ỂF`F thảMỏỹ
t.vĨ_.f t' H
i CỤC QUẢN 1 Ý m."…
ĐÃ PHÊ DL' i'Ẹ1'
Lân ớâu:…ÚJ….QẢ…/…nẳQỦ
MÃU NHÂN SẢN PHẨM
Mẫu nhãn trên túi
mAmmAu
Bưisulffl
1308
Tam. Nưiưbutyiưhytodhnion mucuctnm
Nipuol NatrimVnittn.Nuớcththkiúét vinủi2'ng,
… ……
ị ỉ lhtẢcùhgttugde-quưgớlờogtiủhón.
thmem { cAcnnùnc-utunờnc
Chụpthũy.úưhnghitủivùolW-ZũhnlmớcUhg
HỒN DỊCH loo-zoommnaạuhhinnmehnnỏtunhup.
' l-tnợcthnnủtủeùưcđX-gng,
cmưmzmz-ztớivani-ztitnớcủhotnvtouu
U nỏn.Hoịcủgủcodiỏuhbichqung
vapủựcợzùlvùcủpdlotlènzDímgủoodtídhcủbớt:
ButSutfut ............. tag _ =ĩX-M~
cnộnccnlunn
cnúmammmmuuna
'l'ùebuổlz'fCffl
275g uumznènutmtin,nhaạaomutiaơcmatm
aéxntummẻeu
oọcnubcsduatmmbcmoữcc
M-m
snx:
Sốlòsx:
Ngây sx:
Ăi
f f2\60
NWMM
Mn,Núetiủkhỉết .…ntsso;
mmủm
aamaủtnnn».moo
ưuọnmmudnc
DÍulhhytiu
bựưhiựlnidụqưubfflh;
SQK:
Mn
Nùe=
….
MẦU NHÂN SẢN PHẨM
Bari Sulfat ..
mủủia. mde-M
camuụtịamz
mauý.ưhựmmumzoo-
00q100 Whhdioh
mkhìjtt'ụm cho.nõithdw
ththo,gffl uhbịcđX—m
ũmddWhlldivbt-Nỉ
mh.mmmmmum
hođtldhdbhhđXm
unh vtehpđtotrẻem
Dùu`c_lnodulđnụhbủlem
dủẸa ủn:
coùạnmpmmmaum.
ucưủướcmnùnc
.\
I 0/ .-s ỉ-“a ra…
Thuốc bản theo đơn
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
_ , Hadubaris
Dạng bảo chế: Hôn dịch uỏng.
Thânh phần cho mỗi chai 550g:
Bari sulfat 260g
Tả dược: Natri carboxylmethylcellulose (Na CMC), Nipagin , Nipasol ,Natri
saccarin, Vanilin, Nước tinh khiết ...................... vừa đủ 550g.
Dược lực
Bari sulfat lá thuốc cản quang (không phối hợp) đường tiêu hóa.
Bari sulfat lả một chắt trợ về tác dụng dược lý, hấp thụ tia x mạnh hơn nhiều so với
các mô xung quanh. Tính chất cản quang khác nhau nảy lảm hiện rõ sự tương phản
giữa cảc mỏ trên phim chụp X - quang.
Dược động
Barium sulfat không hấp thu qua đường tiêu hoá.
Thuốc không chuyến hoá trong cơ thể và chủ yếu được đảo thải qua phân.
Chỉ định:
Thuốc dùng trong chụp X — quang đường tiêu hóa.
Chống chỉ định:
Có tắc nghẽn hoặc thủng trên đường tiêu hóa.
Thận trọng
Người có chứng hẹp môn vị hoặc có tổn thương dễ dẫn đến tắc nghẽn ống tiêu hóa.
Thuốc có barỉ thải trừ chậm. tạo ra những vệt mờ sót lại cản trở cho những lần X quang
tiêp theo.
Liều dùng … cách dùng:
Chụp dạ dảy. tá trảng: Pha 1 chai vảo 200 — 400m1 nước. Uống 100 — 200m1 hỗn dịch
sau khi pha loãng cho mỗi lần chụp. Hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ X — quang.
C hụp đại trảng: Pha 1 chai vảo l- 2 lit nước âm, bơm vảo hậu môn. Hoặc dùng theo
chi dân của bảc sĩ X — quang.
C hụp thực quản và chụp cho trẻ em: Dùng theo chỉ dẫn cùa bảc sĩ X — quang.
Tảc dụng không mong muốn:
— Thường gặp: tảo bón.
- Hiếm gặp: nồi mề day, phù mặt, dị ứng phán vệ.
" Thỏng báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc
Tương tác thuốc:
Chưa có bảo cảo.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có bảo cảo về tai biến xảy ra khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú.
Tham vấn ý kiến cùa bảc sĩ khi dùng thuốc cho đối tượng nảy.
Quá liền và xử trí:
Trường hợp thuốc tiếp xúc với phần niêm mạc bị tốn thương trong đường tiêu hóa sẽ
dẫn đến nhiễm khuấn vả lảm nghẽn mạch.
Xử m’: Cần phải mổ cấp cứu, lảm sạch tại chỗ cảng sớm cảng tốt.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất .
Bảo quản : Đề nơi khô rảo, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ánh sáng.
Tiêu chuẩn chất lượng : TCCS
Trình bây : Chai 550g: Tủỉ 275g.
Chú ý: ~ Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
- Đế xa tầm tay trẻ em. Nếu cần thêm thóng tin xin hói ý kỉến Bác sỹ.
- Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn cúa bảc sỹ.
- Lắc kỹ trước khi dùng.
Thuốc bán theo đơn
HƯỚNG DẨN sử DỤNG
' ~ , Hadubaris
Dạng bảo chê: Hôn dịch uỏng.
Thảnh phần cho mỗi tủi 275g:
Bari sulfat 130g
Tả dược: Natri carboxylmethylcellulose (Na CMC), Nipagin , Nipasol , Natri
saccarỉn. Vanilin. Nước tinh khiết ...................... vừa đủ 275g.
Dược lực
Bari sulfat lá thuốc cản quang (không phối hợp) đường tiêu hóa.
Bari sulfat lả một chất trợ về tảc dụng dược lý, hấp thụ tia X mạnh hơn nhiều so với
cảc mò xung quanh. Tinh chất cán quang khảc nhau nảy lảm hỉện rõ sự tương phản
giữa các mô trên phim chụp X - quang.
Dược động
Barí sulfat không hấp thu qua đường tiêu hoá.
Thuốc không chuyến hoá trong cơ thể và chủ yếu được đảo thải qua phân.
Chỉ định:
T huốc dùng trong chụp X — quang đường tiêu hóa.
Chống chỉ định:
Có tắc nghẽn hoặc thủng trên đường tiêu hóa.
Thận trọng
Người có chứng hẹp môn vị hoặc có tốn thương dễ dẫn đến tắc nghẽn ống tiêu hóa.
Thuôc có bari thải trừ chậm, tạo ra những vệt mờ sót lại cản trở cho những lần X quang
tiêp theo.
Liều dùng - cách dùng:
Chụp dạ dảy. rả trảng: Pha ] tủi vảo 100 — 200m] nước. Uống 100 — 200m1 hỗn dịch
sau khi pha loãng cho môi lân chỤp. Hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ X — quang.
Chin đại rrảng: Pha 2- 3 túi vảo 1— 2 lit nước ắm, bơm vảo hậu môn. Hoặc dùng theo
chỉ dân cùa bác sĩ X — quang.
C hụp thực quản vả chụp cho trẻ em: Dùng theo chỉ dẫn của bảc sĩ X — quang.
Tác dụng không mong muốn:
- Thường gặp: táo bón.
- Hiếm gặp: nối mề đay. phù mặt. dị ứng phản vệ.
" Thỏng bảo cho bác sỹ những tác dụng khóng mong muốn gặp phái khi sử dụng
rhuốc
Tương tác thuốc:
Chưa có bảo cảo.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa có báo cảo về tai biến xáy ra khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
Tham vắn ý kiến cua bác sĩ khi dùng thuốc cho đối tượng nảy.
Quá liều và xử trí:
Trường hợp thuốc tiếp xúc với phẩn niêm mạc bị tốn thương trong đường tiêu hóa sẽ
dẫn đến nhiễm khuẩn và lảm nghẽn mạch.
Xứ zrí: Cần phải mổ cấp cứu, lảm sạch tại chỗ cảng sớm cảng tốt.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất .
Bảo quản : Đế nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C. trảnh ánh sáng.
Tiêu chuẩn chất lượng : TCCS
Trinh bây : Chai 550g; Túi 275g.
C hú ỵ': - Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
- Đế xa tầm Iay trẻ em. Nếu cần thêm thỏng tỉn xỉn hỏi ý kiến Bảo sỹ.
- Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
— Lắc kỹ trước khi dùng.
CÔNG TY cò , ~
sá 102, Ph
PHÓ cục TRUỎNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng