` ' AMMWô
sAo ouAu: Nơi kho. nhiột ao duớl JO°CI HANM '
STORAGE: 8… In a dry place. mm ch ox
nmnmuyuum. …—
' . Ô Ế Dọc kỷ dln lữ dụng Mc Ithl đủngl Amuldl'ln 500 mg
B _ Y T Keep out ruou of chlldron. "? st…úưdlmumw.
CỤCQUÃNLÝ Uđư” '
Iho aocompanyinq insttudlons ỗìắnnm CWTYGPWHẦIINATAYI
~ A
ĐA PHE D
Lân đâuzáẩJfiẵJ
u … - Hì Dừa - HA W
[: khe - Hn qu - Hn Nd.
KHỎNG nùue ouA uEu CHỈ D|NH
FOLLOW THE PRESCRIBED ooses
sx
Ngăy sx
HD
THẦNH PHẦN! COMPOSITION:
Mời vlin nnng cứng chửa! Each capsule contains:
Amoxicilin tn'hydrat tương ứng với Amoxicilinl Amoxicillin tn’hydrate equivalent tn
pnn
Amoxicillin ........................... .
Tá dược vd! Exothents q.s.í ................................................... ! vlẻnl1 capsule
Chi đlnh. Chỏng chi đlnh, ct:h dùng - Llèu dùng vì dc mòng Un khớd
lndications Contraíndicatlons. Dosage - Administration and othư inlormatỉon:
Xom tờ hưởng din nữ dụng lhuóc bòn trong hòpl See lhe padtago Insert lnsldo.
n£u cnuAu AP ouan SPECIFICATIONS: nnvu vamnam Phnnnacopeia tv.
Mẫu Nhãn Thuốc Đăng Ký
TNnh phlnIComposiiion: Mòi viên nang u’mg lì lhu&bin tho un
chửa] Exh 1/100
Ngoại ban (1,4 - 10%), thường xuất hiện chậm, sau 7 ngảy điều trị.
Tỉêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị (2 %), tiêu chảy (0,5 - 5%) ở người lớn, tỷ lệ cao
hơn ở trẻ _em vả người cao tuồi (phân lòng ở 42% trẻ em dưới 8 tháng, 20% ở trẻ em từ 8 — 16
thảng và 8,5% ở trẻ em 24 - 36 thảng).
Jr gặp, 1/1000 < ADR < moo
Phản ứng quả mẫn: Ban đò, ban dát sần vả mảy đay, đặc biệt là hội chứng Stevens - Johnson.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Gan: Tăng nhẹ SGOT (AST).
Thần kinh trung ương: Kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, lú lẫn, thay đổi ứng xử vảlhoặc
chóng mặt. '
Tiêu hóa: Vìêm đại trảng có mảng giá do Clostridium difflcle; vỉêm tiều kêt trảng cẩp vởi
triệu chứng đau bụng và đi ngoải ra mảu, khôn liên quan đến Clostridium difflcle.
Máu: Thiếu máu, giảm tiều cầu, ban xuất huyêt giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm
bạch cầu, mất bạch câu hạt.
-Hướng dẫn cách xử trí ADR
H .ldfh“ỷxnvl
is
Những phản 1{mg không mong muốn của amoxicilin ở đường tiêu hóa, ở máu thường mất đi
khi ngừngđiêu trị. Khi viêm đại trảng có mảng giả nặng, cần bồi phụ nước, điện giâi vả
protein; điêu trị băng metronidazol vả vancomycin đường uong.
Mây day, cảc dạng ban khảc và những phản ứng giống bệnh huyết thanh có thể điều trị bằng
khảng histamin, và nếu cần, dùng liệu phảp corticosteroid toản thân. Tuy nhiên khi phản ứng
như vậy xảy ra, phải ngừng dùng amoxicilin, trừ khi có ý kiến của thầy thuốc trong những
trường hợp đặc biệt, nguy hiếm đến tính mạng mà chi có amoxicilin mới giải quyết được.
Nêu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đò, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens -
Johnson, phải ngừng liệu phảp amoxicilin vả ngay lập tức điêu trị cấp cứu bằng adrenalin,
thở oxy, liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản và không
bao giờ được điều trị bằng penicilin hoặc cephalosporin nữa.
Ghi chủ: T hông báo cho bác sĩ những ta'c dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng
thuốc.
- Tương tác thuốc:
Nifedipin lảm tảng hấp thu amoxicilin.
Bệnh nhân tăng acid uric máu khi dùng alopurỉnol cùng với amoxicilin sẽ lảm tăng khả nãng
phảt ban cùa amoxicilin.
Có thể có đối kháng giữa chất diệt khuấn amoxicilin và các chất kim khuẩn như acid fusidic,
cloramphenicol, tetracyclin.
Methotrexat: Amoxicilin lảm giảm bải tiết methotrexat, tãng độc tính trên đường tiêu hóa vả
hệ tạo máu.
Thuốc trảnh thai dạng uống: Amoxicilin có khả năng lảm giảm tảc dụng tiảhh thai.
Văc xin thương hản: Amoxicilin lảm giảm tác dụng cùa văc xin.
Warfarin: Cảo nghiên cứu không chứng minh được có tuong tảo nhưng kinh nghiệm cho thấy
tảc dụng chống dông có ảnh hưởng khi dùng đồng thời warfarin với amoxicilin.
Probenecid khi uống ngay trước hoặc dồng thời với amoxicilin lâm giảm thải trừ amoxicilin,
từ đó lảm tăng nồng độ Cmax và thời gian bản thải lên 30 - 60%Ễtăng diện tích dưới đường
cong nồng độ theo thời gian (AUC) lên 60%, đồng thời probenecỉcị lảm giảm thể tích phân
bố khoảng 20 % khi tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch amoxicillỉn, từ đó i_ảm tăng nồng dộ thuốc
trong máu.
— Hạn dùng: 36 thảng tính từ ngảy sản xuất.
*Lưu ý: Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy nang thuốc bị ấm mốc, bột thuốc
chuyến mảu, nhãn thuốc ìn số lô SX, HD mờ...hay có các biểu hiện nghi ngờ khảo phải đem
thuốc tới trả lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chi trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
-Thuốc sản xuất theo: D ĐVN IV
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM.
Không dùng quá liều chỉ định.
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrước khi dùng.
Nếu cần thêm thông từ xin hõiý kiến bác sĩ"
. THUÓCSẮNXUẢT n__u:
CONG TY C.P DƯỢC PHA u
ĐT: oa.ssszzzos-ass
CỤC TRUỞNG
ỌJVMầ %ọỹntý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng