UBND TỈNH HÀ TĨNH _
còus TY CP DƯỢC HÀ TINH
167 Hà Huy Tập TP Hà 1Tnh ~
BỘ Y TẾ ,
cur QUÁN“ LÝ DL"ỢC ẵ²
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán dảu:áảnỉ.ố……f…ởẵiẵlỷ … ễ ;
HADITALVlG-EFFE
Paraceiamol 325mg Paracetamol 325mg
Diclotenac natri 25mg Dv:Iotenac nam 25mg
| SDK , … , SĐK,
IIABITALVIC-EFFE
—l _
Cỏng ty Cp Dược Hi Tmh
Ê tễẹriễrihfyptẵẵợvịuiiaĩiẹằ'h …m... 167 Hè Huy Tềp.Tp HảTmh
HADITALVIG-EFFE IIAIIITALVIC-EFFE
Paracetamol 325mg Paracetamol 325mg
Dicioĩenacnaln 25mg Diclolenac nam 25mg
6…gz meuoeua;opụo :Btugzg iouieiaomed
]:IH-GIMVIIGVII 1
34/14f—
SDK , .. SĐK
Vien nang uưng
HADITALVIC-EFFE
Paracetamol 325mg, Doclofenacnatn 25mg
Hộp 10 vỉx 10 viên
e còue TY cp oược HÀ TỈNH
167 Hà Huy Tặp, Tp. Hả Tính
HAD | pHAR ĐT: oao.aasssoe*a… 039.3856821
Công thủc: cho 1 an
Paracetamol 325mg
Didofenac natri 25mg
Tá dược (Avioel, Đường trắng. Tale, NaCMC. Quinoline) vừa đủ 1 vièn
Bảo quin: Nơi khô ráo, nhìệt 60 dưới 30°C. tránh ánh sáng. SĐK: ------------------------
1”er ơhuẩn áp dung: TCCS …
Vien nang ctmg
HADITAWlG-EFFE
Pawacetamot 325mg. Diclcfenacnatri 25mg
MẦU NHÂN VỈ, HỘP x… ĐẢNG KÝ
\
1
1
Hộp 10 vix 10 víên
có…s TY CP oược HÀ TĨNH
167 Hè Huy Tập. Tp. Hè Tính
@
H AD | pH AR ĐT: ocs.sasseoơm: 039.3856821
1
Paracetamol 325mg; Diclotenac nam 25mg
`, HADITALVlG-EFFE
1___ _
Đỏxatảmtayừiơm.đọckỷhumg
dẵn sử ơụng … khi dùng.
Chỉ định, chóng chỉ dịnh. LiỒu dùng-cách dùng.
các th0ng tin khic:
Xin đọc tờ hưởng dăn sử dung.
962024
_ UBND TỈNH HÀ TĨNH _
CONG TY cp Dược HA TINH
167 Hà Huy Tập TP Hè Tính ,___ … ____ ~—
ÔUJSZ meuoeua;opgo 'õtugzc iouJeiaoemd
]:Ifi-SIMVIIIIVII
Ữ IIADITALVlG-EFFE IIADITALVlG-EFFE
ả Paracetamol 325mg Paracelamol 325mg
.>.< I DDCỈDỈEHĐC nam 25mg Dmiotenac nam 25rng
SDK SDK
Ề 1Ễẹ ưáz LỆypTẵẵọẹp uầanTẹrzíh u AD | nua ĨễẹlưễtiyủcypTẵẵgfcp HẫỡrẩglfT’ì
I HADITAUIIG-EFFE HADITALVlG-EFFE
Q Paracetamol 325mg Paracetamol 325mg
Diclofenac nam 2Smg Diclolenac nam 25mg
— SĐK SDK . .,f
/Ắ
_ `, O//
__ ẹ
ề
wen nang cung
Paracetamol 325…g, Diclofenacnatn 25rng
Hộp 5 vì x 10 viên
e còne TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hè Huy Tập. Tp. Hè nm
H An | pHAR ĐT: oas.aasssoe~m: 039.3856821
cm thức: cho 1 len
Paraoetamol 325m
Didofenac natri 25mg
Tá dược (Avioel. Đường trắng, Tale. NaCMC. Quinoline) vừa đủ 1 viện
Bâo quản: Nơi khô ráo. nhiệt độ dưới 30°C. tránh ánh sáng. SĐK ›››››››››››››››››››››››
Tlèu chuẩn áp dụng: chs "°” “f
V›en nang cưng M
HAIIITAWlG-EFFE
Paraoetamol 325mg. Diclcfenacnatii 25mg L
Hộp 5 vì x 10 viên
ệ CÓNG TY cp oược HÀ TĨNH
167 Hè Huy Tập. Tp. Hè Tĩnh
HAn |puAn ĐT: 039.3855906'Fax: 039.3856821
HADITALVIG-EFFE Ềậầ…f… - izw_nẹịếịĩ
HADITALVIG-EFFE
MẦU NHÂN vl, HỌP x… ĐÃNG KÝ
Paracetamol 325mg. Diclotenacnatrì 25mg
Đế xa tảm tuy trẻ em. đọc kỹ hướng
dãn sử dụng trước khi dùng.
6… đinh, chỏng chỉ định, Ltèu dùng…h dùng.
các thong tIn khủc:
Xin đọc từ hưởng dăn sữ dụng.
8l360369 926 024
UBND TỈNH HÀ TĨth _
còue TY CP Dược HA TINH
167 Hả Huy Tập TP Hà Tính
wen nang cung
›ed
1
1
MẤU NHÂN vl, HỘP x… ĐÃNG KÝ
HADITALVIO-EFFE IIAIJITALVlG-EFFE
Paracetamcl 325mg Paracetamol 325mg
D›ctoienac na… 25mg Diclofenac nam 25mg
SDK SDK
Cóng ty Cp Dược MA Tĩnh Công ty Cp Dược Hủ Tĩnh
167 Ha Huy Tảp, Tp Hè Tlnh NAmMun 167 Ha Huv Tân. Tp Hè Tình
HADITALVlG-EFIÌE _
IIIADITALVlG-EFFE
Paracelamol 325mg
Dictotenac nam 25mg
SDK
HADITALVlB-EFFE
Paracetamol 325mg, Diclơlenacnatn 25111g
còue TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hả Huy Tập. Tp. 1111 Tính
I-IAD | PHAR ĐT: 039.3855906'Fu: 039.3856821
Hộp 2 Vi x 10 viên
… =
& >
®
ả @
1 g -l
1 : 5
@
ẵ @
ã I
ẵ
, ủ" e
I'H
ý Cỏng thức: cho1 viên
Paramhmol
Didofenac natri
325mg
²5mg
Tá dược (Avioel, Đường trắng. Talc. NaCMC. Quinoline) vừa đủ 1 viện
Bảo quủn: Nơi khô ráo. nhìệt độ dưới 30'C. tránh ánh sáng. SĐK~ ........................
H All | pHAR ĐT: 039.3855906'F6x: 039.3656621
. uwsx
Tlèu diuản áp dụng. TCCS sò b sx:
NDt ___
Vien nang cung m ` …
HADITALVIC EFFE `“ “' ẵ'
" H- 6
Paracetamol 325r11g` D»clofenachatn 25mg “ ml Ệ
U g
_ ẺỄ
_ > g
Hộp 2 vì x 10 wên —l 9,
4 C
1 _ fẳ
_ ồ
@ ã
e cóae TY cp DƯỢC HÀ TĨNH < ẵ
167 Hè Huy Tập. Tp. Hè Tĩnh = ả
\
n.,oị\
:,r3i';
! .
I'Ụ'J '
p/nuLưY
Dẻxa tbm taytrẻem, dọckỹhưúng
dản sử dụng trước khi dùng.
6… đinh, chóng chi dlnh, Lièu dùng-oủch dùng,
các thông tìn khbc:
Xin ơọc tờ hưởng dãn sử dụng.
Il 1|1l11l
926
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH
167 Hà Huy Tập TP Hà Tính
HADITAWIB-EFFE
.leầJ: i,_—iư; Jng
Lọ 100 viên
cm …: cho 1 len
Paraoetamol 325mg
: Dictofonac natri 25mg «
Tldược (Aviool Đương tring Tnlc.
NaCMC Qưnoline) via đủ 1 wên
Ị'ậzfflằw“ mo…wc IIAIIITALVIG- EFFE
mucmhnpmzĩccs
DIADI FIIAI
Vién riang cưng
HADITALVlC-EFFE
Lọ 100 viên
Paraoetamol
MẤU NHÂN LỌ, HỘP XIN ĐÃNG KÝ
1
Nnthn.mơm
ủnừúnglmúckhlđng.
cnlqm.auóuụudqmuủm
…dùng.mmmkhtcz
xmoọctơrumdnsừm.
HADITALVIG-EFFE
liAmmvm- EFFE … W" ' , unnmunc-zrrư
……
Didohnlcnutn
325%
25M
NAIIIPMAR
COng ty Cp Dược Hì Tlnh
167 16 Huy Tập, Tp. Hè TInh
325mg
²5mg
TÔ W Wul. … …. Tale, PIWYIOI azsmg
NoCMC. Ou'noiino) Vừl đủ 1 Víh . , an 25mg
Iloqdn:Nơikhômltnhộtdộdướuffli
trinh um m. 1
Tu muh 6p dụng: chs
SĐIC ........................
Noiy SX:
ỄỄiô sx: mm lPuAll
' COng ty Cp ch … Tlnh
187 Ha Huy Tập. Tp. Há Tĩnh
DJudahyftun.
mưmdhoơmmudúm
6uiqm.suóiumqmuumaoh .c
m…mmme:
xtnđoctùhướmdhn'lmng.
3ỊZlỊ)962I
!
UBND TỈNH HÀ TĨNH
CÔNG TY cp DƯỢC HÀ TĨNH - . ,
167 Hà Huy Tập TP Hà nnh MÃU NHÃN LỌ, HỌP x… ĐANG KY
, Vỹ
1 cong …: m 1 m
1 Paramtamol 325mg
Diclofenac natri 25mg
Tú duợc 1Aviui om ttlng Tale.
NaCMC. Quholm) vừa m 1 viùn.
9hldlnhiM°hlqnhifflm
l=g…wgggmmmmm HADITALVIB- EFFE ,ẹẹgmmgmn
MndmnỵMm.ưưhưng
dnủdmluủeMíủng.
IIADITALVIG-EFFE
Tieuenuẻnáọm: chs son
. . N sx—
i~rmócmembụmmn tpr0uợchnh sógiẵsx:
cong
4 wmuuuu 167HăHuyTlp.Tp. HùTTnh
HADITALVIB-EFFE “’“WW
Lọ 200 viên . Lọ 200 Viên
HADITALVIG-EFFL Ệr"ẵẳènẵ“mazẢ \ HADITALVIG-EFFE ,,….,.…
iclofenac natri
Pa… 325mg nmm.mưpẹgu pm , … iuưmdwwmmkumi
Didofonacmm mụ muc.mmimuu . Dnddenacnam 25mg cmqm,enénggumm …
Iloculn:Nơikhòmủnflộtdộủớiưù muoNngdnkhlo: ,
WWW- xtndoctơmòngdhủm.
WuMipdụmzĩocs
T…ócumgmuonnm
sen ........................
NWSXI
HADIPIIAII ỄỄfosx , uÊuiipulan h
cong 6 D Hưĩnh cong ty 0 ược n lóZ ,
167 Hả`lyfluypTeọu.ợTị HảTTnh 1 167 Ha Huy Tập. Tp HảTl’nh 1
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
VIÊN NANG HADITALVIC -EFFE
Công thức: Cho 1 viên
Paracetamol 325 mg
Diclofenac natri 25 mg
Tá dược
vừa đủ 1 viên
(T inh bột sắn, Đường trắng, Natri carboxymethylcellulose , T aIc, Quinolíne)
Trình bây: Vi Al/ PVC 10 viên / Hộp 2 vi, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ.
Lọ 100 viên, lọ 200 viên.
Đặc tính dược lực học:
- Paracetamol (acetaminophen hay N — acetyl — p - aminophenol) là chất chuyển hóa có
hoạt tính của phenacetin, là thuốc gỉảm đau - hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin; tuy
vậy, khác với aspirin, paracctamol không có hiệu quả điều trị viêm. Với liều ngang nhau
tính theo gam, paracetamol có tảc dụng giảm đau và hạ sốt tương tự như aspirin.
- Diclofenac natri dẫn chất của acid phenylacetỉc là thuốc chống viêm không steroid.
Thuốc có tảc dụng chống viêm, giảm dau và giảm sốt mạnh. Diclofenac là một chất ức
chế mạnh hoạt tính cùa cyclooxygenasc, do đó lảm giảm đáng kể sự tạo thảnh
prostaglandin, prostacyclin vả thromboxan là những chất trung gian của quá trình viêm.
Diclofenac cũng điều hòa con đường lipoxygenase và sự kết tụ tiếu cầu.
Đặc tính dược động học:
-Paracetamol được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoản toản qua đường tiêu hóa. Nồng
độ đỉnh trong huyết tương đạt trong vòng 30 đến 60 phủt sau khi uống với liều điều trị.
Paracetamol phân bố nhanh và đồng đều trong phần lớn cảc mô của cơ thể. Khoảng 25%
paracetamol trong máu kểt hợp với protein huyết tương.Nứa đời huyết tương của
paracetamol là 1,25 - 3 giờ, có thể kéo dải với liếư gây độc hoặc ở người bệnh có thương
tổn gan. Sau liều điều trị, có thể tìm thấy 90 đến 100% thuốc trong nước tiểu trong ngảy thứ
nhất, chủ yếu sau khi liên hợp trong gan với acid glucuronic (khoảng 60%), acid sulfuric
(khoảng 35%) hoặc cystein (khoảng 3%); cũng phát hiện thấy một lượng nhỏ những chất
chuyển hóa hydroxyl - hoá và khử acetyl. Trẻ nhỏ ít khả năng glucuro liên hợp với thuốc
hơn so với người lớn.
- DicIofenac natri: Diclofenac được hấp thu dễ dảng qua đường tiêu hóa sau khi uống.
Thuốc được hấp thu nhanh hơn nếu uống lúc đói. Diclofenac gắn rất nhiều với protein
kh
,.
G
…
.
n
;:
«
. J
huyết tương, chủ yểu với albumin (99%). Khoảng 50% liều uống được chuyến hóa qua
gan lần đầu vả sinh khả dụng trong mảu tuần hoản xấp xỉ 50% sinh khả dụng cúa liều
tiêm tĩnh mạch. Nồng độ thuốc tối đa trong huyết tương xuất hiện 2 giờ sau khi uống,
nồng độ trong dịch bao hoạt dịch đạt mức cao nhất sau khi uống từ 4 đến 6 giờ. Nửa đời
trong huyết tương khoảng 1 - 2 giờ. Nửa đời thải trừ khỏi dịch bao hoạt dịch là 3 - 6 giờ.
Xấp xỉ 60% liều dùng được thải qua thận dưới dạng cảc chất chuyển hóa còn một phần
hoạt tính và dưới 1% ở dạng thuốc nguyên vẹn; phần còn lại thải qua mật và phân. Hấp
thu, chuyển hóa và đảo thải hình như không phụ thuộc vảo tuối. Nếu liều lượng và khoảng
cách giữa cảc lần dùng thuốc được tuân thủ theo chỉ dẫn thì thuốc không bị tích lũy, ngay
cả khi chức năng thận và gan bị giảm.
Chỉ định:
- Khảng viêm, giảm đau trong cảc trường hợp như: viêm khớp mãn tính, viêm khớp dạng
thấp, đau nhức do trật khớp.
- Điều trị các chứng đau nhẹ đến vừa.
Liều lượng và cách dùng:
-Haditalvic- effe được sử dụng bằng đường uống. Uống sau bữa ăn.
-Người lớn: uống 1 viên/lần x 3 lần mỗi ngảy.
-Cảc lần uống cách nhau tối thiếu 4 giờ.
Chống chỉ định:
-Bệnh nhân mẫn cảm với thuốc hoặc có tiền sử dị ứng với một trong cảc thảnh phần của
thuốc hoặc với cảc thuốc có hoạt tính ức chế prostaglandin-synthetase như acid
acetylsalicylic. Bệnh nhân bị hen suyễn, nổi mề đay hoặc viêm mũi cấp.
-Bệnh nhân nghiện rượu.
-Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận.
-Bệnh nhân loét dạ dảy tá trảng tiến triến.
-Bệnh nhân thiếu hụt men glucose - 6 - phosphat dehydrogenase.
…Người đang dùng thuốc chống đông coumarin. Người bị suy tim ứ máu, giảm thể tích
tuần hoản do thuốc lợi niệu hay do suy thận, tốc độ lọc cầu thận < 30 mllphút (do nguy cơ
xuất hìện suy thận).
-Người bị bệnh chất tạo keo (nguy cơ xuất hiện viêm mảng não vô khuẩn. Cần chú ý là tất
cả cảc trường hợp bị viêm mảng não vô khuẩn đều có trong tiền sử một bệnh tự miễn nảo
đó, như một yếu tố dễ mắc bệnh).
Thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng thuốc
-Bệnh nhân có tiền sử viêm loét đường tiêu hoá. Bệnh Crohn.
-Bệnh nhân có bất thường về huyết học.
-Cần theo dõi chặt chẽ ở bệnh nhân suy tim, gan, thận, người giả, bệnh nhân đang dùng
các thuốc kháng viêm không steroid khác.
-Bác sĩ cân cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như
hội chứng Steven-Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng
Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toân thân cấp tính (AGEP).
Tương tác thuốc:
-Uống dải ngảy liều cao paracetamol lảm tăng nhẹ tảc dụng chống đông của coumarin và
dẫn chất indandion. Cần phải chú ý đến khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh
dùng đồng thời phenothiazin và liệu pháp hạ nhiệt. Uống rượu quá nhiều vả dải ngảy có
thể lảm tãng nguy cơ paracetamol gây độc cho gan.
-Diclofenac có thế lảm tăng hay ức chế tảo dụng của cảc thuốc khác. Không nên dùng
diclofenac phối hợp với: Thuốc chống đông theo đường uống và heparin: Nguy cơ gây
xuất huyết nặng. Khảng sinh nhóm quinolon: Diclofenac và các thuốc chống viêm không
steroid khác có thế lảm tăng tảo dụng phụ lên hệ thần kinh trung ương của khảng sinh
nhóm quinolon, dẫn đến co giật (nhưng cần nghiên cứu thêm). Aspirin hoặc
glucocorticoid: Lâm giảm nồng độ diclofenac trong huyết tương và lảm tăng nguy cơ
cũng như lảm tăng nghiêm trọng tốn thương dạ dảy - ruột.
Difiunisal: Dùng difiunisal đồng thời với diclofenac có thể lảm tăng nồng độ diclofenac
trong huyết tương, lảm giảm độ thanh lọc diclofenac và có thể gây chảy mảu rất nặng ở
đường tiêu hóa. Lithi: Diclofenac có thế lảm tăng nồng độ lithi trong huyết thanh đến mức
gây độc. Nếu buộc phải dùng đồng thời thì cần theo dõi người bệnh thật cần thận để phảt
hiện kịp thời dấu hiệu ngộ độc lithi và phải theo dõi nồng độ lỉthi trong máu một cách
thường xuyên. Phải điều chỉnh liều lithi trong và sau điều trị bằng diclofenac.Digoxinz
Diclofenac có thế lảm tăng nồng độ digoxin trong huyết thanh và kéo dải nửa đời của
digoxin. Cần định lượng nồng độ digoxin trong mảu vả cần giảm liếư digoxin nếu dùng
đổng thời cả 2 thuốc. Ticlopidin: Dùng cùng diclofenac lảm tăng nguy cơ chảy mảu.
Dụng cụ tránh thai đặt trong tử cung: Có tải liệu nói dùng diclofenac lảm mất tảc dụng
tránh thai.Methotrexatz Diclofenac lảm tăng độc tỉnh của methotrexat. \ắy
Phụ nữ có thai và cho con bú:
w" u
\o'.- -
-Phụ nữ có thai: Chưa xác định được tính an toản của paracetamol dùng khi thai nghén
liên quan đến tác dụng không mong muốn có thế có đối với phảt triển thai. Do đó, chỉ nên
dùng paracetamol ở người mang thai khi thật cần. Không nên dùng thuốc trong ba thảng
cuối thai kỳ (nguy cơ ức chế tử cung co bóp vả lảm ống động mạch đóng sớm, gây tăng
ảp lực tiêu tuân hoản không hổi phục, suy thận ở thai).
Người định mang thai không nên dùng bất kỳ thuốc nảo có tác dụng ức chế tổng hợp
prostaglandin, kể cả diclofenac, vì ức chế phôi bảo lảm tố.
-Phụ nữ cho con bú: Vì nguy cơ gây hại cho trẻ, phải ngưng dùng thuốc hoặc ngưng cho
con bủ.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc: Dùng được
Tác dụng không mong muốn.
—Ớ liều điều trị, thuốc tảc dụng tốt. Tuy nhiên, liều khởi đầu có thể gây xót một, đau
thượng vị, buồn nôn, tiêu chảy, nhức đầu, mệt mỏi. Dùng liều cao kéo dải có thể gây tổn
thương ở gan.
-Tảc dụng ngoại ỷ hiếm và thường nhẹ. …
-Tảc dụng trên mảu: Thiếu mảu bất sản, bất thường hệ tạo mảu bao gồm thiếu máu tản
huyết, giảm tiếu cầu, giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt, chảy máu tự phát cục
bộ, thâm tím, ức chế kết tập tiểu cầu và kéo dải thời gian chảy mảu.
-Tác dụng trên đường tiêu hóa: Đau thượng vị, buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Hiếm gặp loét
tiêu hóa và xuất huyết dạ dảy. Diclofenac cũng được xem là nguyên nhân gây loét ruột
kết, thủng ruột non và viêm ruột kết mảng giả.
-Tác dụng trên thận: Hoại tứ nhú thận và hội chứng thận hư. `
-Hô hấp: Hen suyễn.
-Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, phát ban.
Quá liều:
-Triệu chứng: Cảo triệu chứng bao gồm nhức đầu, buồn nôn, nôn, đau thượng vị, xuất
huyết tiêu hoả, hiếm gặp có tiêu chảy, mất phương hưởng, kích thích, hôn mê, ngủ lơ mơ,
ù tai, ngất choáng vả thinh thoảng có co giật. Có thể xảy ra một số trường hợp suy thận
cấp tính do nhiễm độc và tổn thương gan.
-Điếu trị: Bệnh nhân nên được điều trị triệu chứng. Trong vòng một giờ sau khi uống liều
độc, có thể dùng than hoạt tính. 13 người lớn, có thế rửa dạ dảy trong vòng một giờ sau khi
uống liều độc. Các cơn co giật thường xuyên và kéo dải được điều trị bằng diazepam tiêm
tĩnh mạch. Acetylcystein được dùng như một chất giải độc trong điều trị ngộ dộc
paracetamol. Cũng có thể dùng chất chống nôn cho những bệnh nhân bị nôn ói dai dẳng.
Các điều trị khác tùy thuộc vảo tình trạng lâm sảng của bệnh nhân.
Trình bây: Vi All PVC 10 viên / Hộp 2 vi, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ.
Lọ 100 viên, lọ 200 viên. _ ,
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuât.
Bảo quân: Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỂ THUỐC XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÂN sứ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NỂU CẨN THỂM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIÊN CỦA BẢC SỸ
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐON CỦA BÁC SỸ
@
HADIPI'IAR
PHÓ cuc muờnc
MMỔ' %ớũv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng