINPLUS
Soft Capsule
Thờnh phùn! Componltton:
Mõi viOn nang m0m chừd Each soft clpwlo eontains:
Cm nhẻn sâm ....................................... 40mg
Vitamin A (Rotlnyl palmitat)... 2500 IU
Vitamln Da (Cholocaldterot). .
Vttamln 81 (Thiamtn nitrat)…
Vitamin 82 (Rìbofluvin) ..........
Vnnmln 85 (Cnld Pantotnenat)
V1tamin ae (Pyridoxin. HCl)…….
thmln C (Add ucorbic).
Vltamln PP (Nioottnamtd) .......
VItnmln E (n — Tooophoryl nootnt) ..
Add tolc ...............................
Cald (Celd hydrophosphat)... 27mg
Mngnoli (Mnnoli oxyd) .. 20mg
Mangan (Mangan sulfat)... 0.41mq
Klm (… oxyd) ...... . .
Đònu (Dòng oxyd)
SLt (Sải fumnmt) .
Kall (Kan iodtd) .....
Soft Capsule
Glm Extnct
MutltMtnmln It Minonls
IIAEMINPLUS
Soft Capsqu
cm đlnh, cnóng chi qnh. cuu dùng -
U0u dùngl lndlcdlono, Doum -
Admlnbtntlon, Contrllndledlom:
Xem tớ hut'ng dln sủ dụng Mn hong hộpl
Seo the package Insett Inslde.
Tưu chuẩn áp dụngl Spoclflutlomz
TCCS/ Manufacturofs.
Bbo quủnl W: Not kho. nhiột dộ duời 30°C!
Store In dry plnoe. bon 30°C.
Đỡnủmtnytủom.bọckỷhuủngdln
lử dụng truớc Ithl dùng.
Km out of roach of chlldron, Cnrctully rond tho
amompanying instructions botoro uoc.
Shi xuẢt bới] Mnnuhctund by:
cộnorchouợcpuluuhAw
wmv Pmamceưnm J.s.c i…mmam
LnKM-HIDOng-TP. HùNỌV
uxho-ưebong-muncny
PMn pMI bớVDistrtbutod by:
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẮU THIỀT si - VẬT TƯ
HẤI HOANGJHAI HOANG EOUIPMENT-MATERIAL
IMPORT- EXPORT coupmv LIMITED
sò 46 ngo ²61.t6 … phuùng Hoùng Vin Thu.
quộn Hoinq MaI.TP.HA Nội
H ướng dẫn sữ dụng thuốc
HAEMINPLUS
- Dạng thuốc: Viên nang mềm
- Qui cách đóng gói: Hộp 6vi x 10 vien nang mềm
- Thânh phẩn: Mỗi vỉẻn nang mếm chứa:
Cao nhân sâm 40mg Vitamin A (retinyl palmitat) 25001U
VitaminE ( o:—tocopheryl acetat) lOIU VitaminB,(Thiamin nitrat) 3mg
Vitamin Bỏ(Pyridoxin hydroclorid) 2mg Vitamin B2 (Riboflavin) 2,5m g
Vitamin PP (Nicotinamid) l Omg Vitamin D3 (Cholecalciferol) 27OIU
Vitamin C (Acid ascorbic) 20mg Sắt (Sắt sulfat) 22mg
Calci ( Calci hydrophosphat) 27mg Đổng (Đổng sulfat) 0,26mg
Kali (kali sulfat) O,2mg Magnesi (magnesi oxyd) 28mg
Mangan (mangan sulfat) 0,41mg Kẽm(kẽm oxyd) 6,9mg
(T á dược gồm: Dầu đậu nânh, dâu cọ, sáp ong trắng, gelatin, glycerin, dung dịch Sorbitol
70%, nipagìn, nípasol, ethyl vaniIin, phẩm mâu chocolate).
- Chỉ định: Cung cấp vitamin vả muối khoáng cho cơ thể . Dùng để phục hôi sức khỏe cho người
mới Ốm dậy, người bị bệnh mạn tỉnh, bộnh nhân sau phãu thuật vã cãc trường hợp mệt mỏi, chán ăn,
suy nhược cơ thể do lao động học tập, thể thao gắng sức, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú thiếu
vitamin vã khoáng chất.
— Cách dùng và liều dùng: Uống theo chỉ định của thẩy thuốc
Trung bình: Uống mỗi lẩn 1 viên] ngảy. Nẻn uống sau bữa ãn sáng.
- Chống chỉ định
* Vítamin A: Người bệnh thừa vitaminA.
* Vitamin Bư: Nghi ngờ có khối u ác tính hoặc đang có bệnh có khối u ác tính.
* VitaminD,z Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitaminD
* Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dăy tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ
* Vitamin C : Dùng liều cao vitaminC cho người bị thiếu hụt glucose-õ-phospha
(GóPD). Người sỏi thận(Khi dùng liều cao lg/ ngảy)
- Thận trọng: Thận trọng khi dùng cho trẻ em vã phụ nữ có thai vì chưa xác định
thuốc.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai h0ặc cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc đang
cho con bú khi thật cẩn thiết.
~ Tác dụng không mong muốn của thuốc: Thuốc có thểgây rối loạn tiêu hóa nhẹ: buôn nôn,
nôn. . .Tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng liếu cao vitamin A vả vitamin D.
* Uống vitamin A liều cao kéo dâi có thể gây đến ngộ độc vitaminA. Các triệu chứng dặc
trưng lả: Mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, nôn, rối loạn tiêu hóa, sốt, gan-lách to, da bị
biến đổi, rụng tóc, tóc khô giòn, môi nứt nẻ vã chảy máu, thiếu mâu, nhức đẩu, calci huyết cao,
phù nổ dưới da, đau ở xương khớp. Trẻ em các triệu chứng ngộ độc mạn tính bao gổm cả tăng áp
lực nội sọ (thóp căng), phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giãc, sưng đau dọc xương dăi. Hân hết cãc
tn'ệu chứng mất dân khi ngững sử dụng thuốc. Uống vitamin A liều cao dãn đến ngộ độc cấp với
các dấu hiệu: buổn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buổn nôn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đâu, mê sảng,
co giật, ỉa chảy… Các triệu chứng xuất hiện sau khi uống thuốc từ 6 dển 24 giờ. Đối với phụ nữ
mang thai, liều vitaminA trẻn 8.0001U mỗi ngăy có thể gây ngộ độc cho thai nhi.
* Uống vitamin D3 quá liễu có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban đẩu của ngộ
độc là dấu hiệu và triệu chứng của tăng calci mãn. Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có
một số tác dụng phụ như:
* Thường gặp : Thần kinh(yếu, mệt mỏi, ngủ gă, đau đẩu); Tiếu hóa(ch’ ' , khô miệng,
buổn nôn, tão bón tiêu chảy); các biếu hiộn khác( ù tai, mẩt điêu hòa, giả qg’gễịựgẵợ, đau cơ,
đau xương và dễ bị kích thích) / iJ`i/CÓING 1 y\ :
f/3 CỎ'PHẨN
< Aọ
ntioượotHAM
\
\»
IÌ/
hgỵnnnn
›,
xx"i’ "\_ __
`\~ẾỞỈvG ~,c `/
`<~ J,_ ' J`< '
Ỉt gặp hoặc Iu'ẻin gặp: Nhiễm culci thận, rỐi ioạn chức nảng thận, loãng xương ở người iởn,
giảm phát triển ở trẻ em, sút cản; tăng huyết áp, ioạn nhịp tim và một số rối loạn chuyển hoá.
Khi thẩy các triệu chímg ngộ độc phải ngimg sứ đụng thuốc và xử trí theo chỉ dẫn của thắy thuôo.
* Ghi chú: " Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác'với thuốc khác, các dạng tương tác khác: '
- Vitamin B6 ức chế tác dụng của levodopa (kích thích dopadecarboxylase ngoại vi).
- Không nẻn dùng thuốc với Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng vi lăm giảm hấp thu của
vitamin A. Các thuốc tránh thai có thể lăm tăng nổng độ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng
không thuận lợi cho sự thụ thai. Dùng thuốc đồng thời với Isotretinoin có thể dẫn đến tình trạng như
dùng vitamin A quá Iiểu vậy cẩn tránh dùng đổng thòi hai thuốc năy.
- Không nên dùng thuốc đổng thời với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid vì có thể dẫn đến
giảm hấp thu vitamin D ở ruột. Sử dụng dân khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu vitamin D ở
ruột. Điều tn`_ đông thời với thuốc lợi niộu thiazid cho những người thiểu năng cận giáp có thể dẫn
đển tăng calci huyết trong trường hợp năy cân phải ngừng sử dụng thuốc tạm thời. Không dùng
thuốc với phenobarbital vă/hoặc phenytoin (có thể với những thuốc gây cảm ứng men gan) vì những
thuốc năy có thể lăm giảm nõng độ 25-hydroxyergocalciferol vã 25-hydroxy-colecalciferol trong
huyết tương và tăng chuyển hoá vitamin D thănh những chất không có hoạt tính. Không nên dùng
thuốc với corticosteroid vì corticosteroid lăm cản trở tác dụng của vìtamin D. Không dùng thuốc với
các glycosid trợ tim vì dộc tính của glycosid trợ tim tăng do tâng calci huyết, dẫn đến loạn nhịp tim.
~ Quá liễu và cách xử trí: Chưa có tăi liẹu báo cáo.
~ Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý: Khi thẩy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD _mệaủaygcó cảc '
biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo fãichỉ.tfongfõqn
- Bảo quân: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. . .íẸả -:;,_ _,
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. ' '
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cãn thêm thỏng tin xin hỏi ý kiến bảc sĩ"
THUỐC SÀN xuất TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÀY
L a Khê ~ Hò Đỏth - TP. Hủ Nội
DT: 04.33522203 ~ 3351610]
F AX : 04.33522203
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng