Hc:domin®
HỘP eo VIÊN NANG MỀM
(1² Vi x 5 VM)
Hcdomin®
eo VIÊN NANG MỀM
cm qah, cnów chi qau. cu: đủno-
Llủ dũnghndleldom. Comnlndlcniono.
Dougn - Admlnlmtlon:
›… um tù nm đln IỬ dung thuôn: Mn
trong hOpISu tho pm ìnun tnnlđo
IM MN …:
Nu mo. mm oo ouct ao°c…t
sm … : dfy m, mm so°c
Són xuỎl w … by:
c.Ty c.n nuợc Pi'ẫu HÀ TẦV/
HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C
LnKM- HèOOng-TPHINOV
uKho—Hano-HnNdCtty
HóN HỢP cÁc VITAMIN
HOP íJl) VIEN NANG ML M
(1.3 V: X '› vwm
›,kyi vHV\\
HdOOH
1
\b\
sòusx
Hc:domin®
60 SOFT CAPSULES
mm: MÀN Compooltion: Mõi ……
nm mđm cht'nlEoch mơn! oonnmo
Rmnyl pntmnst ................................ ZOOOIU
TNlntn mm . … .. :. 2mn
Ribcllwtn ........................................ m
Pyndoun.HCI , ..
Emoulcihml…
Ntcotlnnmon... ..
Cdcipuntotnonu… :. …
a—Tocwhcryllutnt … .. 15mq
To duoc vđlExdpnnts q.u.1.…1 vưnl1 Mod
… chulnl ImMcdhm:
TCCSI Mnnvhctunf't
um tmm>:
sẻ ca sx (LotNo):
N… SX Mn Dm)=
HD (Em Da):
tỉU SOFT CAPSULES
Hỉ…z oi12hllaltrauiưanitr.umulvsì
ONE SOFT CAPSULE DAILV
Koop out of mch of childun
Rud IM-pupor ccrdully bdon uclng
\
\N
W
CổPHẨNỌ _
DƯỢC PHÂM
A
Hướng dấn sử dụng thuốc
HADOMIN
—›Ảởr"--
- Dạng thuốc: Vien nang mềm. szíỔ/
- Qui cách đóng gói: Hộp 12 vĩ x 5 viên nang mẻm. `ởf
- Thănh phẩn: Mỗi viên nang mềm chửa:
Thảnh phần Hâm lượng Thânh phần Hảm lượng
* Hoạt châ't:
Vitamin A (Retinyl palmitat) ZOOOIU Vitamin E (oc-Tocopherol acetat) ISmg
Vitamin DÁErgocalciferol) 3OOÍU Vitamin B5 (Calci pantothcnat) lOmg
Vitamin E, (Thiamin nitrat) 2mg Vitamin Bz( Riboflavin) 2mg
Vitamin B,, (Pyridoxin.HCl) 2mg Acid folic O,lmg
Vitamin PP (Nicotinamid) l8mg Vitamin C (Acid ascorbic) 30mg
(T á dược gồm: Dầu đậu nânh, lecithín, titan dioxyd, gelatin, glycerin, lecithin. dung dịch sorbitol
70%, dầu cọ, sáp ong trắng, nípagin, nipasol, ethyl vanílin, phẩm mảu chocolate)
- Chỉ định: Bổ sung các vitamin cho cơ thể. Dùng trong câc trường hợp: Người mới ốm dậy, người
bị bẹnh mãn tính, bệnh nhân sau phẫu thuật về các trường hợp mệt mỏi, chán ãn, suy nhược cơ thể
do lao động học tập, thể thao gắng sức, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
- Cách dùng và liều dùng: ? Uống theo sự chỉ dẫn cùa thây thước. 1
Trung bình Uống 1 viénlngầy, nên uống sau bữa ăn sảng.
- Chống chỉ định: Quá mẫn với một trong các thảnh phân của thuốc.
* Vitamin A: Người bệnh thừa vitamin A.
* Vitamin Dz: Tâng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
* Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dăy tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
* Vitamin C : Dùng liều cao Vitamin C cho người bị thiếu hụt glucosc-ô-phosphat dehydrogcnasc
(GóPD). Người sỏi thận (Khi dùng ]iểu cao lglngăy).
- Thận trọng: Trẻ em dưới 4 tuổi.
* Vitamin BỐ: Không nẻn dùng liêu cao và kéo dăỉ vì vitamin B,, dùng với liều 2
dải có thể lảm cho bệnh thân kinh ngoại vi và bệnh thân kinh cảm giác nặng,
chứng lệ thuộc vitamin B,.
* Vitamin 82² Trong thời gỉan dùng thuốc nước tiểu có thế có mău văng vì có c 'a
ngừng thuốc sẽ hết.
* Vitamin A: Cẩn thận trọng khi có dùng thuốc khãc có chứa vitamin A
* Vitamin DZ: Sarcoidosỉs hoặc thiểu năng cận giãp (có thể tăng nhạy cảm với vita '
năng thận, bẹnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch
* Vitamin C : Dùng vitamin C lỉẻu cao kéo dăi có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi
giảm liêu sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C. Uống liêu lớn vitamin C trong khi mang thai có thể dẫn
dến bẹnh scorbut ở trẻ sơ sinh.
- Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. Vitamin C có thể gây acid - hoả
nước tiếu, đôi khi dấn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat.
*Vitamin B, : Những người dị ứng với pcnicillin dễ có dị ứng với vitamin B| vã ngược lại.
* Vitamin PP: 'lhận trọng khi sử dụng vitamin PP với liều cao cho nhũng trường hợp: Tiền sử loét
dạ dảy, bệnh túi mật, bẸnh gút, viếm khớp do gút và bệnh đái thão đường.
* Vitamin B,: Dexpanthenol có thể kéo dăi thời gian chảy máu nẻn phải sử dụng rất thận trọng ở
người có bẹnh ưa chảy máu hoặc có nguy cơ chảy máu khác.
* Acidfolic : Cân thận trọng ở người bẹnh có thể bị khối u phụ thuộc folat, vả có thể thúc đẩy thái
hoá tuý sống bán cấp.
— Tác dụng khỏng mong muốn của thuốc:
ÔNG TY
Ccô PHẦNỂ
* Uống vỉJumin A liều cao kéo dăi có thể gây dẻ'n ngộ dộc vitamin A. Các triệu ch '
Mệt mòi, dễ bị kích thích, chán ản, sụt cản, nòn, ròi loạn tiếu hoá, sốt, gan-lách to,
rụng tóc, tóc khô giòn, môi nứt nẻ và chảy máu, thiếu máu, nhức đẩu caici huyết cao,
da, đau ở xương khớp. Trẻ em các triệu chứng ngộ độc mạn tính bao góm cả tãng ảp lực n Of’ậhễf:
căng), phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc xương dăi Hảu hết cảc triệu chứng mất dân
khi ngừng sử dụng thuốc. Uống vitamin A ]iểu cao dãn dến ngộ độc cấp với các dẩu hiệu: buổn ngủ
chóng mặt, hoa mắt, buôn nôn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đẩu, mê sảng, co giật, ia chảy Các triệu
chứng xuất hiện sau khi uống thuốc từ 6 đến 24 giờ. Đối với phụ nữ mang thai, liêu Vitamin A trẻn
8. OOOIU mỗi ngăy có thể gây ngộ độc cho thai nhi
* Uông Vitamin Dz quá liêu có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban dân của ngộ
dộc là dấu hiệu và tn'ệu chứng cùa tăng calci máu. Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có một
số tác dụng phụ như:
Thường gặp: Thân kinh (yếu, mệt mỏi, ngủ gă, đau đãu); Tieu hoá (chán ản, khô miệng,
buôn nôn, táo bón, tiêu chảy); các biểu hiện khác (ù tai, mất điều hoả, giảm trương lực cơ, đau cơ,
đau xương và dễ bị kích thích)
Ít gặp hoặc hiêm gặp. Nhiểm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ở người lớn,
giảm phát triển ở trẻ em sút cân; tăng huyệt áp, loạn nhịp tim và một số rối loạn chuyển hoá
*Vilunu'n E. Thuốc dùng không có tác dụng phụ hoặc gảy tai biến. Liều cao có thể gây ia
chảy, đau bụng và các rối loạn tiêu hoá khác và cũng có thể gây mệt mỏi, yêu.
* Vitamin C: Liêu dùng cao lg vitamin C/ngăy có thể gây ra rối loạn dường niệu (*sỏi
oxalat), rối loạn huyết ở người thiếu GóPD gây chứng tan máu. Có thể gây bưôn nộn, nôn, ợ nóng,
co cứng cơ bụng, mệt mỏi.
*Vitamin B, : Rất hiếm xảy ra vã thường theo kiểu dị ứng. Các phản ứng quá mẫn xảy ra chủ
yếu khi tiếm.
* Vitamin PP: Liêu nhỏ thường không gây độc, nốu dùng liếư cao có thể xây ra một số tảc
dụng phụ sau, các tác dụng phụ nảy sẽ hết sau khi dùng thuốc.
- Thường gặp: Tiêu hoá (buổn nộn); Đỏ bừng mặt vã cỏ, ngứa, cảm giãc rát bỏng, buốt hoặc đau
nhói ở da.
- Ít gặp: Tieu hoá (Loét dạ dây tiến triển, nộn, chán ân, đau khi đói, dây hơi, ỉa chảy); Da (Khô da,
tăng sắc tố, văng da); Chuyển hoá (Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến
nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đạp nhanh, ngất
- Hiêin gặp: Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất bì
prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.
* Vitamin B,: Có gây phản ứng dị ứng nhưng hiếm gặp.
* Vitamin 82: Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có mảu vản
B,, gây sai lệch đối với một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm;
hết.
* Acidfolic: Nói chung acid folic dung nạp tốt. Hiếm gặp các tác dụng không mong muốn
như ngứa, nổi ban, măy đay, có thế rối loạn tiện hoá.
* Vitamin Bó: Dùng liêu 200mg] ngăy vã dăi ngãy (tren 2 tháng) có thể gây bệnh thẩn kinh
ngoại vi nặng, tiến triến từ dáng đi không vững và tế cóng băn chân đến tế cóng vả vụng về bân tay.
'l`mh trạng năy có thể hôi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn để lại di chứng. Hiếm gặp: nộn, buôn
nôn
Khi thâ'y các triệu chứng ngộ độc phải ngừng sử dụng thuốc và xử tn' theo chỉ dãn của thẩy thuốc.
* Ghi chú: ” Thóng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
— Vitamin B,, ức chế tác dụng của levodopa (kích thích dopadecarboxylase ngoại vi).
- Không nện dùng thuốc với Neomycin, cholestyramin, parafm lỏng vì lảm giảm hấp thu của
vitamin A. Các thuốc tránh thai có thể lăm tảng nỏng độ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng
khộng thuận lợi cho sự thụ thai. Dùng thuốc đỏng thời với Isotretinoỉn có thể dẫn đển tinh trạng như
dùng vitamin A quá liều vậy cẩn tránh dùng đóng thời hai thuốc nảy.
- Không nén dùng thuốc đông thời với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid vì có thể dăn dến
giảm hấp thu vitamin D ở ruột. Sử dụng dẩn khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu vitamin D ở
ruột. Điểu trị đông thời với thuốc lợi niệu thiazid cho những người thiếu nâng cận giáp có thể dẫn
dến tảng calci huyết trong trường hợp năy cẩn phải ngừng sử dụng thuốc tạm thời. Khỏng dùng
thuốc với phenobarbital vă/hoặc phenytoin (có thể với những thuốc gây cảm ứng men gan) vì những
thuốc nầy có thế lăm giảm nỏng độ 25—hydroxyergocalciferol vả 25-hydroxy-colecalciferol trong
huyết tương vả tăng chuyển hoá vitamin D thănh những chất không có hoạt tính. Không nên dùng
thuốc với corticosteroid vì corticosteroid lảm cản trở tác dụng của vitamin D. Không dùng thuốc với
các glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid trợ tim tãng do tăng calci huyết, dân đến loạn nhịp tim.
- Sử dụng quá liều: Không nên sử dụng quá liều chỉ định.
Vitamin E (Dùng quá SOOOUI/ngăy) có thể gây rối loạn tiêu hoá (Buổn nộn, nộn, đầy hơi, đi lỏng,
việm ruột hoại tử).
Vitamin A (Dùng lO0.000UIJngãy x 10—15 ngăy liền, hoặc phụ nữ có thai dùng quá SOOOUI/ngăy)
gây ngứa kho tóc, chán ăn buôn nộn.
Dùng liêu cao vitamin C (Quá lg/ngăy) gây sỏi thận.
- Hạn dùng: 36 thãng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Luu ỷ: Khi thấy nang thuốc bị ẩm mốc, dính nang, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các
biểu hiện nghi ngờ khác phâi đem th'uốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chi trong đơn.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn ảp dụng: TCCS. _ `
ĐÊ XA TÃM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SÁN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DUỌC PHẨM HÀ TÂY
L a Khê . Hâ Dông - TP. Ha Nội
ĐT: 04.33522203 - 3351610]
FAX: 04.33522203
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH N °ẵẩẽẫì°… ’JỆỂI
Ễ
Aẳồ
10. Cẩn lảm gì khi một lân quên không dùng thuốc? Nên tiếp tục uống thuốc theo liều
lượng đã hướng dẫn trong tờ thòng tin cho bệnh nhản.
11. Cẩn bâo quản thuốc nảy như thế năn? Để nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liễu?
* Vitamin E (Dùng quá 3000UI/ngây) có thể gây rối loạn ti6u hoá (Buôn nỏn, nộn, đãy hơi,
đi lỏng, viêm ruột hoại tứ).
* Vitamin A (Dùng lO0.000UI/ngăy x 10-15 ngầy liền, hoặc phụ nữ có thai dùng quá
8000UI/ngăy) gây ngứa kho tóc, chán ăn buôn nộn.
* Dùng liều cao vitamin C (Quá lg/ngảy) gây sỏi thận
13. Cẩn phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo? Ngừng dùng thuốc, đưa bệnh
nhân đến cơ sở y tế gân nhất. _
14. Tử của nhà sản xuất và chủ sở hữu giấy phép đáng kỹ sản phẩm: CÔNG TY CỔ
PHÂN DƯỢC PHẨM HÀ TẢY. , _ _
15. Những điểu cẩn trọng khi dùng thuốc nảy: Trẻ em dưới 4 tuổi. M
* Vitamin Bó: Không nén dùng liêu cao và kéo dăi vì vitamin Bỏ dùng với liều 200mg/ngăy
và kéo dãi có thể lăm cho bẹnh thân kinh ngoại vi vả bệnh thân kinh cảm giác nặng, ngoăi ra
còn gây chứng 16 thuộc vitamin B6.
* Vitamin B2: Trong thời gian dùng thước nước tiểu có thể có mảu văng vì có chứa Vitainin
82, khi ngừng thuốc sẽ hết.
* Vitamin A: Cẩn thận trọng khi có dùng thuốc khãc có chứa vitamin A
* Vitamin DZ: Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể tăng nhạy cảm với vitamin D),
suy chức năng thận, bệnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch
* Vítamin C : Dùng vitamin C liều cao kéo dăi có thể dẫn đến hiện tượng nhòn thuốc, do đó
khi giảm liều sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C. Uống liêu lớn vitamin C trong khi manggLai
có thẻ dãn đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh. ., ~ "_\
- Tăng oxalat ni6u có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. Vitamin C có '
- hoá nước tiểu, đội khi dăn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat.
*Vitamin B, : Những người dị ứng với penicillin dễ có dị ứng với vitamin B1 vả
* Vitamin PP: Thận trọng khi sử dụng vitamin PP với liêu cao cho những trư ~
sử loét dạ dăy, bẹnh túi mật, bệnh gút, viêm khớp do gút vã bẹnh đái tháo đường. Vu
* Vitamin B,: Dexpanthenol có thể kéo dăỉ thời gian chây máu n6n phải sử dụng
trọng ở người có bẹnh ưa chảy mãn hoặc có nguy cơ chảy máu khác.
* Acidfolic : Cân thận trọng ở người bệnh có thể bị khối u phụ thuộc folat, vả có thể thúc
đẩy thái hoá tuý sống bán cấp.
16. Khi nảo cẩn tham vấn bác sỹ:
- Khi cân th6m thông tin về thuốc.
- Khi thẩy nhũng tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
— Khi dùng thuốc mả thấy triệu chứng của bệnh không thuyên giảm.
17. Ngảy xem xét sửa đối lại tờ thông tin cho bệnh nhân: 18/1 1/2011
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
" ' đốc
Ồ `A `Av / Li I A" ’ AI
\ỉẸJ PHO TONG GtAM DOC
DS…W Ếẵaẵfflo'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng