oZ›QÁÌMO
. nộ :' Ti“ẽ
c:rr ttLTẮ\N ! :" :::"tư;
i`A ĂPHỂÌ DL `: Ệ l
Lí… tiuttẢqgữzỌlõ
MẨU NHÃN DỰ KIẾN
:) NHÂN HỘP
…nm…… Hộp30vix 12 viên nẻn
cn: ĐỊNH. t` 9MJ'C,
Điếuưicácbệnhnẩmdatócvámóng baogồmnấmdathân,nấmdachâmnẩmdađùL nin: °
da đâu, vảnấm mớn docác Iqâi Trichophyton Micmsporum Epidermophyton nhay cám gaầỈ
cÁcn DÙNG. cn NG C::i Đ:NH VÀ cÁc THÔNG TIN KHÁC.
Xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. íỊf ._fflA D C Ĩ’HẨ
SĐK: sơ :6 sx: _oà\èiE ÙiỸffl/
THUỐC DÙNG TRONG BỆNH vmn HD: f+ }; —- ›ồ/
CÒNG TY cổ PHẨN HÓA-DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt - Q.ll - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam
::) NHÂN vi
(Số lô SX, Hạn dùng in phun trên vĩ)
_ _
Griseofulvin 250mg
CTCP itớđ—Dtnc piidm Mckophc:
Griseofultiin 250mg
c:cv Hón-Duợc phđm Mekophđ:
GriseoiulVin 250mg
c:cv Nóc-Dược phđm mm
Griseoiulviu 250mg
ctcn ii66-ouợc pnđm Mckophđ:
GriseoiulVin 250mg
c:cr iióc-Duợc phỏm Mckophc:
Griseofulvin 250mg
c:cp Hóc-Dược phđm Mokoọhct
Is`ỸờẽỉfảỉửP\
m) GIẤY KẸP vi
…DN @… - WOH'dl - tt'õ ~ @… õuọnu: Ậ1 9/L66
'oo ›ioois-MorloonneơowmuatDoiwouomudoxow , : |
đVHdOXĐW WYHđ DỘDG'-VỌH NYHd QD Al 9NỌO
8…osz NiA1rưoasnig
Sìalqel ZLINẸN NẸIA ZL
:tum uo_adụmuJupp oatn u .va
CỦ …:
Điêu tr] cớc bệnh nđm do. tóc vớ móng, boo góm nốm dc
thớn, nớm do chđn. nđm dc dùi. nốm rớu. nđm do dớu. vỏ
nđm móng do cóc toòi Tn’chophyton, Mlcrosporum.
Epidermophyton nhọy cỏm gớy ro.
cAcncùuo.coỏnccoíqvacAcmòuemmAe
Xem tờ huóng dón sủ dụng thuốc.
ĐỌC KỸ HƯỚNG 01… sử DỤNG :nưóc x… DÙNG.
ĐỂ XA TẤM …: mẻ EM ~ Tiéu cnan dp dung: DĐVN w.
BẢO QUÁN Nơi KHO RAO, TRẢNH ÁNH SÁNG.
NHIỆT eo KHÔNG QUẢ ao°c.
notts. include ttneo corporis. tineo pedis. tinec: cruris.
borboe. tlneo cophis, tineo unguìum due to sensltive
Trichophyton, Microsporum. Epidermophyfon.
SỔ tỏ SX/Botch No. :
Ngòy SX/Mfg. Dote:
HD/Exp. Dota
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC:
Rx GRISEOFULVIN 250mg
Viên nén
CÔNG THỬC:
- Griseofulvin .......................................... 250 mg
- Tả dược vừa đủ ....................................... 1 viến
(Tinh bột sẳn, Lactose, Povidone, Tale, Magnesium stearate, Ethanol 96%).
DƯỢC LỰC HỌC :
— Griseofulvin là một kháng sình khảng nấm, được tạo ra từ Penicillium griseofulvum hoặc cảc
loải Penicillium khác.
— Griseofulvin tác động đối với cảc nấm ký sinh trên da, bao gồm các loải Trichophyton,
Microsporum, Epidermophyton nhạy cảm. Tác động của Griseofulvin là do khả năng ức chế sự
phân chia tế bảo ở kỳ giữa hoặc cản trở sự nhân đôi DNA của nấm.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
— Sau khi uống, Griseofulvin hấp thu chủ yếu ở tả trảng. Griseofulvin vi tinh thể tăng hấp thư
đảng kế nếu uông cùng hoặc sau khi ăn thức ăn có lượng chất béo cao.
— Sau khi hấp thu Griseofulvin tập trung ở da, tóc, móng, gan, mô mỡ và cơ xương.
Griseofulvin dạng không chuyến hóa dược thải trừ chủ yếu theo phân, không quá 1% thải theo
nước tiếu. Griseofulvin có bải tiết theo mồ hôi với một lượng nhỏ.
CHỈ ĐỊNH:
— Điếu trị cảc bệnh nấm da, tóc và móng, bao gồm nấm da thân, nấm da chân, nấm da đùi, nấm
râu, nấm da đầu, và nấm móng do cảc loải Trichophyton, Microsporum, Epidermophyton nhạy
cảm gây ra.
CÁCH DÙNG:
— Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Liều đề nghị:
+ Người lớn: uống 2 — 4 viên/ngảy, chia lảm 2 lần
+ Trẻ em › 2 tuổi: uống … mg/kg/ngảy, có thể chia lảm 2 lần.
Uống thuốc trong bữa ăn hoặc sau bữa ăn.
Thời gian điều trị: Nấm da thân: 2 - 4 tuần, nấm da đầu: 4-6 tuần, nấm da chân: 4- 8 tuần, nấm
móng: 4 tháng-l năm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Quả mẫn với Griseofulvin.
- Người bệnh bị rối ioạn chuyến hóa porphyrin.
—— Suy tế bảo gan.
THẬN TRỌNG:
— Griseofulvin có khả năng gây độc nặng.
- Khi điếu trị dải ngảy, người bệnh phải kiếm tra thường kỳ chức năng thận, gan và máu.
— Cần ngừng thuốc nếu có hiện tượng giảm bạch cầu hạt. _ _
— Một sô hiếm trường hợp có thể xảy ra cảc tảc dụng phụ nguy hiêm, thường do dùng liêu cao
vả/hoặc điều trị kéo dải. _
— Vì griseofulvin đôi khi gây_phản ứng mẫn cảm với ảnh sảng, nên trong thời gian dùng thuôc, J
người bệnh cần trảnh phơi nảng. Phản ứng mẫn cảm với ảnh sáng có thế lảm nặng thêm bệnh 4
lupus ban đỏ. Ĩf
— Thuốc có nguồn gốc từ các loải Penicillium, nên có khả năng dị ứng chéo với penicilin.
— Thận trọng khi sử dụng cho người lải tản xe hoặc vận hảnh mảy.
THỜI KỸ MANG THAI - CHO CON BỦ: _
— Không dùng Griseofulvin trong thời kỳ mang thai hoặc dự định mang thai, vi có thế gây quải
thai hay sấy thai.
— Thận trọng khi dùng thuốc ở phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ:
— Thường gặp: nhức đầu, biếng ăn, hơi buồn nôn, nổi mảy đay, phảt ban do mẫn cảm với ảnh
sáng, ban đó đa dạng, ban dạng mụn nước hoặc dạng sởi.
1/2 ề/
~ — Ỉt gặp: ngủ gả, chóng mặt, mệt mỏi, 1ủ lẫn, trầm cảm, kích thích, mất ngủ, tiêu chảy, nôn, đau
bụng, co cứng cơ, phản ứng giống bệnh huyết thanh, phù mạch. _
— Hiếm gặp: rối loạn thị giác, viêm dây thần kinh ngoại vi, viêm :niệng, rôi loạn vị giậc, vảng
mắt hoặc vảng da (thường gặp hơn khi dùng thuốc kéo dải hoặc liêu cao), giảm bạch câu, giảm
bạch cầu hạt. _
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôc.
TƯỜNG TÁC THUỐC: _
… Rượu: uống đồng thời vởi Gn'seofulvin có thế 1ảm cho tim đập nhanh, đỏ bừng vả vã mô hôi.
— Phenobarbital có thế 1ảm giảm nồng độ Griseofulvin trong máu do 1ảm giảm hâp thu Griseofulvin
vả ây cảm ứng enzym cytochrom P450 ờ microsom gan, do đó tốt nhất là không dùng đồng thời 2
thuoc nảy. Nếu trường hợp phải dùng đồng thời, thì nến chia liều Griseofulvin thảnh 3 lân/ngảy. Nên
kiếmtranồng độ Griseofulvin trong mảu và nếu cần phải tăng liều. _ ` _ _
- Thuốc chống đông nhóm coumarin: tảc dụng cùa Warfarin bị giảm; có thế cân điêu chỉnh liêu
thuốc chống đông khi điếu trị đồng thời và sau khi ngừng Griseofulvin_ _
— Thuốc tránh thai dạng uống: dùng đổng thời với Griseofulvin có thế lảm tăng chuyên hóa
estrogen trong các thuốc nảy dẫn đến mất kinh, tăng chảy mảu giữa vòng kinh và giảm hiệu
quả thuốc trảnh thai.
- Cảo thuốc khảc: dùng đồng thời Griseofulvin vả Theophylline lảm tảng thanh thải
Theophyliine vả rủt ngăn nứa đời Theophylline. Tuy nhiên, tăng độ thanh thải nảy không rõ
rảng ở tất cả người bệnh dùng thuốc đồng thời.
— Bắt đầu điếu trị Griseofulvin ở người đang dùng Aspirin sẽ gây giảm nồng độ salicylate trong
huyết tương.
— Griseofulvin vả Ciclosporin dùng đồng thời có thế lảm giảm nồng độ Ciclosporin trong mảu.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xứ TRÍ:
- Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
— Rửa dạ dảy kèm bảo vệ đường hô hấp có thể có ich.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có
phương phảp xứ lỷ.
HẠN DUNG:
36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô ráo, tránh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 30°C .
TRÌNH BÀY:
—Vỉ 12 viên. Hộp 30 vi.
Tiêu chuẩn ảp dụng: DĐVN :v
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ sử dụng theo đơn của bác sỹ.
CÔNG TY cỏ PHẨN HỎA - DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt —— Qll — TP. Hồ Chí Minh
Ngảy 29 tháng 3 năm 2013
. « Ký & Sản Xuất T ốc
— 0 cục TRUỞNG
JVffln n… %…
2/2 Ầ/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng