Hộp 2 Vi x 30 viên bao phim
Tnmntizidin ²NCl ²0mg
'Ề
ẳ
o
%
?
m
2 vi x 30 viện bao phỉm
BỘYTẾ
CỤCQUẢNLÝDUỤC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn dẩu:,rÍZ.J…á…/áủẩlậđ
H-VACOLAREN®
Trimetazidin.2HCl 20mg
Àvacupharm
' ~ , n Cty cõ Phấn mm VACOPHARM `
CHI Dan Chldựih cho nqướl ldn trong Mqu úp cỏ sung/hõ 59 " …, w T.tn MI m Wo M ẵẵẵfưacturíng
lrơ veo blện pháp tu lieu hiện có để diêu Ni lnỌu chưng ở bệnh 01 (u'n'Ì ; … JM … iu mm 1 m zu Practices
nhan dnu mm ngvc 6n dinh khong duoc kiếm soát dấy dù °F 'drưxm gu'fằ iẫ’iẵq'ẫ GM P
hoac bệnh nhan khong dung nap với cóc iieu pháp diêu trí du nu.mnun
mat "WC khấ°~ MỌI ~rnònc 1… c… nẻ~r ›… ooc mouc T0 wouc nÀu sử ounc
muoc ……eo dc… 2 vì x 30 viên bao phim Í
®
H-VACOLAREN
Trỉmetazidin.2HCl 20mg
Hmnz lonz'uwlmmiu
,ưamoavn-n
THẨNH …… Tuan lneo wẹhi atu của Tniy mu6c TC áp dungz TCCS
Trimotnzudm 2HCI . . zomg Đu kỷ nuong dẫn sứdvne waẹ … dùng SĐK t
Ta duoc v.d . ..t wen bno pth › De n lá… uy của nó em Số lo sx
LIÊU DÙNG vA cAcn oủuc. CHỐNG Bãoqu=n noi … …. moann mơl. Ngày sx
cni omn: xem lở nuong dủn sử dung_ im… .… nng. …… ơo …onq qu! ao'c HD
\ằ
`Ì
Hộp 5 vĩ x 30 viên bao phim
5 vi x 30 viên bao phim
H- V ACOLAREN®
Trimetazidin.2HCl 20mg
TnmetazidtnzHCl ²0mg
%
ẳ
U
ĩ›f
Ẻ
cnỉ mun: cn: ơi… cho nguời lớn lrong iiẹu pnap bỏ sunglhõ ẵIzCổ nắn gvẫcnimcgĩiLum
trơ vác blôn phân … lieu hien có dd dl6ư lri tnOu chửng ở benh ỄT 107²) Mlẫm … _ m mm 3 m zu ẵẫỆd-ìiiềaẵutlngẫ _
~ …
nhhn dau mé: nguc 6n uu… khong dươc …… son dủy aù … … ~ … ""rlfằiắ' n 'ề
hnệc benh nnán không dung nep với các liệu pháp diẽư trí du m.W
MOI THÔNG nu c… YIẾT x… ooc tnouo ~ro nưouc oi… sử DUNG
GMP
5 vi x 30 viên bao phìm
F
® __ <
H- V ACOLAREN ẽ> ’
a (3
Trimetazidin.2HCl 20mg ẵO ~'
u \ .
ả 11
g '»
3
° \
(
vacopharm *
TỄ'ẨN" P'ỂẮN Tusn meo iưchi du của Th5y lhu6c TC áp dung: TCCS
Tnmeluztd….2HCi › … J .20mg Dọc kỷ nương d.Ìn nl'l dụng um km dùng SĐK ’
TA dưccvđ .. .. ..1 vien buc phim _ De'n tãmny củntlẻ em 3610 SX
uéu cùuc VÀ CÁCH DÙNG. cnònc im quán nơi … …. m…o mu. Ngày sx
CHỈ DINHI nm tủ huđng dõn sử dung. unnn …… uug. niưei do knong qu! so'c HD
Hộp 10 vĩ x 30 viên bao phim
10 vĩ x 30 viện bao phỉm
®
H- V ACOLAREN
Trimetazỉdin.2HCl 20mg
Trtmoluidln.2HCI ²0mg
H-VACOLAREN”
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN LAVGGOPh8HỈI
CHỈ ĐINH: Chiđmh cho nqưới lón trong liệu phlp bõ sung/hỏ ClY CỔ Phấn DM VACOPHÀRM Ệffl
uc vác biên pháp tri llỒu hien có dể dlũu tri tnỌu chứng ở bỌnh ẳẹ M ẾJỔ J'FuTMTỀ LẵznzAẫ glẵrểilJltẩecểurlng
4 en dau mát ngưc 6n dư… kh0ng dum: …… mt dáy dù cd … nư- … …. m » u.
Ẻon. mm…. w. n … WM
' Ọc bOnh nhAn không dung nap voi các lieu pháp diếư lri duu mmmun ' M G M P
’ MỌI THỐNG Tin cm TIỄT x… ooc TRONG Tớ uuòuc DẤN sủ ouuc |
10 vi x 30 viên bao phim
H-VACOLAREN®
Trimetazidin.2HCl 20mg
- ~«i-.~.x x'“.›.u
muõc DÙNG cnc BỆNH VIỆN
TỄ'ẨNH PHẦN TuAn lhec sưchỉ oán của Tth ihu6c TC ẨP dung: TCCS
` Tnmetuidm.ZHCl .. 20mg Dọc ký huong cán ui dung ưưdc khi dùng SDK '
. Tú_dươc_ v.d ........ 1 viên buc phun _ Đe' xu tám uy củ: uỏ em 56 lb SX
LIEU DUNG VÀ cÁcn oùuc. cnóuc 8ảc quan noi khó …. mung … Ngày sx
CHỈ OINH: um lở huđng dấn sử dung. tranh um nng. nuiél dó khóng qua ao'c HD
Hộp 20 vĩ x 30 viên bao phim
H-VACOLAREN®
Trimetazidỉn.2HCl 20mg
T:ImonzldianCl ²0mg
ẵ
Ể
8
Ế
m
THUỐC DÙNG cnc BỆNH VIẺN Avacopharm
Ctă Cố uPhấn ch VACOPHARM
CHÌ DlNH: Chldmh cho ngudn tớn uong lieu phảp bổ sunglhõ
wr
trơ vâo biẹn pháp trị liệu mẹn có ơđ diẽu m tnệu chứng 0 benh 3 mm 2 ẺỂ .… w,Ệưfoẳfz Ề'zẵ ỆĨoẳrcliĩiTucẻurlng i
. nhan dau thftt nọuc 6n dinh khỏng dược kiđm soát dáy dù °F °“ũ~~ … ffl-Ứ "' i
N MÃ 11. 11 An. munAn .
hoac bệnh nhân khong dung nap vd: các liou pháp diéu trị duu …“ " G M P
Mot ~mòưc TIN c… YtỂT ›… Đoc mouc T0 uưt'mc oi… sủ DUNG i
20 vĩ x 30 viên bao phim
H-VACOLAREN®
Trímetazìdin.2HCl 20mg
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN
THANH ỂỄmN Tu… theo w chi dÃn cùa Tnty lhu6c TC áp dung: TCCS
Tnmetnzidm 2HCI ........... 20mg goc ỵy r…ong cán sử dụng u… … dòng SDK
T&_dưoc v.d .. 1 vn0n bao phim _ Dễ n tầm my của …: em Số iô SX
LIEU nùnc VÀ cÁcư oùuc. CHÒNG Báo quan … khó ưu moáw mah Nggy sx
c…" DINH: xom id hvóng dãn sử dung. …… …… …e- …… do hnóns qua 30'C HD
Hộp 50 vĩ x 30 viên bao phim
Thuộc bnnihơo iIưn 50 V] X 30 viên bao phim
H-VACOLAREN®
Trimetazidin.2HCl 20mg
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN Avaeupharm
' H-vngicomEN”
Ồ ' - 7 7 cụ có Phln Dược VACOPHARM " i
CHI ĐINH. Chidmh cho ngướl ldn trong li0u pháp bổ sunglh0 59 n n M. t! Tln M Thu … Au ẫẵẵũtactụring
W Vấo blỌn phân tu ueu huân có dd dióu tri anu chung ở uu… … m )3 m … . … wm , m zu Practices
» A.
nhAn dau lhảt nguc đn dinh khòng dược kiđm soAt dẻy dù u: MYẾuẾ'Ắ Ến'ẵ'ẵ. ẺWIM
hoặc anh nhan ang dung nap vdi củc liệu pháp dnóu tu dau m.W G M P
. lhểlnquz khác. uoi mộnc … c… TIẾT xm oọc mouc Tơ nuơnc 01… sử DỤNG ,
rn…x t……co don 50 vĩ x 30 viên bao phim
H-VACOLAREN®
Trimetazidin.2HCl 20mg
n…oz muz~uwưmmu
,,N'EDIV'IODVA'H
muõc DÙNG CHO BỆNH VIỆN LAvacơph3flll
THÀNH ẺHĂN Tuan lheo lưchi dbn của Tnỉy lhưốc TC áp dung' TCCS
Tri…emzudn2HCt ............. 20mg Dgc kỷ hueng dản sử uụng wo: … utmg SĐK ~
Td_duợc v.d …..…t vt0n bu phưn . oe' n IẢrn tay của ui: em Số [0 SX
LIEU DÙNG VÀ cÁcn DÙNG. cnóuc Ela'o quản nci kno no. lheang …n, Ngày sx
uanh Mn lóng. nhiệt do kn0ng quá :o’c HD
CHỈ DINH: xom tớ hướng ơÀn sử dung.
2. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhát
Nhản vĩ
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx Thuốc bán theo đơn H-VACOLAREN
Thảnh phần
Trimetazidin.2HCl 20mg
Tả dược v.đ. 1 viên nén bao phim
(Tinh bột sắn, Lactose, Polyvinyl pyrrolidon, Magnesi stearat, Tale, Natri starch glycolat,
Aerosil, Hydroxypropyl methylceilulose, Ponceau 4R lake, Sunset yellow lake, Titan dioxyd,
Polyethylen glycol 6000)
Quy cảch đóng ói: kèm theo toa hướng dẫn sử dụng thuốc.
STT Mô tả tóm tăt quy cảch đóng gói
Ép vỉ, vi 30 viên, hộp 2 ví ),ù/b/
Ép vỉ, vi 30 viên, hộp 5 ví
Ép vỉ, vì 30 viên, hộp 10 vĩ
Ép vỉ, vi 30 viên, hộp 20 vì
Ép vỉ, vi 30 viên, hộp 50 vì
kJ'tềbJNi—n
Dược lực học
Cơ chế tảc dụng: Trimetazidỉn ức chế quá trình beta oxy hóa cảc acid béo bằng cảch ức chế
cảc enzym long-chain 3-ketoacyl—CoA thiolasc ở tế bảo thiêu mảu cục bộ, năng lượng thu được
trong quá trình oxy hóa glucose cần tiêu thụ oxy ít hơn so vởi quá trình beta oxy hóa. Việc thúc
đẩy oxy hóa glucose sẽ giúp tối ưu cảc quá trình năng lượng tế bảo, do đó duy trì được chuyến
hóa năng lượng thích hợp trong thời gian thiếu mảu.
Tác dụng dược lực học: Ở những bệnh nhân thiếu mảu tim cục bộ, trỉmetazidin họạt động
như một chât chuyên hóa, giúp bảo tôn mức nãng lượng phosphatc cao nội bâo trong tế bảo cơ
tỉm. Trimetazidin cỏ tảc dụng chống thiếu mảu cục bộ nhưng không ảnh hưởng đến huyết động.
Dược động học
Trimetazidin khi uống được hấp thu rất nhanh và đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương trước 2
giờ sau khi uống. Nồng độ tối đa cùa thuốc trong huyết tương, sau khi dùng một iỉều duy nhất
Trimetazidỉn 20mg, đạt khoảng 55mglml. Trạng thải cân bằng cùa thuốc trong mảu đạt được vảo
khoảng từ 24-36 giờ sau khi nhắc lại một liều và rất ồn dịnh trong thời gian điều trị. Với thể tích
phân bố 48lít/kg cho thấy mức độ khuyếch tản tốt của thuốc đến cảc mô. Tỉ iệ ẳn protein thấp,
giá trị đo được invitro là 16%. Nửa đời thải trừ của Trimetazidin lả 6 giờ. Thuôc được đảo thải
chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chưa chuyền hóa.
Chỉ định
Chỉ định cho người lởn trong liệu pháp bổ sung/hỗ trợ vảo biện phảp tiị lỉệu hiện có đế điêu
trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thăt ngực ôn định không dược kiêm soát đây đủ hoặc bệnh nhân
không dung nạp với cảc lỉệu pháp điêu trị đau thăt ngực khác.
Liều dùng và cách dùng: uống lviênllần x 3 iần/ngảy, dùng cùng bữa ăn.
Bệnh nhân suy thận mức` độ trung bình (dộ thanh thải creatinin [30-60] mllphút) và người
cao tuồi: uống lviên/lân x 2 lân/ngảy, sáng và tối, dùng cùng bữa ăn.
Cần thận trọng khi tính toán iiều dùng đối với bệnh nhân cao tuổi vì mức độ nhạy cảm
Trimetazidin cao hơn bình thường do sự suy giảm chức năng thận theo tuổi tác.
Trẻ em: mức độ an toản và hiệu quả chưa được đảnh giá, không có dữ liệu trên đối tượng
bệnh nhân nây.
Chống chỉ định
Quả mẫn đối với thảnh phần hoạt chất hoặc bất cứ tả dược nảo được iiệt kê trong công thức
bảo chế sản phầm.
Bệnh nhân Parkinson, có triệu chứng Parkỉnson, run, hội chứng chân không nghi và cảc rối
loạn vận động có liên quan khảo.
Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 mllphút)
ạ
Ẹ
<
Thận trọng '
Trỉmetazidin có thể gây ra hoặc lảm trầm trọng thêm triệu chứng Parkỉnson (rưn, vận động
chậm vặ khó khăn, tăng trương lực cơ), do đó bệnh nhân, nhất là cảc bệnh nhân cao tuổi cần
được kiêm tra vả theo dõi thường xuyên. 'Ịrong các trường hợp nghi ngờ, bệnh nhân cần được
đưa tởi cảc bảc sĩ chuyên khoa thân kỉnh đế được kiêm tra thích hợp.
Khi gặp phải các rối loạn vận động như cảc triệu chứng Parkinson, hội chứng chân bứt rứt,
run, dảng đi không vững cần ngay lập tức ngừng sử dụng trimetazidin.
` Cảo trường hợp nây ít ›fảy ra vả thường hồi phục sau khi ngưng thuốc. Phần lớn bệnh nhân
hôi phục sau khi ngừng thuôc khoảng 4 thảng. Nêu cảc triệu chứng Parkinson tiêp tục xảy ra quá
4 thảng sau khi ngừng thuốc, cần tham vấn cảc bảc sĩ chuyên khoa thần kinh.
Có thể gặp biếu hiện ngã, dáng đi không vững hoặc tụt huyết ảp, đặc biệt ở các hệnh nhân
đang dùng các thuốc điểu trị tăng huyết áp (xem thêm phần Tác dụng không mong muôn).
Cần thận trọng khi `kê đơn trimetazidin cho đối tượng bệnh nhân có mức độ nhạy cảm cao
như (xem thêm phân Liêu dùng và cảch dùng): bệnh nhân suy thận mức độ trung bình và trên 75
tuôỉ.
Phụ nữ có thai và cho con bú: nên thận trọng và ngưng cho con bú khi cần thiết phải dùng
Trimetazỉdin.
Ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hânh máy móc
Trimetazidin có thể gây cảc triệu chứng như chóng mặt và lơ mơ, do vậy có thể ảnh hưởng
đến khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc.
Liix~
/
Tác dụng không mong muốn
Nhóm cơ quan Tẫn suất Biểu hiện
Rội loạn trên hệ Thường gặp Chóng mặt, đau đầu
thân kinh Không rõ Triệu chứng Parkinson (run, vận động chậm và
khó khăn, tăng trương lực cơ), dáng đi không
vững, hội chứng chân không nghỉ, cảc rối loạn vận
động có liên quan khác, thường có thể hồi phục
sau khi dừng thuốc
Không rõ Rối loạn giấc ngủ (mất ngù, lơ mơ)
Rối loạn trên tim Hiếm gặp Đảnh trống ngực, hồi hộp, ngoại tâm thu, tim đập
nhanh
Rối loạn trên mạch Hiếm gặp Hạ huyết ảp động mạch, tụt huyết áp thế đứng, có
thể dẫn đến khó chịu, chóng mặt hoặc ngã, đặc bỉệt
ớ cảc bệnh nhân đang đỉều trị bằng các thuốc
chống tăng huyết ảp, đỏ bừng mặt.
Rối loạn trên dạ Thường gặp Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn vả nôn
dảy - ruột Không rõ Tảo bón
Rối loạn trên da và Thường gặp Mấn, ngứa, mảy đay
mô dưới da Không rõ Ngoại ban mụn mù toản thân cấp tính (AGEP),
phù mạch
Rối loạn toản thân Thường gặp Suy nhược
vả tình trạng sử
dụng thuốc
Rối loạn mảu và hệ Không rõ Mất bạch cầu hạt
bạch huyết Giảm tỉểu cầu
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu
Rối loạn gan mật Không rõ Viêm gan
Thông báo cho Bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
.fi
_”0011231
7—`
còuc n
6 PHẤN 0*
noom
Ở'x
Má-
Tương tác thuốc _
Hỉện nay chưa thấy có tương tảc với thuốc nảo. Trimetazidin không phải là một thuốc gây
cảm ứng cũng như không phải là một thuốc gây ức chế enzym chuyển hóa thuốc ở gan, có nhiều
khả năng Trimetazidin không tương tác với nhiều thuôc chuyên hóa ở gan.
Thận trọng khi phối hợp với cảc thuốc khảo.
! OẦ ` '! | | I '
Qua lieu va xư tri: chưa co bao cao
Hạn dùng, bảo quản, tiêu chuẩn áp dụng
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Bảo quản: nơi khô rảo, thoáng mảt, trảnh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
TC ảp dụng: TCCS.
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến Bảc sĩ.
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của Bác sỹ. },iiỉ/
Công ty cổ phần Dược VACOPHARM
59 Nguyễn Huệ, Thảnh phố Tân An, tỉnh Long An.
Đìện thoại: (072) 3826111 - 3829311
Địa chỉ nhà máy: km 1954, Quốc lộ IA,
Phường Tân Khánh, Thânh phố Tân An, Tỉnh Long An.
P ó CỤCTRUỞNG
ỌJVW %; Ởẫwv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng