Q
V:al Label 5— c _Ẹ2
8… ²” Ở
a g ẹ …
… ỂĨ tr: Ể“O’
smo: : U 31
muounmumumwn Ể` ẵ ầ ỮẢ
3 c:
uuozuee:3 ìẵ __J g
M M ::mýr` ….
R R. _ _ Thffl , . n _- … RPỈOSCỈỈPỈỈOÍÌ Drug TỸDFII . GI'GGHZOỈID
Mụ… wa ……
um… …. …… eum uhm: ': \ẹ
mm:—
n…—
mh …
uniuhư n……sz
lb uu htmth › w: …: … …… … …;
nua… u.u ::
mmmronwsơm \6 … cmzouu Fonuuzcnou :6 g”… …Waumw...
HỌP1O L ựỄưfflffl'ằỂ-ẫm IOƯIII 5 Ề'n'lẾpẵẵĩ'mmw
CARTON
/ZFM
Rx-Thuóc bán theo ơơn
GREENZOLIN
Oefazolin 1g
THÀNH PHẢN
Mõi lọ bột pha tiệm chứa:
Cefazolin natri tương đương Cefazolin 1g
DẠNG BẢO CHẾ
Bột pha tiêm.
QUY CẢ CH
Hộp 10 lo.
Dược LÝ VÀ cơ an TÁC DỤNG
Cefazolin lả khảng sinh nhóm oephalosporin "thé hệ 1", tác động klm hăm sự phát triền và phản chia vi khuấn bằng cách
ức chế :ỏng hợp vỏ té báo vi khuấn. Cefazolin eó tác dụng rnạnh trong các bệnh nhiễm khuấn Gram dương do
Staphylococcus aureus (kè cả chủng tiết penicilinase). Staphylococcus epiơermídis, Streptococcus beta - hemo:yticus
nhóm A. Streptococcus pneumoniae vá các chùng Strap:oooocus khác (nhiêu chúng Enterococcus khá ng cefazoim).
Các oephalosporin thế hệ 1 đèu khóng có tác dụng với các vi khuản Gram am ưa khí như Serratia, Enterobacter hoặc
Pseudomonas.
Nồng độ ức chế tói thiều cùa oefazolin với cảc cầu khuẩn Gram dương nhay cảm lả 0,1 đén 1 microgarn/ml; với phần iớn
các vi khuấn Gram ám nhạy cảm thì nòng độ cản phải lớn hơn 1 microgamlml.
Cefazolin được háp thu kém từ đường ruột nèn phải dược sử dung qua đường tiem mặc dù tiem bắp gây đau. Với Iièu
tiem bắp 500 mg cefazolin nòng 60 ơỉnh ơat dược trong huyêt tương lả từ 30 microgamlml trờ len sau 1 dén 2 giờ Khoảng
85% oefazolin trong máu lien két với protein huyêt tương. Nửa đời cùa cefazolin trong huyêt tương lá khoảng 1.8 glỜ và có
thẻ tảng từ 20 dén 70 giờ ở những người bi suy thận. Cefazoiin khuếch tán vao xương. vảo các dịch có trương, máng phó:
vả hoat dich. nhưng khuếch tán kẻm vao dich nao tủy. Cefazolin di qua nhau thai vao tuân hoán tha: nhi. ba: ::ét trong sữa
mẹ vởi nòng dù rất tháp. Cefazolin dược Gao thải qua nước tiều ở dang khòng đồi, phần lớn qua d`ẹảu thận vá mò: phân
nhỏ qua bái :iét ở óng thận. IT nhá: 80% lìèu tiêm bắp dược đảo thải qua nước tièu trong 24 giờ. ươlijều tiẻm/bắp 500 mg
vé 1 g, oefazolin đat nòng dộ đỉnh trong nước tiểu tương ứng cao hơn 1 mglml vả 4 rnglml. Probeneoiặjùm chặm việc đảo
thải của cefazolin. Cefaznlin dược loại bỏ ở mò: mức độ nao dó qua thảm tách mảu.
Cefazolìn oó nòng dộ cao trong mật mặc dù số lượng bai tiét qua mật ít.
cn! ĐINH
Cefazolin đuợc chỉ dinh trong diều trị các bệnh nhiễm khuản sau:
Nhiẻm khuấn đường hò hấp.
Nhiẽm khuản da vả mủ mèm.
Nhiẽm khuản xương vả khớp
Một số tmờng hợp nhiễm khuẩn huyết vả viêm nội tâm mac.
Mơ: sô tmờng hơp nhiẽm khuẩn dường ma: vả tiét niệu sinh duc.
Tuy nhiên tó: nhả: vẫn là điều trị theo kháng sinh ơò.
Điều tri dự phòng: Sử dụng cefazolin trong phẫu thuật có mè lam giảm tỉ «: nhiẽm khuấn hậu phẫu ở những người bệnh
dang trải qua những phảu thuật có nguy cơ nhiẽrn khuản cao. hoặc phãu thuật những chủ có thẻ xãy ra nhiễm khuân hậu
phău dặc biệt ng hièm trong.
uEu LUỢNG vA cAcu DÙNG
Liều lượng
Cefazolin dược tiêm bảp sau, tiệm chậm vảo tĩnh mạch từ 3 - 5 phút hoặc tiêm truyền tĩnh mach. Liều thỏng thường dùng
cho người lớn la 0.5 - : g. s - 12 giờllần. Liêu tói đa thường dùng la :: glngảy. mặc dù vậy :rong trường hơp nhiễm khuân
nặng đe doa tinh mạng dã dươc dùng dén 12 glngảy.
Liều sử dung cho trẻ sơ sinh dưới 1 tháng tuỏi lá 20 mgikg thể trong, 8 - 12 giờilân. Vi tinh an toân cùa ihuóc dó: vơ: trẻ dè
non dưới 1 tháng tuỏi chưa được nghiên cứu, do đó, khỏng khuyến cáo sử dung cefazolin cho các trẻ em nảy.
Trẻ em irẻn 1 thảng tuổi có thể dùng 25 - 50 mg/kg thẻ tronglngáy chia lâm 3 hoặc 4 lầnlngầy; trường hợp nhiễm khuấn
nặng, lièu có ihé tăng lèn tói đa 100 mglkg thẻ trong/ngáy. chia iảm 4 lầnlngay.
Dự phòng nhiễm khuản irong phẫu thuật. tiêm lièu 1g trước khi phẫu thuật 0.5 - 1 giờ. Đối với phẫu thuật kèo dải, tiêm tiếp
Iièu 0.5 — 1 g trong khi phẫu thuật. Sau phẫu thuật tiên: Iièu 0.5 - 1 g, s - s giớ/iần trong 24 giờ hoặc trong 5 ngảy cho mot
sỏ tmờng hơp (như mở tim hờ vả ghẻp cáy các bộ phận chinh hlnh).
Cần giảm liều cho người suy thận. Tuy nhiện mức giám liều có nhiều khuyên các khác nhau, Có thế sử dụng Iièu đề xuất
sau đa:: cho người lớn sau Iièu tán còng đầu tiên: Người bệnh 06 độ thanh thải creatinin 55 mllphút. dùng Iièu thòng
ihường; độ thanh thải creatinin 35 - 54 mllphút, dùng Iièu thỏng thường với ihời khoảng giữa hai liêu kéo dâi it nhả: lả 8
giờ; độ thanh thải creatinin 11 - 34 mllphút. dùng 112 lièu :h0ng thường với thời khoảng 12 giờllèn; 60 thanh thải creatinin
s 10 mllphút, dùng 112 liều ihòng thường với thời khoảng 18 - 24 giờllản
Cách dùng
Pha dung dich tiêm tùy iheo cỡ lọ
Cỡ lo Lượng dung mòi Thẻ tich gản đúng Nòng dò trung binh gản dùng
1g 2.5 m| 3,0 ml 330 mglml
GREENZOLIN (Cefazolin 1 g) chỉ nen pha loãng với nước cét tiệm.
Lác manh thuóc tiệm khi pha với dung mòi.
Tiém bảp vả tiem tĩnh mach: Pha thuóc theo hướng dãn của bảng pha loang ở irèn.
Tiém truyền tĩnh mach liên tục hay gián đoan: Pha Ioáng tiếp oefazolin đã pha với 50 - 100 ml nước cái tiêm.
Moi sỏ phác ơó diẻu in“
Viêm túi mát cảg: Amoxicilin hoặc ampicilin tiệm tinh mech 1 g. 4 - 6 giờliần. củng với gentamicin tiệm tinh mach 4 - 5
mg/kglngảy. Iièu độc nhảt. Hoặc oefazolin tiệm bắp 500 mg - 1 g. 8 giờllản. (Tuy nhiên. oefazolin khủng tác dụng với
Eniemooccus faecaiis).
Chán thươnc: cơ. xương vá mờ mèm. vét thươnu. nhả: đám: tác nhản gáy nhiễm rả: có thẻ lả Staphyiococcus aureus.
Straptocoocus pyogenes, C!osiridium perfrfngens vả trưc khuấn Gram am ưa khi. Dùng fiucloxacilin tiêm tĩnh mach 1 g, 4
giờllần. cùng với gentarnicin tièm tĩnh mach 4 — 5 mgfkg thẻ trongfngảy. iièm 1 lản (người lởn) hoặc chia Jam hai lần. 12
giờllần, cùng với metronidazoi tiệm tĩnh mach 500 mg. 12 giờllần. Hoặc cefazolin. tiem tĩnh mạch 1 g, 6 giờllản củng vớ:
meironidazol 500 mg, 12 giờ/Ièn
Phấu thuât dai trang - trưc tram: va cát bỏ ruỏt thừa: Dùng metronidazoi qua trực trang 1 g` 2 - 4 giờ tn.rơc phãu thuật
cùng với ceíazolin 1 g. iièm bắp 1 giờ trước phẫu th uật hoặc tiem tinh mạch khi gay tièn mè.
Cắt bỏ tử cung vả triết sản: Dùng tinidazol, uỏng 2 g, 6 - 12 giờ trước phảu thuật hoặc dùng’ùe idazofqua trực tráng 1
g, 2 - 4 giờ trước phẫu thuật cùng với oefazolin tiêm tĩnh rnạch 1 g vảo thời gien gây iièn me, :
Mỏ Iáv thai: Có nguy cơ nhiễm khuản cao. dùng rnetronidazol tiêm tinh rnạch 500 mg, 30 phút trước phãu thuật. cùng với
cefazolin iiẻm tĩnh mach 1g vân thời gian tiền mè.
CHỐNG cư! ĐJNH
Chỏng chiđinh đói với người bệnh 06 iièn sủ dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
THẠN TRỌNG
Trước khi bắt dâu điều trị bằng cefazoiin, phải diều tra kỹ về tiền sử ơ"; ửng cúa người bệnh với cephalosporin. penicilin
hoặc ihuóc khác.
Đã oó dảu hiệu cho tháy có di ứng chéo một phân giữa penicilin vá oephalosporin. Đã có thòng báo về những người bẻnn
oó những phản ửng trầm trong (kế cả sỏc phản vệ) với cả hai Ioai thuóc. Tôi hơn lả nèn tránh dùng oephalosponn cho
người bệnh có iièn sử bị phản vè do penicilin hoặc bị phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miên dich lgE.
Néu có phản ứng di ứng với eefazolin. phải ngừng thuóc va người bệnh cản dược xử lý bảng các thuócthường dùng (như
adrenalin hoặc các amin co mach, kháng histamin. hoac corticosteroid).
I'-
cản thận trong khi kẻ đơn cảc kháng sinh phó rộng cho những người 06 bệnh sử về dạ dảy ruột. đặc biệt là bẻnh v:ém dai
tráng.
Sử dụng cefazolin dái ngáy có thẻ lèm phát triền quá mức các vi khuấn khùng nhay cám.
Cản phải theo dòi người bệnh cấn than. Néu bòi nhiẽm trong khi điều trị, cần có những biện pháp thích hợp
Khi diing eefazolin cho người bệnh suy chức nảng thận cần giảm liều sử dung hang ngảy`
Việc dùng oefazolin qua dường tiệm vâo dich nao tủy chưa được chép nhận. Đá eó những báo cáo về biẻu hiện nhiến:
doc nặng tren thần kinh trung ương. kể cả những oơn co giật. khi tiêm cefazoiin theo dường náy.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI HOẶC CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai:
Các nghiện cứu về khả nãng sinh sản trẻn chuột nhắt. chuột cóng vả thủ với cả:: Iièu cao gấp 25 lần lièu dùng oho người
không cho tháy dáu hiệu tỏn thương khả năng sinh sản hoặc có hại cho bao thai.
Cefazolin thường được xem như có thể sử dụng an toán cho người mang thai, Có thế tiêm tĩnh mach 2 g oefazolin. cách 8
giờllản. dẻ diều tri viêm thận - bé thận cho người mang thai trong nửa cuói thai kỳ. Chưa tháy tác dụng có hại đói với bảo
thai do thuóc gây nèn. Tuy vặy, chưa có những nghiên cứu dầy đủ và kiêm soát chặt chẽ tren những người mang thai. Vì
các nghiên cứu về khả náng sinh sản tren sủc vật. khòng phái lúc náo cũng tiên đoán dươc các đáp ứng ở người. nèn
thuóc nay chi dùng cho người mang thai khi thật cản thiết.
Thỏ: kỳ cho con bủ:
Nòng do oefazolin trong sữa mẹ tuy tháp. nhưng vân có ba vân đè tiềm tảng có thể xảy ra ở trẻ: Sự thay đỏi cùa hệ Vi
khuẩn đường ruột, tác dụng trực tiép lèn trẻ đang bủ, vá két quả sẽ bị nhiễu khi cần thử kháng sinh đó ở trẻ bị sót. Cèn
phải quan sát các ehửng ia chảy, tưa lưới do nám Candida vả nỏi ban ở trẻ bú sửa của rne đang dùng oefazolin.
ẢNH HUỞNG CỦA THUỐC KH: LÁIXE VÀ VẬN HÀNH MÁ Y MÓC
Chưa có báo cáo.
rác oụnc KHÔNG MONG MUÔN
Ghi chú: Đã có thòng báo về di ứng với cefazolin ở người bệnh khbng bi di ứng với penicilin, nhưng khủng rõ tỉ lệ chính
xác.
Gân dảy ơa oó thủng báo về những trường hợp bi hoai tử biẻu b] nhiễm độc vả nhiều thòng báo về ban rnun mù phát triền
toản thân do cefazolin. Ước tinh tỉ lệ xác thực bị dị ứng chéo lảm sâng giữa penicilin vả oephalospon'n lẻ 1 dén 2%. Tuy
nhiên, tót hơn Ia nèn tránh dùng cephalosporin trong trường hơp oó tiền sử bị phản ve do penicilin hoặc phản ứng trâm
trong khác qua trung gian globulin miến dịch IgE.
Hảu nhuI tát cả các cephalosporin đèu có thể gây phản ứng từ giảm bach câu trung tính dẻn mât bach cảu hat. Tải cả các
trường hơp xảy ra dèu do các liều tích lũy cao trong một đợt điều tn'. Thường tháy thiêu máu tan huyêt miên dịch trong quá
trình điều tri với những Iièu rất cao. ,
Đã có tái iiệu chứng minh rằng cefazolin gậy cản trở việc tỏng hơp yếu tó đủng méu phụ thụ vitamfii K. Cần lưu ý theo
doi thời gian chảy máu ở người bệnh 00 nguy cơ (tiền sử chảy máu, giảm tiếu cầu hoặc 8 ửng thuốc ảnh hưởng
dén chức năng tièu cầu). Suy thận, rót Ioan chức năng gan. tiền sử bệnh da dáy - ruột vả thiếu tiihh dường có thẻ lam tăng
nguy cơ chảy máu ở người bệnh điều trị bảng oefazolin.
Vì có hai di vòng ở vi trí 3 vá ? vả la mot dãn xuất tetrazol có biền hiện tương tư với phenyltetrazol gây co giặt. nèn rât có
khả nảng ceiazolin gây cơn động kinh. Gần đây đã có béo cáo những trường hơp bi ngộ dòc thần kinh với cefazoiin sau
khi dùng thuóc đường nảo ihả: vả toãn thân.
Trèn súc vật, oefazolin lả Ioai cephalosporin đứng ihữ hai về gây độc hai than vả gây thương tỏn tương tự như
oephaloridin. Tuy nhien. còn chưa biét rò mói lien quan về tinh dóc hai nây :rèn người.
Hướng dăn cách xử trí tảc dụng không mong muốn
Người bệnh bị suy thận: Cân giảm Iièu. Phái theo dỏi chức nảng thận vá obng thưc máu, nhả: Ia kni ơièu tri Iièu cao va dai
ngảy. Néu người bệnh bị phản ứng dị ứng hoặc quá mẫn nghiệm trong, phải ngừng sử dung oefazolin vá tiên hanh các
biện pháp hổ trợ (duy tri thông khi vả sử dung epinephrin. oxygen. tiêm tĩnh rnach steroid).
\.-
.. .]
\o :
4\ \..x
Các trường hợp bị viem đai trảng mảng giả thẻ nhẹ thường chỉ cần ngừng thuốc. Céc trường hợp thể vừa vả nặng. cản
lưu ý cho dùng các dich hoặc ohét diện giải. bổ sung protein vả diều tri bẳng một kháng sinh có tác dụng lâm sáng diều tri
viem đai trâng do Clostn'dium diữĩcile.
Thỏng báo cho bác sỹ cả:: tác dụng khỏng mong muốn gặp phả! khi sử dụng thuốc
TươNG TÁC THUỐC VÀ CẢC DẠNG TƯỜNG TÁC KHẢC
Dùng phói hơp oefazolin với probenecid có thẻ Iám giảm dáo thái eephalosporin qua óng thận. nèn lâm tang và kéo dầi
nòng đo oephalosporin trong máu.
Dùng két hợp oephalosporin với colistin (mòt kháng sinh polymyxin) Iảm tảng nguy cơ gây tỏn hai thận.
Tương kỵ: Cefazolin natri tương ki với các aminoglycosid vá nhiều chát khác. Không dươc trộn cùng với các kháng sinh
khác
Ở moi truờng oó pH trèn 8,5. oefazolin oó ihè bị thủy phân vả ở pH dưới 4.5, có thế tạo tủa oefazolin không tan.
QUẢ uèu VÀ Xử TRI
Xử trí quá lièu cản được tán nhắc dén khả nảng quá liều của nhiều Ioai thuốc. sự tương tác thuóc vè dược dOng hoc bảt
thường ở người bệnh.
Trường hơp người bệnh bị co giật. nen ngừng thuỏc ngay lập tức. đtèu tri chóng co giật néu có chỉ đinh tren Iâm sang.
Bảo vệ đường hô háp của người bệnh. hỗ trợ thờng khi vá truyền dich. Theo dỏi cân thận vá duy tri trong pham vi cho
phép các bièu hiện sóng cùa người bệnh. như hảm iượng khí - máu. các chảt đien giải trong huyêt thanh… Trường hợp
quá iièu trầm trong. dặc biệt ở người bệnh suy thận, 06 thẻ phói hợp loc máu vả truyền máu néu diều trị bảo tòn thái bai.
Tuy nhiên, chưa có dữ liệu nảo ửng hộ cho cách điều tri nảy,
Khõng dùng quá llều chỉ đlnh
BẢO QUẢN Lo thuóc chưa pha: Bảo quản trong bao bi kin, dưới 30°C. tránh ánhỆÌng.
GREENZOLIN đã pha trong nước cả: tiêm. giữ được ỏn dinh trong 24 giờ ờủ ! độ phõĩ':g vẻ trong 10 ngây nẻu bảo
quản trong tủ lanh từ 2 đén e°c. Á//
r:Eu CHUẢN CHẢTLUỢNG: USP 35
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
QUY cÁcu ĐÓNG GÓI: Hộp 10 lọ
Sản xuất bởi: HARBIN PHARMACEUTICAL enoup co.. LTD.
Goneral Pharm. Factory
No. 109 Xuer Road. Nangang Dist. Harbin 150086 . Trung Quôc
Khõng dùng thuốc quá hạn sử dụng
Để xa tằm với của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn trưóc kh! dùng
TUQ. cục TRUỚNG
P.TRUỞNG PHÒNG
Jiỷayễn Jfể:fy Jfễìny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng