VV
**ươưe0hm
oọe wvio ỌHd
:ucm
'whm…uựuum
…HnuuMunm
M_ml
mmu
1…umlumnnl
u… um
—ụnnluuun b
hu unnuuuunnqnnnựdư
—ơnbnmw
—Ự Wuum nmum —UÙẢ
u…me
… iWhuũc'nuh-umn
omnmqnmncuu Wuưemuuụ
I
mnuqumnun "NủÙww””mm
úp… idoummamu
mmmmvmm:uu
— me~mJ…mJ—w
——m
…bumm
…như: hự—
NVWZũĐ 1…Wd uẹs uu
IĨ'ỮĨ"f"'9""fỸZ'²WP uỹ1
lỆAHGẸHdYG
ot'›nn _… NY-HÒ :›n:›
ẹ_u A ỌEI
xửwỹỡ QẬịUZ '
d
Tèn sán phấm: GUZMAN
VẮ//
{
,» |
xrf ~
,o° «'
/
hế’Já,
@ ,.
ftífì
.f' «~ _.
Ộ.J
l›.w .: .
Rxmuóc eAu meo Đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cần !hêm thông tin xin Itõiý kiến thẩy thuốc. gia ĐẠT VI PHỦ
Chỉ dùng thuốc nảy theo sự kê đơn của lhầy !huổc :
GUZMAN
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nang mềm chửa:
Cao khô vỏ cây Pygeum afticanum (Pygei afticam' cortex exlraclum siccum) (15.1)... 50 mg
lương đương I . 00 mg Acid ursolic.
Tá dược: Sáp ong. Iecithin, 2-rert-bmyl-4~methoxyphenoh dầu đậu nănh. gelalin, glycerin,
methyl paraben, propyl paraben, sorbíto! lóng, ethyl vaníllỉn. titan díoxyd. mảu tarrrazin
yellow, mùa black PN. nước linh khiết.
Đặc tính dược lực họcz
Thực nghiệm cho thấy hiệu quả ức chế cùa dịch chiết Pygeum afticanum lên sự tảng sinh ở
nguyên bảo sợi do tảc động của yêu tố b-FGF (yếu tố tăng trường ngưyên bảo sợi tính kỉềm),
dược cho là yêu tố bệnh học tiềm tảng của tăng sinh lảnh tính tuyến tiên lỉệt.
Các dữ liệu cho thẩy dịch chiết Pygeum afrỉcanum không ảnh hưởng tới hoạt động cùa
hormon sinh dục nam.
Đặc tinh dược động học:
Hiệu quả cùa dich chỉết Pygeum afiicanum được đỏng góp bởi tất cả cảc thảnh phần cùa nó.
Vì vậy không thể thực hỉện các nghiên cứu về dược lực học cùa thuốc, vì tất cả các thảnh
phẩn cùa thuốc không thể theo dõi đồng thời tểua việc đảnh dấu hoặc phân tich sinh học,
cũng như không thể có được các dữ liệu về chuy n hóa.
cni ĐỊNH:
Thuốc được chỉ định trong điều trị rối loạn tiểu tiện do tăng sinh lảnh tính tuyển tiền liệt
(tăng thê tich tuyển tiền liệt).
LIỀU DÙNG - CẢCH DÙNG:
Uống 1 viên x 2 lẩn! ngảy, tốt nhất trưởc bữa ăn. Thông thường điều trị trong 6 tuần, có thể
kéo dải đển 8 tuần. Liệu trình nảy có thể lặp lại nếu cần thiết.
cnónc cni ĐỊNH:
Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai, cho con bú vả trẻ em.
LƯU Ý ĐẶC BIẸT VÀ THẶN TRỌNG KHI sử DỤNG:
Tác động của Pygeum aftícanum trên các rổi loạn chức năng không loại 'ếm tra y tế
thông thường, Pygeum africanum không thể thay thế được phẫu thuật kh thiểt.
Để xa tẩm tay trẻ em.
TƯỢNG TÁC THUỐC, cÁc DẠNG TƯỢNG TẢC KHÁC:
Chưa có tương tảc nảo được ghi nhận.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Chống chỉ định thuốc nảy cho phụ nữ mang thai, cho con bủ.
TÁC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không có tác động trên khả nãng lái xe và vận hânh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Hiếm khi gây rối loạn đường tiêu hóa: nôn mừa, tảo bón hoặc tiêu chảy.
Tho'ng bảo cho lhầy thuốc căc tác dụng không mong muốn găp phăí khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU - xử TRÍ:
Chưa thấy trường hợp quá liều nảo được báo cáo.
ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vi x 10 viên nang mềm.
BÀO QUẦN: Nơi khô rảo, ttánh ảnh sảng, nhiệt độ không quá aooc.
TIÊU CHUẨN CHẢT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhả sản xuất.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Săn xuất tại: CÔNG TY CP nược PHẨM ME … SUN
521 An Lợi, Hòa Lợi, Bétt Cát, Bình Dương, Việt Nam.
Theo họp đồng vởi: CÔNG TY TNHH nược PHÁM ẠT v1 PHỦ
(DAVI PHARM co., LTD)
Lô M7A, Đường D17, Khu CN Mỹ Ph ờng Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
Tel: 0650~3567689 Fax: 0650-3567688
PHÓ GIÁM ĐÓC
TUQ.CỤC muòne DSJM ủM
P.TRUÒNG PHÒNG
\
ỔZẫJỐỈón/ẫ J£W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng