Mẫu nhãn hộp 3 vỉx 10 viên nén dải: HAĐERIIIK
_. KÍCh MC : 97 x 44 x 20 mm cẨ" i"ể Jt
.z Mảu sắc ; như mẫu
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… ớfiuz...2..J..d..…J..…ttị…
0, I: Thú: un man
o_—
0= H 8 d efm i k Dihydroergotamin mesytat 3 mg
N=
J`_
…—
05.
-’= ừ/
o= Hộp3vỉxĩOviẽnnéndèi
ư:
_— CTY TNHH W - ……
Ếgẵ] máz,mmmahnnmvẹmm.
…pưn Tủuduởleơsù. Ẻ
Dhydrcưgohminmth ..................... 3m Bhụùmúưú.duútũfb
Tá duoc …_ vd 1 vũn SĐK—Rog No.:
uim.Mdiơn Llumeuu Ẻuưhuvmèn
mtmueJtcmuumnm noc KỸ …dlm'lm …
Ề xmdochuúmdlnsủúaụ ……
lszu'ụơmuúy
H a d e fm i k Dihydroorgotamine mesylate 3 mg
ặ ²…ị %
.: o o
% ² Sẽ
. cn S u
3 btustets x 1ũeqaleũ >'< '
Ư>
… — M 00… LTD. _g ><
M….z.mummuPunmwm,vm gczbg
… Wnponiuin.
W… ............................. 3mg sma.mụm.mso°c.
… C… M un III?MGWƯW
……WủùÙ … …v … …
m:nmmuaW …… |___/
CỎNG TY
TNHH 'ì
HA SAN
Mẫu nhãn hộp 10 vi x 10 viên nén dải: HADE-RMIK
Kíchthước :97x46x44mm
Mảu sắc :nhu mẩu
In Muzmm
I
H a d e ' m ' k Dihydroergotamin mesytat 3 mg
8
iill
i"i
Đun ; máu… uiummbmoipfflg
)1 | uu 6 p 8 H
0—
°—
li
0—
W—
g—
VI_
Hộp10vĩxIOviènnóndải
CTYTM-fHHM—W
MụnốZKCNMMBUÙDum1/iựNcm.
Hộp10vixlũviẻnnéndái
H a d erm i k Dihydroergotamin mesylat 3 mg
mm mmínuunò.
DitydmeWumyht ................... 3mg Biomùmdkhb.maơ°ù
um .......................................... uơ1vbn sexmm.:
eumcaagdủm.mumcm aénvhưvmèu
m.tmec.tớcmmm cocxf…nhsừm
m:xmmmủdw m……
ủWm
!
H a d e fm ' k Dihydroergotamìne mesylate 3 mg
Hadermik
mmmm mưvmm
riỈ” "'
ãsã
Ễas
3ad
ãỉũ
to…xmớepiets ả
m-…oo.1m ẵỗo
RodNo..zDuụMumMm…Vhr-n ưIZI
10blbtecstOcaptets
Hadel'mik Dihydroergotamine mesyiate3mg
… …:W.
WWW .............. am Snrehcdryphoe.bebwâtfù
Endpan ...q.ztupbt
ln…n. … m IỆMOFWOFW
m … … su: nm…vmemnus
… lnd … … Bear] …USE!
care…hyưteencbsedbelet
ỘQ0579772_C
xS' ›
@ CÔNG TY °
z' TNHH 1
* HA SA *
A e›
7; ntmm g
’? Ồ
- Q
44’ AN-T B\“Ý`
tốuc euÁn ĐỐC
›sffl%ãlâij
Mẫu nhãn vi 10 viên nén dải: HADERMIK
Kích thước : 92 x 40 mm
Mảu sắc : như mẫu
9.2
2 f \
Q o o o o o
.q.
' © Q Q © Q
1 x /
“ 9.2
""tô'NG GIÁM ĐỔC
os.M @M Jâaĩụ
140 x 200 mm
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Rx Thuốc bán theo ddn
; Hadermik
`. Vien nén dè!
g Thùnh phấn
- Hoạtchít:Dihydroergotamin mesylat 3 mg.
- Tú dược: Cellactose 80. Natri croscarmeltose.
Magnest stearat.
Dượclực học
\ ~ Dlhydroergotamin lả ergotamin (alcaloid của nấm
cựa gả) duợc hydro hóa. có tác dụng dươc lý phúc
tap. Thuốc có ái IỤc với cả hai thụ thể alpha —
` adrenegic vả thụ thể serotoninergic. do dó vừa có
1 tác dung kích thích (Iìẻu diẻu trị) vùa có tác dung ức
1 chẽ(liẽu cao).
- Trong glảm huyết áp thể dửng: Dihydroergotamin
có tác dụng chon loc gáy co mach các mach chứa
i (tĩnh mach. tìểu tĩnh mach). hảu nhu khóng có tác
2 dụng dẽn các mach cản (dộng mach. tiểu dộng
g mạch). Tăng trương lực tĩnh mach dản tới phản lai
máu, do vậy sẽ ngăn tích máu quả nhiêu ở tĩnh
mach.
— Trong bậnh dau nữa dãu: Lúc dảu. thuốc có tác
dung bù Iai mức thiêu serotonin trong huyết tuong.
Sau dó. do kích thích tác dụng cùa serotonin nèn dã
chõng lai mẩt truong lực cùa hệ mạch ngoải sọ. dặc
biệt lả hệ mạch cảnh dã bị giãn. Để diêu trl cơn dau
nửa dảu. nen tiêm Dihydroergotamin (tác dụng
nhanh). Để phòng ngừa cơn dau nữa dãu. nen dùng
viên uống kéo dải. dể 6n dinh trương lực hệ mach
ngoảiso.
Dược dộng học
- Hấp thu: Sau khi uống. khoảng 30% luong thuốc
duoc hấp thu. Thuốc dược hẩp thu nhanh (nửa dời
10 — 20 phút) và nỏng do huyêt tuong tó'i da dat duoc
sau 1 giờ, Tác dung chõng dau dáu do vận mach
phụ thuộc vảo thời diêm dùng thuốc sau khi xuất
hỉện dau dấu.
— Phản bõ: Dỉhydroergotamin Iièn kết với protein
huyết tương 93%. Thể tích phan bõ biẻu kiển so 1…
kg.
- Chuyển hỏa: Dihydroergotamin chuyển hóa chủ
yếu ở gan thảnh chẩt chuyên hóa có hoat ttnh 8'-B-
Ì hydroxydihydroergotamin. Nóng dộ trong huyết
tương cùa chất chuyển hóa nảy cao hơn
Dihydroergotamin. Ouá trình oxy hóa tạo ra 8'. 10'-
dỉhydroxydihydroergotamin cũng có hoat tính. Các
chất chuyến hóa khác cũng dược tao thảnh.
~ Thảltrừ:ĐỌ thanh thải toản thân khoảng1.5lítlphút
phản ánh thuốc thanh thải chủ yểu qua gan. Thải trừ
chủ yểu qua duờng mat ra phản. Thải trừ qua nước
tiếu cả chất ban dảu vả chất chuyến hóa 1 — 3% nểu
dùng uống. Thời gian bán thải khoảng 10 giò.
Chỉ dll'lh
- Rối loan tuấn hoản thế dứng. giảm huyết áp nguyên
phát hay thứ phảt, có triệu chửng như chóng mặt
hay mệtmỏi kéo dâi.
- Điêu tri từng dơt dẻ ngãn chặn dau nửa dâu vả các
bệnh dau dáu do vận mach.
Llẻu lượng vũ cúch dùng
Llãulượng:
Thường uống Dihydroergotamin mesylat 3 mg x 3
lán] ngảy.
Cảch dùng:
- Dùng dường uỏng. uống ngay truớc bữa án. Để có
tác dung nhẩttrong dau dẩu do vận mach phải dùng
thuốc ngay khi bắt dảu có triệu chứng dảu tiên rõ rệt
(trong gỉai doạn liên triệu: n6u có một triệu chứng
hoặc lúc bát dấu cơn dau).
— Luợng thuốc cán dùng. tốc dộ vả mức độ giảm đau
Iièn quan trực tiếp dển dùng thuốc sởm hay muộn.
- Sau khi dùng Iiẽu khời dảu. bệnh nhan cản n …
nghĩvá thư giãn trong phòng tối. yên tĩnh.
Chống chỉ đlnh
- Bệnh nhân mãn cảm vói atcaloid nẩm cựa ga.
- Bệnh nhan dẽ phản ứng co thải mạch như bộ
dộng mạch ngoai vi. dộng mạch vảnh (dặc biệt cơn
dau thảt ngực khòng 6n dịnh). nhiẽm khuẩn huyết.
sốc. phấn thuật mach. tảng huyết ảp khóng kiểm
soátdược. suy gan] thận nặng.
- Phụ nữ mang thai vả cho con bú (xem Sử dụng thuốc
cho phụ nữ mang thai vả cho con bủ).
~ Phối hơp vdi các chất gảy co mach (vì có thể gây
tăng huyết áp quá múc).
Tác dụng phụ
~ Thường gặp: dau đáu; buôn nòn. nòn; chán bị chuột
rút. dau nhức.
— Ít gặp: chóng mặt. lo ảu. ra mô h0i nhiêu; tiêu chảy;
ban. dò bùng; khó thở; co thải mach. tăng huyết áp;
dị cảm. xơ hóa mảng phổi vả mảng bụng (diẽu tri
kéo dải).
— Hiểm gặp: nhói máu cơ ttm và tai biển mạch máu
nao.
Thận trọng
- Dihydroergotamin gióng như alcaloid nẩm cựa gả
khác. có thế gay co thảt mạch. kể cả dau thắt ngực
Jtn
Để thuốc xa tâm tay của trẻ em
1
TỔNG GIÁM nóc
DS:M % Jẳủlg
140 x 200 mm
Hưởng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khl dùng
nhưng It gặp hơn nhiêu. Tác dụng nảy thường lièn
quan dẽn Iiẽu dùng. Tuy nhiên. có một số bệnh
nhé… có thế nhạy cảm với thuốc. VI co thắt mach
kéo dải có thể gáy hoai tử hoặc chết. nểu có dấu
hiệu vả triệu chứng cùa co mẹch (đau cơ, mất cảm
giác, lanh dãu chi. xanh nhợt. tím ngón chân. tay),
dau thắt ngực hoặc hội chứng bất thường như thiểu
máu cục bộ mạc treo ruột phải ngung thuốc ngay.
- Chi nen dùng Dlhydroergotamln cho các loai dau
nửa dảu do vận mach; khòng có tác dung trong các
loai dau dáu khác vả thuốc khòng có tính chất giảm
dau.
- Khi dùng thuốc. bệnh nhản nen báo ngay cho bác sĩ
diẻu tri khi có các dấu hiệu sau dây: mâ't cảm giác
hay dau nhói dẻu ngón chán. tay. dau cơ cánh tay.
cấng chan. yểu cơ chi duói. đau ngực. nhịp iim
chậm hoặc nhanh nhẩtthời. sưng. ngứa.
` Tương túc thuốc
- Với thuốc co mạch: Không dươc dùng dóng thòi
Dihydroergotamin với các thuốc co mạch hoặc
thuốc cường giao cảm vì sẽ tảm tảng huyết áp quá
mức.
— Với thuốc chẹn beta: Nấm cua gả gây co mạch.
Thuốc chẹn beta phong bế giao cảm beta 2 nèn
cũng gảy co mạch và Iảm giảm luu lương máu do
giảm lưu lượng tim.
- Vơi nicotin: Nicotin có thế gáy co mach ở một số
bệnh nhân Ia… tảng khuynh hướng gây thiếu máu
cuc bộ của nấm cựa gả.
- Với thuốc kháng sinh macrolid (erythromycln,
josamycin. ponsinomycin. triacetyloleandomycln):
Khi dùng phối hợp. nhlễm doc nẩm cựa gả tảng
nhanh.
- Với glyceryltrinitrat: Dihydroergotamin chống lai tác
dụng giản mạch cùa glyceryltrìnitrat (nỉtroglycerin).
— Nấm cựa gả + methysergid; Iảm tảng nguy co co thảt
các dộng mach chủ yểu ở một số bệnh nhán.
Quá llểu vù ca'ch xửtrí
- Cho dển nay. chưa có thòng báo nao vẻ quá liêu cấp
với thuốc nảy. Quá liêu có thể gáy các dấu hiệu vả
triệu chứng nhiẽm dộc nấm cựa gả: mất cảm giác,
dau nhói. đau và xanh tím dáu chi kèm theo mất
mach hoặc mach dập yè'u; khó thờ. tảng vải hoặc
giảm huyết áp. lù Iản. mê sảng. co giật vá hón mê;
buôn nòn. nòn có mức dộ vè dau bụng.
- Điêu trị gõm có ngửng thuốc. đắp nóng tai vùng bị
tổn thương. cho thuốc giãn mach (natri nítroprussid
hoặc phentolamin) vè chăm sóc dể phòng ngừa tổn
thuơng mô.
- Nghiện vả lệ thuộc thuốc: hiện nay chua có số liệu
chứng tỏ có nghiện vả lệ thuộc tâm lý vđi
Dihydroergotamin. VI tính chất man tính cùa dau
dảu vận mach. cẩn khuyên bệnh nhân không dược
dùng thuốcquá liêu khuyến cáo.
5ửdụng thuốc cho phụ nữmang that vi cho con bú
- Một luong nhỏ Dihydroergotamin qua nhau thai.
mặc dù không gáy dộc cho thai nhưng gay co thắt
mach máu tử cung, Iảm tảng trương lực cơ tử cung,
giảm lưu lượng máu tử cung vả nhau thai. ngăn cản
that phát trtến. Thuốc chống chi dinh cho phụ nữ
mang thai.
— Thuốc nấm cưa gả ưc chế protectin.
Dihydroergotamin bải tiết vảo sữa me. có thể gây
nòn. tieu cháy. mạch yểu. huyết áp khong ổn dịnh
cho trẻ nhò. Do vặy. khòng dược cho con bú trong
khi dùng Dihydroergotamin.
Tác dộng của thuốc khi vận hảnh tùu xe. múy móc
Bệnh nhan có tiên sử chóng mặt hay rối loan thán
kinh trung ương không nen tái xe. vận hảnh máy
móc.
Tfình bùy
Hộp 03 v1x10 vien nén dải. Vi bấm Al — PVC dục.
Hộp 10 v1x10 viên nén dèt. Vibấm Al— PVC đuc.
Bảoquản: Nơi khô. dưới 30°C.
Tlũu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sờ`
Hẹn dùng: 36 tháng (kê từ ngảy sán xuất).
/
Lưuỷ
Thuốc niy chỉ dùng theo dơn của bác sĩ.
Không dùng th uốc quá ltẩu chỉ dlnh.
Không dùng thuốc quá hẹn dùng ghl trên bao bì.
Thỏng báo cho bác sĩ nhưng tác dụng khóng
mong muốn gặp phả! kh! sửdụng thuốc.
Nốu cấn thũm thỏng tln xln hỏl ý klển bác sĩ.
[IE—EII
CTY TNHH HASAN - DERMAPHARM
Đường số 2. Khu cỏng nghiệp Đỏng An.
Blnh Dương, Việt Nam
Để thuốc xa tẩm tay của trẻ em
TUQ cục TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
Jiậayễn ẫắị %ổa %Ẩuy
"`ỉ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng