' ẤwlL/tr
Tén sán phảm: GREGORY Klẽm soát sửa dõi:
Kich thước hộp: 1 11 x 37 x 63 (mm)
BỘ Y TẾ
Quycách:óvỉxtOviên CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Tone mảu:
Kích thước vi: 60 x 107 (mm)
ltl
Lẩn …?JẻJH’
W
e vi 1 :o VIÊN NÊN BAO im…
GREGORY
Glimepirid 2 mg
Glimepirid 2 mg
Sản xuli ut:
CTY YNMM DF ĐẶT VI PHỦ
Lò M7A. DUớng m1, KMCN
Mỹ Phưđc 1, xã Thời Mỏl. hqun
BGn Cùi. thh th Dơơrtg. Wo: Nun
GREGORY
p_nv :
n ooc x: um oh: sửwuc :nuơc neu cnulu cul: woue:
…: oủue Nu ehuín nM dn wll
n :uAuu PNẤlI: ua: «… Mn hun phùn ơ…
… , … v J …… _
Teswcvmzdở , … tvtOn
: coi mululu wuo 1cAcu ot:qu
cnóue ctd own ITMẬN moue: sơ ui sx :
Xin doc lơ Mng dn li! dvng Nllv SX ;
Mon dtng :
u IẤO ouẤu: Nou … do. nm u… unq.
nhiu 60 Who quá 30 'C IDK
meuưm °oauuo:d !an uum MW
'DulSm ng uog 'ounwuma uou iơu:
weaw: : WM'1SLIG'VLN m
011 "00 HUW IAVG
…; wmauwm
6… z apiJidemiis
AHOĐHHS
51315V1. 'Q'í M 1 SlllSnl 9
6… z apiiideuiils
ÀHOSEHỒ
uqmnnq … »: vn»: ch… … =: ……
=suoumsitu : suouvonmum
: mv…nv ! …: mưacu:
M WWW mouvmmus '
o.ocm
'mummim'mAnuuaomu -
] Tẻn sản phẩm: cnsconv Kiém soát sửa dỏi:
t
Í Kkh thước hờp: 11] x 37 x 63 (mm)
\
1 Kich thước vi: 60 x 107 (mm)
i
Quy cách: 6 vi ›: 10 vlẻn
3 Mã 56:
ị Tone mảu:
WSíms'x" ỸỔỂ __ỆJ
GREGORY GREGORY
_ -—
Gltmoplrldo 2 mg Gllmoplrlde ² mg
@ um…oo.ưo @ mm…cu.tm
GREGORY GREGORY
_ _
Gllmeplrldo ² mg Glimepiriđo 2 mg
-:
@ nm…llco.uo Ễ @ uu…co.ưb
?.
GREGORY Ể GREGORY
“
Gllmoplrido 2 mg Ê Glimoplrlde 2 mg
ẳ
p ……co.un t @ uu…co.un
o
. eneeonv GREGORY
_ _
Gllmeplrido ² mg thmeplrido 2 mg
đ ……cn.ub @ nAumoo.ub
GREGORY GRẸGOR
__
Gilmoplrldo ² mg
®
TƯỚNG TÁC THUỐC, cÁc D_ẠNG TƯỚNG TÁC KHẢC:
Chưa có bảo các vẽ tương tảc thuôc cùa L-omithin L-aspartat.
TÁC ĐỘNG TRÊN ::::À NĂNG LÁ: XE_VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa có nghiên cứu vê ảnh hưởng cùa thuôc lẽn khả nảng lái xe và vận hảnh máy móc.
Nên thận trọng.
QUÁ :.:Ẻu - xủ'eri: ,
Chưa có bảo cảo vê sử dụng quá liêu.
ĐÓNG GÓI: Hộp 12 vĩ x 5 viên.
BÀO QUẦN: Nơi khô rảo, trảnh ảnh sáng, nhiệt dộ không quá 30°C.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhả sản xuất.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Sản xuất tại:
CÒNG TY TNHH ĐẠT v: PHỦ
(DAVI PHARM CO., LTD)
Lô M7A, Đường Dl7, Khu CN Mỹ Phước ], Xã Thới Hòa, Huyện Bến Cát, Tinh Bình
Dương, Việt Nam
Tel: 0650-3567689 Fax: 0650-3567688
Đọc kỹ Iunh:g dẫn sữ dụng Irước khi dùng.
*ằ'ẳfi'ữn II:ẽm Il:õng liu .t"n hđi ý kiến :|:ẩy rlmổc
Chỉ dùng l/mốc nảy :Iưo sự kê đơn của :I:ồy thuốc.
GREGORY
TIIẨNII PIIẨN:
Mỗi viên nẻn bno phim GREGORY-Z có chứa:
Glimepirid ........................... 2 mg.
Tá duợc: Cellulose vi linh :liế. laclose nmnolưdral. linh bó: ngỏ.
croscarme/lose nalri. povidon. mải: quinolm yellow Iake. magnesi
slearal, mlc. s:licon dio.tyd. nam“ lamyl suljar.
H;>dro.typropylmeII:ylcellulose 615. Polyellợlen glycol 600 ...vùu
đủ I wẻn
Mỗi viên nén GREGORY—4 cớ chửa:
Glimepirid ........................... 4 mg.
Tả duợc: Celluloxe vi linh Il:ế. laclose monohydral. linh bó! ngỏ.
croxcarmellose nam. povidon. mải: black PN. mủu brillianl blue.
magnes: .:leaml. lalc. .:ilicon dÍOAJ'd. nalri lauryl suljal... vừa đá |
vien
Dặc tinh dược lực học: .
Glimepirid lả thuôc ha dường huyêt thuộc nhóm sulionylurea. Cũng
giống như các lhuổc khác
Dặc tính dược dộng học:
llấp thu: Glimepirid dược hấp thu tốt bảng dướng uỏng. Thức an
khỏng cớ ảnh hưởng dáng ké dến sư hẳp lhu, tỏc dò hâp thu hơi bị
gián: Nỏng dộ tổi da trong huyểt thanh (C,…) dat dược khoáng 2,5
giờ sau khi uỏng (tnmg binh 0.3 ụg/ ml sau k_hi uống nhiều liều 4
mg! ngảy), có sự tương_qunn tuyển tính giữa liẽu dùng. C..…vá diện
tich dưới đường cong nông dộ 1th thời gian (AUC).
Pilũanố! Glimepirid có thế tich phán bố rẳt ihảp_ (khoảng 8.8 …:,
găn kẻ: cao với protein (> 99%) vả dô thanh thái thâp (khoảng 48 mil
phút).
Ở dóng vât, glimepiríd dược tiểt vảo sữa. Glimepirid qua dươc nhau
thai, ít qua được háng râo máu năo.
Chuyên hóa sỉnh học vì thii trừ: Thời gian bán hủy trong huyết
thanh sau khi uổng i:p lại nhiều iiẻu lả khoáng : - 8 giờ. Sau khi
uống iiều cno. thời gian bán hủy hơi kẻo dải thêm.
Sau khi_uống mới liêu dơn glim_cpirid có dánh tiẩu dổng vi phóng xạ,
58% chỉ:: phỏng xạ dược tin: thây trong nước iiéu v:'_: 35% trong phản.
Trong nước tiêu khỏng cỏ chát ờ dang chưa biến đội. Hai chẳt
chuyên hóa - chú yêu iả chgyên hóa ở gan (cnz_ym chuyên hớn chinh
xuất hydroxy vả carboxy. Sau khi uổng glimcpirid, thời gian bán hủy
cuỏi cùng của các chẩl chuyến hóa nảy tương ứng lá 3 - 6 giờ vá 5 -
6 giớ.
So sánh khi dùng mới liều vi: dùng nhiêu Iiểu trong ngảy: khỏng có
sư khác biệt dáng kẻ. Sự khảo nhau gỉữa các cá thể cũng rẩt ihẳp.
Khỏng có sự tich lũy dáng kẻ.
Dươc dóng hoc tương tư (: nạn: vì: nữ. củng tương tự ở người trẻ tuối
ví: người cao tuối (trẽn 65 tuỏỉ).
cui D|NII:
:.:Eu DÙNG - cAcn DÙNG: _ ,
Liêu dùng tuỳ thuộc glu_cose huyết, dáp ứng vả dung nap thuôc của
người bệnh. Nên dùng liếư thuốc tháp nhất mả đạt d
huyết mong muốn. Liều khời dẩu nến lá I mgln ây. Sau dó. cứ mõi
| - 2 iuẳn. nếu chưa kiểm soát dược glucose hu t. thi tãng 'ều thém
! mg/ngây, cho đề:: khi kiềm soát dược glucose huyết. Lỉề ieđa
của glimepirid la 8 mg/ngảy. Thỏng thường, người bệnh đâp ủn với
iiếu | - 4 mg/ngảy, :: khi dùng ơén 6 hoặc & mglngtiy. Liêu cao hơn 4
mg/ngảy chi có kết qui: tổt hơn ở mõ: số tmờng hơp dặc biệt.
Thường uống thuốc | lẩn trong ngảy. vâo tmớc hoặc ngay trong bữa
:… sáng có nhiêu thức an, hoac trườc
Fliáj điểu chỉnh lìều Irong cảc lntòng họp sau:
- Néu sau khi uống ! mg glimcpirỉd mã đã _có hiện_tượng ha glucose
huyểt thi người bệnh đó có thế chỉ cẩn điêu trí bãng chế dộ ăn vá
luyện tập.
trảnh bị tụt glucose huyết.
— Khi cãn nặng của người bệnh thay dối.
- Khi sỉnh hoạt của người bẹnh thay dối. .
— Khi có sự kể: hơp với thuốc hoac các yêu tố có ihẻ :… iang hoac
giảm giucose huyểt.
Suy giám chức năng gan. Ihạ'n:
1fmờng hớp suy giảm chức náng thân, liều ban dẳu chi dùng [ Imgll
iân mỗi ngảy, Liêu có thể tăng ién, nếu nồng dò glucose huyêt lủc
dói vẫn cao. Nếu hệ số thanh thải creatinin dười 22 mllphút, thường
chỉ dùng ! mg/I lẩn mỗi ngảy, không cẩn phải tãng hơn. Đổi với suy
giảm chức nũng gan. chưa dươc nghiên cửu. Nếu suy thận nặng hoặc
suy gan nặng. phái chuyến sang dùng insulin.
C lnụvẵn lù Ilmồc khác chữa đái lha'o dường sang Iimepirid:
Cũng phải khời dẻ… bá_ng | ngngziy, rồi iang … dẵn như …. dù
người bệnh da dùng dẻn liếư tổi _da của thuỏc chửa dái thảo dường
mả t:ước dây dã dùng. Nểu thuôc dùng :mớc dó có thời gian túc
dụng keo dâi (như clorpropamid), hoac có tương tác cộng hơp với
glimcpirid, có thẻ phái cho người bệnh nghi thuốc trong mõ! thời
gian ( l. 2 hoac 3 ngảy tuỳ theo thuốc dùng trước dó).
Dùng phồi hợp glimepirid vò meljormin Imặc lilazon:
Khi dùng glímcpirid dơn dộc mả khỏng kiểm soát đươc glucose
huyết nữa, thi có thể dùng phối hợp với mctfonnin hoặc glitazon.
Cẩn diồu chính iiẻu. bả: dầu từ iiều thấp của mỏi thuốc, sau táng dân
lẻn cho dền khi kiểm soát dược glucose huyểt. Khi sử dung dồng
thới glimepirid vả mctt'onnín. các nguy co tu: dường huyềt lien quan
đén glimcpirid vẫn tiêp tục vá có thẻ lãng lên. Cần phải thận trong.
Dùng pliỏi hợp glimepirid vả insulin: .
Sau khi dùng glimcpirid dược mỏi thời ginn, nêu dùng glimcpirid
dơn độc 8 mglngảy mả khớng kiếm soát dược glucose huyềt, thi có
thể phối hop thêm với insulin. bắt dẩu ti: Iiẻu insulin thẳp, rồi tang
dẩn cho dến Iiẻu kiểm soát dược glucose huyết. Khi kểt quá da ỏn
dinh. cẩn giám sát kết quả phối hơp thuốc bảng cách theo dõi
glucose huyết hảng ngây.
TẢC DỤNG KHÔNG MQNG MUÔN:
Tác dụng khòng mong muôn ễtrllan trọng nhắt lả tụt giucosc_huyết.
Khi xáy ra tụ: glucose huyết. c thưc hiện như muc “Quả liêu - xứ
tri“.
Thirởng gặp. ADR > I/100
Thẩn kinh: Hoa mảt. chóng mặt. nhức đẩu.
Tiéu hoá: Buồn nỏn, nớn, cám gỉác dầy tức ớ vùng thượng vi, dau
bung, in cháy.
Mắt: Khi bả: dẩu dùng, thường có rối loan thị giác tam thời, do sự
thay đối về mức glucose huyết.
]! gạp, moon < ADR < moo
Da: Phán ứng dị ứng hoặc i
Hiếm găp. ADR < I/
` ửng, mấu đớ, máy day, ngửa.
Mhu: Giãn: tiếu eầt: nhẹ hoặc nặng, thiếu máu tan huyết, giảm hồng
cấu. giztn ạch câu. mât bnch cầu hat.
Mạch: êm mạch mã… di ửng.
Da: Nhạy cảm với ảnh sáng.
Hướng dẫn ctich xử trí ADR
Thông thường, cảc tác dụng không mong muốn nói ưén sẽ giảm dằn
vả tự hêt tr_ong quá trình dicu tri. Nhưng nếu xáy ra quả nặng thì phâi
ngùng thuộc. ` _
Thóng Ma cho ll:áy lhuỏc ca'c lác dung khỏng mong muốn gặp phải
khi sử dụng lhuốc.
TƯO'NG_TÁC TIIUỎC, CÁC DẠNG TƯỜNG TẢC KHÁC:
Các thuòc lim: _tũng tảc dụng hạ glucose huyết của glimepirid như
insưlin. các thuộc khác iảni ha glucose liuyết, clommphenicol, dẫn
chỉ:: coumarin, cyclophosphamid. disopytamid, ifosfamid, thuốc ức
chế MAO. thuôc chống viếm khỏng steroid (acid paraaminosalicylic.
các salicyiat, phenylbutazon, oxyphenbutazon, azapropazon),
probenecid. miconazol. cảc quinolon, cải: suifonamid. thuốc chen
beta. thuôc ửc chẻ men chuyến. các steroid dộng hoi: vả nội tiẻt tô
sinh ớục nam. Khi phỏi hợp một trong các thuỏc trẽn với glimepirid,
có thẻ dẫn đẽn nguy cơ tui glucose huyêt rẩt nguy hiếm. Khi dò. phái
điếu cliinh, giảm liêu glimcpirid.
Các thuộc lit… t_ãng glucose huyết_khi phối hợp với glimepirid như
các thuòc lợi tiêu, dac biệt lả thuỏc lời tiểu thiazid, corticosteroid.
diazoxid, catechoiamin vả các thuốc cường giao cảm khảc. giucagon.
acid mcotinic (iiẻu cnc). estrogen vả_thuổc trảnh thai có cstrogen,
phenothiazin. phenytoin, hormon tuyến giáp, rii'ampicin. Khi phổi
hợp một trong các thuốc trẻn với glimepirid có thế dẫn đền tnng
glucose huyêt, không_kiẻm soát dược glucose huyêt nữa. Khi dó.
phải diẽu chính tăng liêu glimepirid.
LƯU :" DẬC BIẸT VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG:
Với mọi ngưới bộnh: Cẩn giải thich cho người bệnh iả tuy dùng
thuỏc. vẫn phái thực hiện dùng dản chế dộ an uống vả tặp Iuyộn hợp
lý. Phải thỏng báo cho bệnh nhãn vi: người nhả bệnh nhân về nguyên
nhãn, các biểu hiện vả cách xử trí tai biển tụt glucose huyết dế người
bệnh biểt. _
Glimepirid cũng như các sulfonyiure khác có thẻ gây tut glucose
huyết Người bệnh dinh dường k_ẻm, suy thượng thán, suy gan, suy
iuyến yên. dac biệt lả suy thận rải dễ bị tui glucose huyết khi dùng
glimcpirid. Khi bị tụt glucose huyềt. phái tiên hảnh như mục "Quá
Iỉểu vờ xử trí". _ _
Người bệnh dang ôn dịnh với chế dộ diểu tri hảng glimepirid có thẻ
trở nên khóng kiềm soát dược glucose huyêt khi bi stress, chăn
thương. phẫu thuật. nhiễm trùng. sốt cao. Khi dờ. nên dùng insulin
phôi hợp với glimepirid hoặc dùng dơn dột: insulin thay cho
glimepirid. _
Dùng glintepirid cũng như dùng thưốc uổng ha glucose huyẽt khảc
tuỵ dã kiên: _soải dược glucose huyêt. nhưng sau một thời gian, có
thế không kiêm soái dược glucose huyêt nữa. Khi đò, phải lãng liêu
hoặc phôi hợp với metformin, glitazon hope với in_sụlin. .
Khỉ d_ủng glimepirid. glucose huyết có thế không ôn dinh, nhât lả khi
ba: dãu dùng, hoặc khi thay đỏi tri liệu, hoặc khi dùng khỏng dẻư
dan, lâm eho sự linh hoat hoặc phản ửng của người bệnh có thẻ
giám. Diều nây sẽ ảnh hướng dén khá nang lải xe hoặc vân hảnh
mây móc.
Cầ_n chủ ý dzic biệt dển hien tương tụt glucose huyết ở người cao
tuòi, người dùng thuốc chẹn beia hoặc thuốc huỷ gỉao cám, vi rãi
khó phát hiện. Nếu có in: glucose huyết. phải xử … kin thời. _
Cán dinh iỳ ih_co _doi glucose huyết _vii cử 3 - (› tháng một lân dinh
lượng HbAic dẻ nêu cân. phải thay dỏi phác dồ diéu tri.
Dễ xu rắn: my Irẻ em.
sứ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
Thởi kỳ mang Ihai: '
Các nghiên cứu trên sự sinh sản của chuột vả_ thò cho thây. thuốc có
độc tinh trẻn phới. gãy dộc cho thai vả có thẻ gáy quái thai. Vi vây,
glimcpirid eliông chi dinh cho người mang thai. Đói với người đan
dùng_glimepỉrid mũ có thai. phái báo ngay cho thầy'thuóc hiết. dễ
chuyên sang dùng insulin. vi: phải diển chinh lỉèu insulin dể giơ
glucose huyết luôn ở mửc gần btnh thường.
Thởi kỳ cho con bú:
Glimepirid phán vảo sửa mẹ. Vi vây, chỏng chi dinh dũng
gljmepirid cho người cho con bủ, phải dùng insulin dề thay thế. Nểu
bat buộc phải dùng glimepirid thi phải ngửng cho oon bủ.
TẨÓC none LÊN KHẢ NĂNG LÁ: XE VÀ VẶN HÀNH MÁY
M C:
Khả nang tặp trung vả ph_ản ưng của bệnh nhản có thế bị suy giảm do
dường huyết cao hoặc tháp. Điêu dó có thế gãy nguy hiếm khi lái xe
hoac vận hảnh máy móc.
QUÁ :.:Eu - XỬTRỈ:
Biểu hiẻn
Quá liẻu dãn_dến liien tượng c_ơn tụt glucose huyết. Nhức dầu, người
mệt lả, run :ãy, vã mồ hòi. da âm lạnh, lo lẳng, nhip tim nhanh. huyết
áp tăng` liòi hộp. bứt n'tt. tức ngưc. loạn nhip tim. dói cồn cáo, buồn
nộn, nỏn. buôn ngủ, giảm tặp trung. giảm linh lioat, giảm phân ửng.
rỏi loạn lời nói. ròi loạn cảm giác. Iiột nhẹ, chóng mat. rỏi Ioan thị
giác, ngủ gả, trảm eảm, lù lẫn, mát tri giác, dẫn dẻn hôn mê. Khi hỏn
mẻ, thớ nỏng, nhip tim chậm. Bộnh cảnh lâm sảng của cơn tu:
glucose huyết nttng có thể giống như một cơn dột quỵ. Có thể tới 24
giờ sau khi uỏng triệu chứng mới xuất hiện.
X:“: lrí _ _
Báo cho tháy thuòc ngaỵ, nhập viện nểu bị nặng. .
Trường hợp nhe: Cho uỏng glucose hoặc đường trang 20 - 30 g hòa
vảo một cổc nước yzì theo dỏi glucose huyêt. Cứ sau khoảng 15 phủ:
lại cho uống một lân, cho dến khi glucose huyết trờ về giới hạn binh
thường.
Trường hợp nang: Bệnh nhân hôn mê hoặc khòng uống được. phải
liếm ngay 50 ml dung dich glucose 50% nhanh vito tĩnh mạch. Sau
dó. phái truyền tỉnh mach chậm dung dich giucose 10 - 20% dê nâng
dằn glucose huyệt lẻn đến giới hạn binh thường.ICẩn theo dõi liên
iục glucose huyêt dên 24 - 48 giờ, vi rẳt dẽ xuát hỉện tui glucose
huyêt tái phát. Nếu n_ặng quá. có thẻ cho glucagon ! mg tiêm duới da
hoặc bắp thit. Nếu uỏng qui: nhiếu glimepirid, cẩn rửa da dảy vả cho
uổng than hoat.
CIIÓNG cui DINH:
Đái thảo đường phụ thuộc insulin (dải tháo dường tuýp i), nhiễm
acid-ceton do dải tháo dường. tiền ltộn mẻ hottc hỏn mê do dái tháo
dường, hỏn mê tăng áp lưc_tliâm thâu do dái thảo dường vệ nhũng
trường hợp mảc các bệnh cả:: tinh. Những trường hợp náy cân dùng
insulin.
Người bị suy thận nang, suy gan nang, người có thai hoặc muốn có
:hai, người cho con bủ. Riêng người cho con bủ, nếu ngửng cho bú
thi có ihẻ dùng glimepirid.
Người mẫn cảm với glimepirid. người dã tửng bị di ửng, mẫn cảm
vớiổsulfonamid. hoặc mẫn cảm với một thảnh phần nảo dó có trong
thu c.
nớnc có:: Hộp 6 vi x io viến.
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, tránh ảnh sáng. nhiệt dộ khòn quả 30°C.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhả san xuỄi.
IIẠN DÙNG: 36 tháng kế … ngziy sản xuất.
Sản xuất tni: .
CÒNG TY TNHH Dl’ DẠT VI PHU
(DAVI PHARM CO… LTD)
Lô M7A, Đường Dl7. Khu CN Mỹ Phước I. xã Thới Hòa, huyện
Bén Cát, Tỉnh Binh Dương. Việt Nam
Tcl: 0650-3567689
Fax: 0650—3567688
vi/
ji/Ai' Ra "\ Ổ`
[
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng