4z4/4W
ịĩên sán phẩm: GREGORY Klẽm soát sửa dõl:
Kich thước hộp: Hi ›: 37 x 63 (mm)
Kich:hướcvizóOxtũHmm) BỐ Y TẾ
N L ’
Quy cách: 6 vi ›: … viên '—
Mả só:
Tonemảu: ĐA P
Lẩn đauỸ/ỄJỂỂ
: vi 1 «: vtệu Neu
GREGORY
AHOSHHỒ
@
ẫ Glimepirid 4 mg
'!
11
Q.
°- n
ẳ Sin xuíl Inl: '
crv TNMN w on v: mủ .
mưm.omoư.xmcn 0:
…… Mỹ Phước :. u :noi Hoa. nqun Ổ'
sơn ca: … am Duong. v:o: … {’
I ooc xỉ nướm eln sủ ounc :nườc neu euuẢu enlt :.uouo:
… oủuc YiOv cmdn … dn xull
: :nAnunnlumavunncnenanz
:Adwcvưndủ, .. 1Mn
. cui om : u€u oùuc I cAeu uùue I
cnóuo cni om: :mAu :nouo: sơ ic sx ;
x… doc :o hướng dn …: ouw
Ngty sx :
H dữ: :
- uLo ouLu: Nui … …. vcnh … súng. '" '
mo: oc …ng qu aơc BDK ~
quIOIA ’oaummd 6an mm Ă
’:mncm ng uog 'ounwuiơ: nou iotu, "wu
'ma w: : …:: M'1s Ltd 'vmm
011 "00 VIIVHJ ỈAVỦ
…: Mum…
Bu: :; apụidauius
ÀHOĐHHỒ
Slă'llVL OI l m:snn D
Glimepiride 4 mg
GREGORY
……»iưưiưmưuaunnu
=emurmzu : uoummuuna
: muvuuumm : :onou : ……
… W! ²ODILVũIOỈIÙ '
::,ocm
MI…W'WMWmMLI -
——_
Gllmoptrido 4 mg
@ nmmuuco.uo
GREGORY
_
Glimplriđo 4 mg
p ……ce.Lm
GREGORY
_
Gilmoptrtdc 4 mg
@ ……ean
GREGORY
_—
Gllmoọlriđo 4 mg
p um…um,uu
CTY TNHH DF ĐẬT VI PHỦ
Tén sản phấm: GREGORY , Kiếm soát sửa dõi: i
` Kich thước hộp: : : : x 37 x 63 (mm) '
Kich thước vi: 60 x 107 (mm) !
Quy cách; 6 vi ›: :0 viên |
Mã sỏ {
Tone mảu: i
- _ _ ___ ý...- __ _-_-- --g. .v_.___-FJ
'Ắf:ỦOểỡự-.- f_ ẵóĨỊẶỦỪỄỄỦẺỄP
GREGORY GREGORY
"
Gllmoplrido 4 mg
f nnwmcoctm
GREGORY
ù
Gllmoplrido 4 mg
@ uu…cmuu
GREGORY
"—
Gllmoplrtdo 4 mg
Ồ um M co. uu
GREGORY
"
Glimepirido 4 mg
@ ……co,ub
GREGORY GREGORY
thmopiride 4 mg GiImoplrldo 4 mg
@ ……ec.m
ẺDọc kỹ lmớng dẫn sữ dụng 1ch khi dùng.
:: cẩn ll:ẽm l/iõng lỉn .vỉn hỏi ý kỉển lhẩy lhuốc.
C I:! dùng Ilmốc nảy lhco sự kê đơn cũa :hẩy :Imốc.
GREGORY
THÀNH PHẢN:
Mỗi viên nẻn ban phim GREGORY-2 cớ chửa:
Glimepirid ........................... 2 mg.
Tả dược: Cellulose vi tinh thể. laclose mono/ndml. linh bộ: ngỏ.
croscarmellose nam“. povidon. mải: quinolin yellow lake. magnesi
sleorat. lalc. silicon diode. nalri laiuyl suỊfal,
H)draxwropylmclhylcellnlose 6l5, Polycllơlen glycol 6000...vùu
đủ ] viên
Mỗi viên nẻn GREGORY-4 có chứa:
Glimepirid ........................... 4 mg.
Tả dược: C ellulose vi linh thể. laclose monoliydrai. linh bó! ngỏ.
croscarmellose nalri. povidon. mău black PN. min: brilliam blue.
magnơsi slcaral. talc. silicon dioxyd. nam Iauryl sulfal. .vùư dii !
wen
Dặc tinh được lực học: .
Glimepirid lả thuôc hạ đường huyêt thuộc nhớm sulfonylurea. Cũng
giống như các thuỏc khảo của nhớm nảy, cơ chế tác động của
giimepirid chưa được lảm rộ. Glimepirid dường như i_ 99%) vả độ thanh thải tháp (khoảng 48 mU
phủt).
Ờ động vội. glimcpirid được Iiểt vảo sữa. Glimepirid qua dược nhau
thai. il_quii được hâng rảo mải: não.
Chuyên hỏa sinh học vì thãi trừ: Thời gian bản hủy trong huyết
ti:anh snu khi uỏng lặp lai :thiều iiều lá khoáng 5 - 8 giớ. Sau khi
uỏng liêu cao. thời gian bán hủy hơi kẻo dái thẻm.
Sau khi uỏng một liếư đơn glimcpirid có đánh dẩu dồng vị phóng xa,
58% chẩt phỏng xạ được tìm :hẩỵ trong nước tiếu vả 35% trong phán.
Trong nước tiêu khớng cớ c_hát (: dang chưa biển dội. Hai chất
chuyên hóa — chủ yếu là chuyến hớa ở gan (enzym chuyên hóa chinh
lả ẸYPZC9) - được tim tliẩy cá trong nước tiểu và trong phán: dẫn
xuặt hydroxy vả carboxy. Sau khi uống glimepirid. thời gian bản liủy
cuòi cùng cùa các chẳt chuyến l:ớa náy tương ửng là 3 - 6 giờ vi: 5 -
6 giờ.
So sánh khi dùng một liếư vi: dùng nhiếư Iiồu trong ngảy; khòng có
sự khi… biệt đảng kê. Sự khác nhau giữa các cả thế cũng rẩt thẳp.
Khớng có sự tich lũy đảng kế.
Dược dộng học tương tự ớ nam vả nữ, cũng tương tư ở người trẻ tuổi
vả người cao tuổi (trên 65 tuối).
cưi :::Nư:
Glimepỉrỉđ được chi đinh dùng hỗ trợ cho chế độ an kiêng ờ bệnh
nh_ân bi tiêu_đuờng tuýp 2 (khỏng phụ thuộc insulin). Glimepirid có
thẻ dùng phỏi hợp với mctfonnin khi đùng một loại thuốc không đạt
được kê: quá điêu iri mong muốn.
:.:Eu DÙNG … cÁcn DÙNG:
Liêu dùng tuỳ thuộc giucose huyết, đảp t'mg vả dung nạp thuốc của
người bệnh. Nên dùng liều thuốc thấp nhái mả đat được mức glucose
PHÓ cuc TRUỞNG
huyết mong muốn. Liều khời đấu nen la ! mgln ây. Sui: đó, cứ mõi
| - 2 tuần, néu chưa kiểm soát được glucose hu t. thi tiin ’ them
[ mglngảy, cho dến khi kiểm soiit được glucosc huyết. Liều t : đa
của glimcpirid la 8 mg/ngáy. Thỏng thường, người bệnh đáp ửng với
iièu I - 4 mg/ngáy. :: khi dùng đến 6 hoac ›: mglngáy. Lièu cao hơn 4
mg/ngiiy chỉ có két quả tột hơn ớ một số trường hợp đặc biệt.
Thường uổng thuốc I lần trong ngây. vèo trước hoặc ngay trong bữa
ăn sâng có nhiều thửc an, noac trước bữa tin chinh đầu iien trong
ngảy. Nuôt nguyên viên thuôc, khỏng nhai, với khoảng nứa oớc nước.
Không bao giờ dược uống bù một liêu dit bi quẻn khỏa uổng. Nếu
phủt hien đã dùng_mội iiêu quả lớn hoac uống dư một li u, phải báo
ngay cho thẩy thuộc giải quyềt trước khi xuất hiện các biếu hiện quá
Iiéu.
Phải điểu chinh liều lrong các trường hợp sau:
- Nếu sau khi uống [ mg glimcpirid mả đã có hiến tượng ha glucose
huyết thi người bệnh đó có the chi cẳn điều ưi bảng chẻ do :… vả
luyện tập. _
- lG:i bệnh được kiểm soát, glucose huỵềt ớn đinh, thì độ nhạy cám
với insulin dược cái thiện. do do nhu cáu glimepirid_có thế giảm sau
khi điều tri được một thời gìan. Cần phải giảm Iiẽu glimepirid đẽ
tránh bị tụt glucose huyết.
- Khi cân nang của người bệnh thay dội.
- Khi sinh hoat của người bệnh thay đòi.
- Khi có sự kẻ: hợp với thuốc hoac các yếu tố có thế Iảm tãng hottc
giám glucose huyết.
Sưy giám chúc năng gan. lhận: _ `
Trường hợp suy giảm chức nảng thân, liêung đản chỉ dùng | _mg/l
lẩn mỗi ngảy. Liêu có thẻ tttng lẻn. nẻu nòng dộ glucose huyêt lủc
đói vẫn cao. Nếu hệ số thanh thâi creatinin dưới 22 mllphút, thường
chỉ dùng ! mgll lần mỏi ngáy, không cân phải _tảng hơn. Đối Vởỉ suy
giám chức nâng gan. chưa được nghiên cửu. Nêu suy thận nặng hoặc
suy ga_n nặng. phải chuyển snng dùng insulin
C Imyén :ử lliuốc khác chữa dải ll:úo dường sang glimepi'rid;
Cũng phải khới đâu bảng : mglngảy, rổi ưn_g iieu dần như trên, dù
người bệnh đã dùng dến Iiểu tối da của thuòc chữa dái tháo đường
mả trước dảy đã dùng. Nếu thuốc dùng trước dó có thời gian tác
dụng keo dải (như clorpropamid). hoặc có tương tác cộng hợp với
glimepirid, có thế phải cho người bộnh nghỉ thuốc trong một thời
gian (1, 2 hoặc 3 ngảy tuỳ theo thuỏc dùng trước dó).
Dùng phồ: hợp glimepirid vả meljormin hoặc glưazon:
Khi dùng glimepirid_ dơn dộc ntá không kiêm soát được glucose
huyết nữa, thi có thế dùng phổi hợp_với mctiormin hoac glitazon.
cá… diếư chinh iiẻu, bả: dâu lư iièu thãp của mồi ihuổc, sau tảng đần
lẻn cho đển khi kiên: soát dược glucose huyết. Khi sử dụng dỏng
thời glimepirid vả metl'ormin. các nguy cơ tụt đường huyết liên quan
đẻn glimepirid vẫn tiẻp tuc và có thế tang lên. Cẩn phải thản trong.
Dùng pliỏi hợp glimepin'd vù msulin:
Sau khi dùng giimepirid dược một thời gian, nếu dùng glimcpirid
đơn độc 8 mg/ngảy mả không kiệm goát dược glucose huyết,_thi có_.
thẻ phòi hợp thêm với insulin` bat đau tù liều insulin thẩp, rôi tăng
dân cho dên liều kiêm soát được glucose huyết. Khi kẻ: quả đã òn
dinh, cãn giám sát kẻt qui: phổi hợp thuốc bảng cách theo dõi,
glucose huyêt hitng ngảy, tằ —. *
TẨC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: ,: ›
Tác đung khỏng mong muốn uan trong nhẩt là tụ: glucose huyết.
Khi xảy ra tụt glucose huyết, c thưc hiện như muc “Quả liều - xứ)
tri".
Thường găp. ADR › moo
Thân kinh: Hoa mắt. chóng mat, nhức đầu.
Tiếu hoá: Buổn nôn. nõn. cảm giác đấy tức ở vùng thượng vi, đau
bung. iu chả_y.
Mat: Khi bat dẳu dùng, thường có rối loz… thị giác tạm thời, do sự
thay dối về mức glucose huyết.
Il gặp, l/l000 < ADR < l/l00
Da: Phản ủng dị ứng hoac giả dị ứng. mẩn đờ, mảy đay, ngửa.
Hiêm gặp. ADR < mooo
iâm chức nang gan.
JVgayẫn Wa'znfflwnổ
Máu: Giảm tiếu cầu nhe hoặc nặng, thiếu máu tan huyết, giám hồng
cầu. giâm tmch cãu. mải bạch cầu hat.
Mạch“ Viên: mạch inảu di t'mg.
Da; Nhạy cảm với z':nh sáng.
Hướng ut… c… xử tri ADR
Thòng thường. các tảc đụng không mong muốn nỏi trên sẽ giảm dẩn
vả tư liê: trong quá trinh điêu tri. Nhưng nểu xảy ra quả nang thi phải
ngtnig thuỏc.
Thỏng báo cho I_hẫy llmồc các lác dung klióng mong muốn gặp phải
khi sử dụng tliuỏc.
TUơNơ TÁC THUỐC. cÁc DẠNG TƯỢNG TẢC KHÁC:
Cảc thuôc lảm tảng tác dụng hạ giucose huyết của glimepirid như
insulin. cảc thuốc khảc lám ha glucose huyết. cloramphenicol. dẫn
chât coumarin. cyclophosphamid. disopyramiđ, ifosfamỉd. thuốc ức
chế MAO. thuốc chống viêm không stcroid (acid paraaminosalicylic.
cảc salicyiat. phenylbutuzon, oxyphenbutazon. azapropazon),
probcneciđ. niiconazoi. các quinolon, các suifonamid. thuòc chẹn
beta` thiiỏc ức chẻ men chuyên. cả:: stcroid dỏng hoá vả nội iiêt tỏ
sinh đục nam. Khi phổi hợp một trong các_thuốc trẻ:: với glimcpirid,
có_thẻ dẫn đên nguy cơ tụi gtucose huyết rát nguy hiêm. Khi đó. phải
điêu chinh, giảm Iièu glimepirid. _
Các thuộc him tủng glucose huyết khi phôi hợp với glimepirid như
cảc thuòc lợi tiễu, dac biệt là thuốc lợi tiêu thiazid. corticosteroid,
diazox:d. catecholamin vả các thuốc cường giao cám khác. glucagon,
acid nicotinic (iiều cao), cstrogen vả thuốc tránh thai có estrogen.
phenothiazin, phenytoin. hormon tuyến giảp. rifamgicin. Khi phối
hợp một trong ct'tc lhuốc trẻn vời glimepind có thẻ dẫn dên tảng
glucose huyết. khỏng_kiểm soát dược glucose huyết nữa. Khi dó.
phả: diển chinh tảng Iiẻu glimepiriđ
LƯU :” nẠc BIẸT VÀ '_TIIẶN TRỌNG KHI sử DỤNG:
Với moi người bộnh: Cân giải thich_cho người bệnh lả tuy dùng
thuốc. vẫn phải thưc hiện đủng đắn chê dộ ản uống vờ tập iuyện hợp
lý. Pl:zìi ihòng bủo cho bộnh nhân vả người nhả bộnh nhản vê nguyên
nhân. các biểu hiện vả cảch xử trí tai biến tụt glucose huyết dề người
bệnh biết.
Glimepưid cũng như các sulfonylure khảc có thề gãy tụt gtucose
huyết Người bệnh dinh dường k_ém. suy ihượng thận. suy gan. suy
tuyên yẻn. dặc hiột li: suy thận rãt_dễ bị tụt glucose huyết khi dùng
glimepiriđ Khi bị tụt glucose huyêt. phái tiên hảnh như mục “Quả
liếư vỉ: xứ tri". _
Người hộnh dang ớn đinh với chế độ điều trị bảng glimepirid có thể
trở nên không kiên: soát dược glucose huyết khi bi stress, chẩn
thương phẫu thuật. nhiễm trũng. sốt cao. Khi đớ. nên dùng insulin
phò: hơn với glimcpirid hoặc dùng dơn dộc insulin thay cho
glin:cpirtd.
Dùng ghmepirid cũng như dùng thuốc uống hạ glucose huyết khác
tuỵ dn kiêm _soả: dược giucose huyêt, _nhưng sau một thời gian. có
thẻ khỏn_g kiên: soát dược glucose huyêt nữa. Khi đó. phái tang liêu
hoặc pliỏi hợp với mctfonnin, glitạzon hoặc với insulin.
K_hi d_img giimepirid, glucose huyêt có thể khỏng ổn dinh. nhẩt lá khi
ba: dân dùng. hoặc khi thay đỏi trị liệu, hoac khi dùng khóng đểu
đan. lùni_chO sự linh hoat hoac phản ứng của người bộnh có thế
giám. Điêu nảy se ánh hướng dến khả nang lái xe hoặc vận hánh
mậy mớc. _
Ci_n chủ ý đặc biệt dẻn hiện tượng tụt glucose huyết ớ người cao
tuôi. người dùng thuốc chẹn beta hoặc thuốc huỷ giao cám, vi rẩt
kh_ó phải hiện. Nêu có tui giucosc huyểt. phải xử tri kip thời.
Cân dịnh kỳ thco _dõi glucose huyết và cử 3 - 6 tháng một lần đinh
lượng Ht›A.C dè neu cân, phải thay đổi phủc đồ diều tri.
Đê xu lẩn: lay …! em.
sử DỤNG CHO pnụ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
Thời Aỳ mang Iliai :
Các nghiên cửu trên sự sinh sân của chuột vả thò cho thầy. thuốc có
độc tinh trẻn phôi, gãy độc cho thai vả có thể gây quái thai. Vi vặy,
giimepirid chóng chi đinh cho người mang thai. Đối với người đimỄ
dùng glimepirid mã có uiai, phái báo l_lgay cho thảy thuỗc biéi, đ
chuyển sang dùng insulin,_vâ phải điêu chỉnh liều insulin để giữ
giucose huyết luôn ớ mửc gân binh thường.
Thời kỳ cho con bú:
Glimepirid phân bố vâo sữa mẹ. Vi vậy. chống chi đinh dùng
gl_imepiriđ cho người cho con bủ, phải dùng ỉnsulin để thay thế. Nếu
bat buộc phải dùng glimepirid thi phái ngừng cho con bủ.
TiỀc oonc LÊN KHẢ NĂNG LÁ] x:: VÀ VẶN HÀNH MÁY
M C:
Khả nang tệp trung vá ph_ản ửng của bệnh nhân có thề bi_suy giám do
dường huyêt cao hoặc thâp. Điêu đó có thể gây nguy hiẽm khi lái xe
hoac vận hảnh mảy mớc.
ouÁ :.:Eu - XỬTRÍ:
Biên hiện
Quả liều dẫn đền hiện tượng cơn tụt glucoẹe huyết. Nhức đấu, người
một lả. run rẩy. vã mổ hỏi, da ẩm lạnh. lo I1ng. nhip tim nhanh. huyểt
áp tttng. hồi hộp. bứt n'n. tức ngưc, loạn nhip tim. đói cồn cảo. buồn
nôn, nôn, buộn ngủ, giâm tập ưung, giảm linh hoat, giám hán ứng,
rồi loan lời nỏi. rôi loạn cảm giác. liệt nhợ, chóng mặt, roi loan thị
giác. ngủ gả, trằm cảm. lủ lẫn, mất tri giác, dẫn đên hỏn mè. Khi hôn
mê. thờ nỏng. nhip tim_chậm. Bộnh cảnh lâm sảng của cơn tut
glucose huyết nặng có thể giống như một cơn đột quỵ. Có thế tới 24
giờ sau khi uỏng triệu chủng mới xuât hiện.
Xứlrí
Báo cho thầy thuốc ngay. nhặp viện nếu bi nặng. _
Trường hợp nhe: Cho uống glucose hoac đường trăng 20 - 30 g hòa
vảo một cổc nước vả theo dội glucose huyết. Cứ sau khoảng [5 phủt
Ini cho uống một lần, cho đến khi giucosc huyết trở về giới hạn blnh
thường.
Trường hợp nang: Bệnh nhản hỏn mê hoặc khỏng uống được. phái
tiêm ngay 50_ ml dung dich glucose 50% nhanh vảo tĩnh mạch. Sau
đọ, phải truyẽn tĩnh mạch chặm dung dịch glucose 10 - 20% dề nâng
dán glucose huyêt iên đến giới han binh_thường. Cân lhco doi iien
tục glucose huyết dến 24 - 48 giờ. vì rát dễ xuất hiện tut glucose
huyêt tái phát. Nếu n_ặng quá, có_thê cho glucagon ! mg tíêm dưới da
hoặc bản thit. Nếu uỏng quá nhiêu giimepirid, cấn rửa da dây vả cho
uống than hoạt.
CHỐNG cưi DINH:
Dải thảo dường phụ thuộc insuỊin (dái tháo đường tuýp l). nhiễm
acid-ceton do dái tháo dường, tiên hôn mê hoac hỏn mê do dái tháo
đường, hỏn m_ẻ tâng áp Iưc_thâm thẩu đo dải tháo dường vậ nhũng
trường hợp mac cảc bệnh cáp tính. Những trường hợp nảy cân dùng
insulin.
Người bị suy thận nang, suy gan nttng, người có thai hoac muốn có
thai, người cho con bủ. Riêng người cho con hủ. nẻu ngt'mg cho bú
thi có thể dùng glimepirid.
Người mẫn cảm với giimepiriđ, người dã tửng bị di ứng, mẫn cảm
với _sulfonamid, hoặc mẫn cảm với một thảnh phân nảo đó có trong
thuoc.
DỌNG cọ:: Hộp 6 ví x 10 viên.
BA_O QUAN: Nơi khó rảo. tránh tinh sâng. nhỉệt độ không quá 30°C.
TlEU CHUẨN CHẢT LƯỢNG: Tiêu chuán nhả sản xuăt.
HẠN DÙNG: 36 thâng kế từ ngảy sán xuái.
Sản xuất tại: _
CÓNG TY TNHH 0? DẠT v: :=nu
(DAVI PHARM CO., LTD)
Lộ M7A. Đường Dl7. Khu CN Mỹ Phước !, xã Thới Hòa huyện
Bên Cát, Tinh Binh Dương, Việt Nam
Tcl: 0650—3567689
Fax: 0650-3567688
PHÓ cục TRUỎNG
JVgayẫn 'Ĩ/MW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng