1. Labei on the smallest packing unit :
_ tMXiWiẻnnủi
BÒ Y TẾ ““““WimW
C QUAN LÝ DLIỢ Circulatory lmprovement Agent
ĐÃ PHP. DLYÊ'i
' Tab.
C;uiruietsctt;uaieuiaciir “[ . ~
’ưo-q đưc~=q … i’ hrrg—Z' Eng rzvm. ; JCOSiCt
um g…hoo mmm ….~… iitimg
-Ùiẽu … if`~' 'oan tuân hc~an "lgOêi Die…
iixhap, ~nenn i-ạtzh huai
. Chong ~iá' i iẽii 'in TMOEJi iioa noảc đo ~nath
q 2\ &… iinmnoi qurohllei
Circulatory improvement Agent
Fulmttum
-nnc_unỵựht…lg
THANH PHẢN ' Mcn VIẺIi neu ban Diiliiì t~i…iớ
Cao ihó iả bach quá iextiaciưm ionurr g fiitgo
hiirma snccus › ỡũrng
~'uong dương Vơi 17 Smg~2i ,ômg tlớvonoi glycos«đe; [ĐỂ XATÃM TAY TRE EM
DẠNG BAO CHE `~lien nen t:.an phim KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
cni ĐINH, LIẺU LUONG VA CACH DUNG, ĐOC KY HUỔNG DAN SƯ DUNG TRUỚ
cnóne CHI ĐỊNH. THẢN TRONG, TÀC DUNG PHỤ KHI DUNG
, ., do,, ,, …… ,._,,7,, … dung \ỄễêgẳiEisuEsFẳi PAPER CAREFULLY
. TIÊU ,_,,.,_,,, CHẤT LUONG 'an .32
… BẢO QUÁN
Hao quan imin; haỌ bi kin iianh ..…"i stmg -NÌẸXPHẨRM KOREẨ CO Ltd
,J ,,mm đc mm, 10, . i~J…i F' 'ư cd,~i iJ ~fi «› ~ i…
'i ti * ›-E
'Í di 'hung tin kit… mm iiU'ig [c hương đấn
… đuno item ihu…
tiiBIis X iiTabs.
(tiit Fihi coated izblets i Box}
Circulatory Improvement Agent
Tab.
Extractum fohum giiikgớ biloba smcus 80~ng
(2517 6mg-2i Gmg ni ftavonoi glycosudei
_—…_.ìii r…' "Ịi …, ;im, ji ii'jf^i ,~…' 'nguựng ,ì: . iitJiv:
mọuowAnb u…oưu ỏ…g ư—mun .'l w~
o…m nu»… rqouq ohụuí- ~unqo; …uueng
iuaôv iuatuanmduug AJoưnnono
'yii~iiiti' ..….Ị …,iiw
..iriiiiị …ii` ’ ’i iiii i’ v;Ì^ * .l~ ~J ~] i'i: … iim …ìl ~' Qii
COMPOSITION ' Íat.h :ìlm i …iated ỈdbiP' f :rnta ns
Fxtmctum ioiium gitikgo biioba stc.cus iiUr“q
iỦS '~iòrng~Êi êtng oi iiớvớncii giycmnđu _ .,
DOSAGE FORM : Fiim t_nateđ tabie~t "453 NC“ fồW\i
lndications, Dosage & Mmưmstration. i' No i~o iu W
l~ .
Contramđications, Precautions, Siđa~effects "1 il ' …ateiNSXt
Picuse see it~f~ msen paper : xp L)atciN 1»
Quality specificatinn` USP 32 , _ , _ _
Ễ“°'²9e ’oENEXPHARM KOREA t_`.o Ltd
bmre in hermet~r vnfitainets at mom _ ~ … …, ,; it ,,_ ,
'.cmpeiaiure beinw 3(i nrotecied .~~ , ~ «ng
trom 1hl
ủi inote infmmaiiori z~.ee the mseri naper
2. lntermediate label :
ni… .,,,
GRA_BOS Tab. GRBOSTBb_ GBOS G_RABOS nB.
m…… nunmi nm wn—uni On mmnn; uu.
iuqzl vnun-z` .. , . ~.'ÌIWJIMWME: aneMvưntiưncbWơwui
LdNu íSốffl SXi Lm No.(ỔlOSXỊ Lot MMSỔW SX) Lm MMSGIO SX]
Elu DatitHDi Em DIdHJJ Em DioitDi Em an(hDi
~~metìuimtm t-iiwtwtiaat'a .nmu
h- Wmttomũ Lhmm '…mwmuum
_GRABosn. GRABOS… _GRABOSnb GRABOS…
DO…M
, ~ LluiI:l1l Ể4 iiiiliAli,i i.`i.J'
…nuumnnninn hnon-ợn—ninm …umuM
muuumm m wunnnm ummu—n; Du muann-u | %
i…Muiiinol'ihhncnuiư mmt'lnunimmmnl: .nnqmnuuvwmmni iMMng chzmubuumm
WMÍSỞIOSX) LdMiSGÌGSX! LdeiS6lđSXi -dmtsơlđSX]
Em 01101… Em DmmJt EIp Dmưoz Exp Daani
è…Muutmmmũ Lnliơu rDhlotơnKmsừ..titKơla Ì"'WKWIÙ &… `…Mutơnliuquleltau
GRABOSm. . GRABO… GRABSni GRABOSni
t…,in .,in
——
muon “, nuuunlu, hu gnựnbunni m Wu…i uh.
imùnns'ĩlMỉỀmn-ul thmiumi—buuimm ,mmwinfzi,mtmuM imuqungnlnzipmùuuwuni
me0.(56l05Xi LmNOISGỦSX) LuNotSđởSXi LDINMSỞUSX)
Em DII(HDi Em DltanDi Em DltciHD)
Elp Dall(HDl
~-NmtơmiiơnCo thau i~ttmfwitomCo LlaKmu
bu tiemtmnKơuCc ~.iit.Kmu f°'WKWỦ mm
GRABỌS iab. GRABOTab RAOTabGRABOSab
mủ i _ M… mt hu í…lndnnnni obiIm—n
ư.lqìich ' ~ ưu.; ` ,, , .iưnwihụlnunpgu MM umzilu…mai
LMNũ(SỎIOSXi LthS6ldSX) LotNotSđid SX) Loan (SGỦSX)
EIn Dah(ffli Em Ddz(HDi Em Dae(HDi Em Dall(HDi
`~…WwKơuùt Lid.Kuu è~tiuptuniiuuCntinliơu
evleMKơuùt…idKuu ~~huwimivimcc, mit…
BRABosni GRABni GRABO… GRABOSni
pm…nnar M w_tnn uh; gnup:hnm m Min» mt Ihw
tnquƯlNWka nqmwlq-Ithnumin—n ummtuẫnmmmm tmmwN-nimmmuu
Lat M.(Sõiũ sn LmNotSđỉđSXi … NotSâ'ìdSXi anớisoiosxi
Exp Detaan; Exp Dlte(MO) Exp Dmmm Fưb DzmiiDi
^- um…nmù mm ~ MummhmaCa Lm…
èư iiuptumeuũn .ltliuu :FWitunũi tinKơu
GRABosn, GR_ABỌSTB GBOS…GRABOS…
iu…, i, ,, _…
PW— Iùr…nhn lmmum; m Ibim…i …
twmư.lnplt:hndwun. IVỊMIỸUg ' ƯIqll - rr omlaumưllnfẵtimuheơbmùli
tnimisdiosxi Lumisausn LdNo(SdtđâXl untuuusxi _
qu Dunti-Di Em DatoiHDi Em n…oio; ao hum f;_ ,
"meKưnũ.tliim 4…immitomCohnituu 3HWKơuCB ›.iđKhli r-Wiiđẩễn'ưtìiaìvỄằ
_J;J
Ýs.ẫf/
i"'l ' —
ẩắ/ỸỸ ồʲr
GRABOS Tablet
Đọc kỹ hướng đẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xỉn hỏi ý kiển bác sỹ, dược sỹ.
[Tên thuốc] GRABOS Tablet
[Thảnh phần] Mỗi viên thuốc chứa:
Hoạ! chẩí:
Cao khô lá bạch quá (Extractum folium ginkgo biloba siccus} 80 mg (tương đương với 17,6 mg -
21,6 mg flavonol glycosid).
Tả dược: Lactose, tình bột ngô. cellulose vi tinh thề, gelatin, mảu xanh fast green FCF, magnesi
stearat` hydroxylpropyl methyl cellulose 2910, titan dioxid, sáp carnauba, calci carboxymethyl
cellulose.
lDạng bão chế] Viên nén bao phim
|Quy cảch đóng gói] Hộp 10 vi x 10 viên ẮZ
[Chỉ định] Ý/
1. Điều trị rối loạn tuần hoản ngoại biên (khập khễnh cảch hồi).
2. Chóng mặt, ù tai do thoải hóa hoặc do mạch máu.
|Liều lượng và cách dùng]
Rối ìoạn tuần hoản ngoại biên, chóng mặt, ù tai: 1 viên/lần, uống 2 lần/ngảy
Rối loạn hoạt động não: lviêm’lần x 3 Iẩn/ngảy. Liều có thể điều chinh tùy theo độ tuôi, hoặc
độ trầm trọng của những triệu chứng.
Uồng trong hoặc sau bữa ản.
[Chống chỉ định]
Bệnh nhân quả mẫn cảm Vởi dịch chiết lá bạch quả hoặc bất cứ thảnh phần nảo cúa thuốc.
Ĩ're em dưới 12 tuồỉ.
Khỏng dùng thay thế thuốc điều trị tăng huyết áp, khỏng dùng cho pha cẳp nhồi mảu cơ tim, não,
xuất huyết não, ngưòi đang có xuất huyết (rối loạn đông máu).
[Thận trọngl
Phụ nữ có thai.
|Tác dụng không mong muốn]
Rất hìếm khi gây rối loạn tỉêu hoả nhẹ, trong một vải trường hợp đặc biệt có thề dị ửng, rối loạn tuần
hoản [gỉám ảp lực mảu, chóng mặt, nhức đằu, nhịp tim nhanh), mất ngù, dị ứng da.
Hiếm khỉ thẳy đau đầu chi, khó chịu vùng dạ dảy ruột, sốt` ớn lạnh và sốc.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi gặp phải các tác dụng phụ của thuốc.
[Tương tảc thuốc]
Không dùng Grabos Iablet vởĩ thuốc điều trị đau nhức aspirin, thuốc _ngừa tai biến não ticlid,
persantin, không dùng phối hợp với thuốc chỉ huyết. ___-
O_k_
&
.! `_
\ W
|Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủl
Tính an toản khi sử dụng cho phụ nữ mang thai thì chưa được biết. Không nên dùng Grabos tablet
cho phụ nữ có thai.
Không nên sư dụng 0 phụ nữ cho con bú vì Grabos tablet có bải tiết qua sữa mẹ hay không thì chưa
biết.
[Ánh hưởng đến khả năng lái xe và vận hânh mảy móc]
C hưa có ghi nhận nảo về anh hương cùa thuốc lên khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
[Đặc tinh dược lực họcl
Cao khô lả bạch quả được đặc trưng bằng 24% ginkgo flavonol glycosid cho thấy tính ức chế sự kết
tập tiêu câu. và thẻ hiện “tác dụng dọn sạch cảc gôc tự do”. Dường như nó cũng ức chế sự sán sinh
histamin vả ieukotrien. Nó còn thể hiện khả năng ức chế sự khử tảc động kiều muscarin trên(ệ
cholinoceptor và 2— adrenoceptor. Nó có thề lảm thay đồi tính chất lưu biến học của mảu.
Cảc sán phầm của bạch quá châu Âu được bán dưới dạng EGB 761 đã thế hiện tảc dụng kích thích
trên cảc nơron nhân tiền đình bên ( LVN) và các nghiên cứu in— vitro và in- vivo cho thấy iám tãng sự
thu nhận thể synap của S-hydroxytryptamin
Thuốc nảy cũng thể hiện tính ngăn chận acid ascorbic/Fe2+ gây ra sự giảm tính lưu động cùa mảng
thế synap. “Sự chiếm giữ trưởc cùa lipid mảng nơron bị gây ra bởi acid ascorbic/Fe2+ cùng vởi sự
giám tính lưu động cùa mảng đến lượt lảm giám kha năng vận chuyền dopamin để thu nhận
dopamin “
“Cao khô lả bạch quá lảm chậm lại sự tỉêư thụ 02 (sự gắng sức hô hấp) cưa các tế bảo bị kích thích
bằng cảch ức chế NADPH- oxid, enzym chịu trảch nhiệm cho sự phân huỷ o2 thảnh 02: Kết quá là
sự sản sinh anion superoxid (02`) vả hydrogen peroxyd (14202) bị giám đảng kể khi sự kích thích
PMNs được thực hiện với sự có mặt cùa thuốc ở các nồng độ 500. 250 và 125 microgam/ml. Hơn
nữa, sự phát sinh cảc gốc hydroxyl (OH') bị giảm rất nhiều ở nồng độ thấp lả 15,6 microgam
GBE/ml, diều đó cho thấy rằng dịch chiết cũng có hoạt tinh dọn sạch gốc tự do. Gbe có khả năng ít
nhất là Iảm giám đáng kể hoạt tinh của myeioperoxidase trong bạch cấu trung tính.
[Dược động học]
Trên động vật` sau khi uống chất chiết xuất có đảnh dắu carbon 14, nghiên cứu về sự hấp thu và
phân phối cùa thuốc cho thấy sự hắp thu nhanh vả hoản toản. Sự cân bằng phóng xạ vảo 72 giờ sau
cho thẳy sự thai ra trong CO; thở ra và trong nước tiểu,
Đo phóng xạ trong máu theo thời gìan lập nên những thông số dược động học và cho thấy thời gian
bán huỷ sinh học khoáng 4 giờ 30.
Đinh phóng xạ trong mảu đạt được sau 1 giờ 30 cho thấy sự hấp thu xáy ra ờ phần trên cùa đường
tiêu hoả.
Nghiên cứu về sự phân phối vảo mô cùa phóng xạ cho thấy ải lực đối với mắt và vải loại mô hạch và
thần kinh dặc biệt lả vùng dưới đồi, và thế vân
Sinh khả dụng cùa ginkgolid A được ghi nhận trên người lả 98 100%, ginkgolid B lả 79- 93% vả
bilobalid lá trên 70% hoặc nhiều hơn
ịr
\OĨ'
,. .
Ả"…
.r.
Một nghiên cứu trên 12 người tình nguyện cho thấy rằng sau khi uống ] liều duy nhất cao khó lả
bạch quá liều 0.90 mg đến 3,36 mg trong khi bụng đói thấy mức độ sinh khả dụng cao. Mức độ nảy
được biếu diễn bằng cảc giá trị trung binh(H-SD) cùa hệ số sinh khả dụng (FAUc) với cảc giá trị lần
lượt là 0.8 (+/-0,09), 0,88 (+/—0,21) và 0,79 (+/-0,30) tương ứng với ginkgolid A, ginkgolid B. và
bilobaiid.
Thức ản không lảm thay đồi giá trị AU C nhưng lảm gia tăng Tmax.
LDSO ơ chuột nhắt, LDSO lả 7725mg/kg, thuốc được dùng bằng đường uống 2 lần trong ngảy. Vì
vậy, độc tính được xem như là rất thấp.
|Quá liều và xử trí]
Chưa có ghi nhận về sự quá liều.
[Bảo quản] Báo quán trong bao bì kin, tránh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 30°C Ở
|Hạn dùng] 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
NEXPHARM KOREA CO., LTD
112—3, Jangwoul-Ri, Munbaek-Myeon. Jincheon—Gun, Chungcheongbuk—Do, Hản Quốc.
;ỉtịịểfz ` › ẩỄí
I:”
.ll
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng