429/446
zẵ e… ›mU ` «EEE … E F …Ểẵẵ :
.Ềở cuf.w .…Ezuẵ uẩ …… mền uBS… .… US: :…Ecẫun
..NU:Ểẫ …. wEoồ:ầ …..Ề »:ồồcầ ui.:oẳ …o EuEỉuF
…… OFx ›x uon
lư E›A- I<› ẳ :u:
ẵì: ….ềẩ a… cũ… mễnc 3 :o: ….. uoc Ex
…uozẫ ..ẵn uzbỀ.zoỄ uzos. uzoẻ. uzỂ uể.zỉd .zu uzo:u
ccỉ c..ẵ :Ễc :«Ểm: ẵE mcơf ucan .: :….Ổ
&: cc…ẩ ẳE Ouẵ EU.: .:…. ẽu u.› zwo Ếcc .õ ro: ..3 o .…mE oễẾ
ơFJ….u acẫ ca.: :wB uSõ oễềt ầc aẵỗ …oI mềẫẳ Ể.Ểu ỏ: .: :wõ
…IZỂ .zu
Cu: cm.> …. Qu Ễ>
Ễmnư …ồcmeẳ .ẵeẵ…o ...…ềỉ EuZ .me Ề .vỄ ..…ềỉẵ ...E Ê ỄF ổ:t «»
uE f . i . i. Eềồẽuễũ e.:E3mm
a,…Eo oụ cnc COS 4.2 …Z<Ễ zz0-. : …> …
OIỄẤEÚ
uwcun
…
…
WZ-Pffl-In-Omv
zen o…ễ z <> no: 3? ứễ
Rx thuốc bán theo đơn
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kĩ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảc sĩ
Dạng bảo chế: Viên nén
GOLHISTINE
TRÌNH BÀY: Hộp 03 vì x 10 viên nén
CÔNG THỨC
Mỗi vỉên nén có chứa:
— Betahỉstin dihydroclorid .............................. 16 mg
— Tả dược (Tinh bột mì; Lactose; Tale; PVP K30; Sodium starch glycolat; Magnesi
stearat) vừa đủ 1 viên.
DƯỢC LỰC HỌC
— Betahistỉn dihydroclorid lá thuốc trị chóng mặt. Betahistin dihydroclorid lảm giãn cơ
vòng tiển mao mạch vì vậy có tác dụng gia tăng tuần hoản của tai trong. Đồng thời nó cũng
cải thiện tuần hoản não, gia tăng lưu lượng mảu qua động mạch cảnh trong và động mạch
đốt sống.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
— Sau khi uống, Betahistin dihydroclorid được hấp thu nhanh và hoản toản. Betahistine`
dihydroclorid được đâo thải theo nước tỉểu dưới dạng chất chuyền hóa là acide 2-pyridyl ,_’
acétique.
— Thời gian bản hùy đảo thải khoảng 3 giờ rưỡi. ,
— Thuốc được đảo thải gần như hoản toản sau 24 giờ. ` ./ -
CHỈ ĐỊNH ___,
— Thưốc lâm giảm các triệu chứng: chóng mặt, ù tai, giảm thính lực trong bệnh
Meniere.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Cơn loét dạ dảy-tá trảng.
— U tủy thượng thận.
- Dị ứng với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
LIÊU DÙNG
Theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc
— Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngây
— Trẻ em: Chua xác định liều khuyến cảo ở trẻ em.
Nên uống thuốc trong bữa ăn.
TƯỢNG TÁC THUỐC
— Trên lý thuyết, có thể có sự đối khảng giữa betahistin dihydroclorid vả thuốc khảng
histamin, nhưng chưa thấy có bảo cảo về sự tương tác nảy.
THẬN TRỌNG
— Dùng thận trọng cho người bị hen suyễn do có thể gây co thắt phế quản
— Không nên chỉ định cho phụ nữ có thai, mặc dầu không một tảo dụng gây quái thai
nảo được ghi nhận ở động vật thử nghiệm.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:
— Không nên chỉ định cho phụ nữ có thai và lúc nuôi con bú, mặc dầu không một tảo
dụng gây quải thai nảo được ghi nhận ở động vật thử nghiệm.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN VẶN HÀNH MÁY MÓC VÀ LÁI XE:
— Không ảnh hưởng đến khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ LÝ
— Một vải trường hợp quá liều đă được báo cáo. Một số bệnh nhân bị các triệu chứng
từ nhẹ đến vừa khi dùng liều lên đến 728 mg (như buồn nôn, buồn ngủ, đau bụng). Các biến
chứng nghiêm trọng hơn (như co giật, biến chứng ở phổi hoặc tim) được thấy trong những
trường hợp quá liều betahistin dihydroclorid do cố ý đặc biệt trong phối hợp với các thuốc
được cho quá liều khác. Đìều trị quá liều nên bao gồm cả các biện phảp hỗ trợ cơ bản.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
—— Một số trường hợp có đau dạ dảy nhẹ. Điều nảy thường có thế trảnh được bằng cách
dùng thuốc trong bữa ăn hoặc giảm liều dùng. Đã có bảo cáo trong rất ít trường hợp về phản
ứng quả mẫn ở da. Trường hợp cá biệt có phảt ban, ngứa và nổi mề đay.
Thông báo cho bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
BẢO QUẢN: Nơi khô thoáng, tránh ánh sảng, nhỉệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
KhJộng sử dựng quá hạnghi trên bao bì )ỷz/
TIEU CHUAN : TCCS sô 0650—010-2012
Logo công ty: IJIEDISUD
Nhà sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẫm ME DI SUN
Địa chỉ nhà sản xuất: 521 An Lợi, Hoả Lợi, Bến Cảt, Bình Dương.
Điện thoại: 0650 03 —— ax: 0650 35 89297
Bình Dương, ngảy 18 tháng 11 nãm 2013
Gi Hw'fIốzớ u sở đãng ký thuốc
PH cuc TRƯỚNG
Óỷ ỉ ' Hoân
Ọ/VMw aeJ%ỷ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng