L
1“’ , ụ…-_— _ 435164 Si
, BO Y TE ___-~ - Fr— ~_t
CỤC QUẢN LÝ DƯỌC ' _
ic-Ll PHÊ DUYỆf—Ỹ— x,
Lân dãn:.Qổ…lẮỂff/ÍhfflẢỗ “’ °PEN 'TEARAT mm" i
Prucrlptlon Only One Unit
.- _ , nc 0781-3341~52
GOLDVOXIN
Levofloxacin 1njection In 5% Dextrose
250 mg ( 5mglml )
250mg Lovofloucin in 50 ml 5% Doxtroso ›
INFUSE OVER 60 HINUTES
Ị…Ắ l
LEAVE BAG IN OVERWRAP UNTIL USE.
Each 50 ml contains a dilute solution equivalent of 250mg
of levofloxacin (5mglml) in 5% dextrose. May oontain
Hydroehloric Acid. NF and/or Sodium Hydroxide. NF for pH
adjustment. pH range 3.8 - 5.8.
Usual Adult Dosage: See package Insert. Reoommended
Storage: At or below 30°C (86°F); however, brief exposure
up to 40°C (104°F) does not adversely affect the product.
Protect from light. Avoid excessive heat and protect from
: freezing.
` Single-use oontainer. Any unused portion should be
disarded. Must not be used in series connections.
Additives should not be added or infused simultaneously
through the same intravenous line.
The overwrap is a moisture barrier. Do not remove
unit from ovenurap until ready to use. Use unit
promptly when pouch is open. After removing the
overwrap. check for minute Ieaks by squeezing
container firmly, if Ieaks are found, discard unit as
sten'lity may be impaired. Use only if solution is clear
and the container is undamaged.
NO FURTHER DILUTION IS NECESSARY.
Attention Pharmacist: Dispense the accompanying
Medication Gulde to each patient.
Manufactured b y:
ACS Dobfar Info S.A.
Casai, 7748 -
Campascio, Switzeland.
Batch No Mfg. Date Exp. Date
, % ddlmmlyyyy ddlmmlyyyy
- míffl * Í '
eouwoxm mung cựu emyén uvdIoucm amusmn
Buùng dùng: Tmyln linh mom
Thinh pnỒn: Mở tùl 50… dung dlđi ưuyìn co ohvl
ILewnouun _ .. , , _ . 250mg
cm dinh, Mu lượng -cizh dủnq. chóng cm Ginh. tnuyln m, ti:
dụng noom ý vì cic ang ơin thic: th … xỹ hướng uln lmnu Mn *
lllu quon: an:: quln Imng bon bl nguyen góc. ở nmot se nuoi WC
Trịnh tnn llnn .
Ỉm n … hy m om, oc: kỷ hương un mm khi uimq.
sò uo sx (Bntcn No ;; Ngay sx mm Dem; Hui dùng tapnaiui
xin ncm mu nhln hư DI Sô ĐK VN…
Lìong nói: f… an ơu'ui u…mydn Pvc đìửl 50m1 uunq m uuyon
[ n moch
iC0ng ly sln xuất“ ACS DOBF'AR INFO S.A.
iCnsu 774! Clmplwo, Thuy Sỹ
Ịmmn . Đu cm'
Sub-label
Bags - After
TOCFEN-TEARATNOIW
R: Pmchn Only One Unit
NDC omaw-sz
GOLDVOXIN
[nvdlcudn Ilùdon In & Donna
_ 250 mg ( Emơml ]
mm.…emininnmum
INHIÚ um @ …
CBNUSLFXSD
T0 … - TEAR AT NỢTCH
Rx PnscMon Only Ono Unit
NDC ơmmuaz
GOLDVOXI N
leofloudn Inlwtlon In & Domn
II lu I.nzaẵli IẢƠIITIGL Mon
INFIJI OVER n fflUTII
MGUEFX5U
TOCPEN-TEARATNO'ICH
Rx Pnunonn Only One Umt
mc o1m-awcz
GOLDVOXI N
tnvdloneln Inhdon In mbomu
_ 250 mg( Imơml ]
IDn.…dnlnllmlũlnou
INHJffl 0VI 60 HNUTB
ÚZOUSLFXSW
TDWEN-TEARATNOTCH
R: Pmcrlption Only 0… U…
NDC omcw-sz
GOLDVOXIN
Loveloxuin Inluien lu as Donna
200 mg ( Bmglml )
m m…… In UmIOI Mon
WUOE °VER U umnu
MUSLFXSN
T0 ưEN - TEARATNỜỈCH
Rx PMNptIon Oniy o… um:
noc nm—aau-sz
GOLDVOXIN
Lavd’lcudn Ian In N hmu
_ ²“'""“"“"
zmmnuwnmdntnllmllhnnu
IIIFUOE 0Va GOUHUTIl
OBZDUBLFXMI)
- \?Ầ
.! `»T'c-'
Label of bags inside
50 ml Rx Pmscription Only
GOLDVOXIN
Levofloxacin lnjection In 5% Dextrose
( 5mglml)
²50mg Lwonoueln In 50… 5% Dutrou
INFUSE OVER 50 IIINUTES
Un lmmedlntely once removed from tho ovomrap.
No further dtlutlon is neoessary.
Each 50 ml oontains a dilute solution equivalent of 250mg
of Ievol'loxaoin (5mglrnl) in 5% dextrose May eontaln
Hydrochlotic Aeid, NF andlor Sodium Hydroxide. NF to
adjust pH to 3.3 — 5.6. Additives should not be added or
infused simultaneously through the same Intravenous Ilne.
Slngle — use oontaíner. Any unused portlon should be
discarded. UsualAdult Dosage: See Insert. Sterile.
nonpyrogenic. Use only if solution is clear and the containef
is undamaged. Must not be used ỉn series connections
Attention Pharmadst: Dispense the aeeompanying
Medication Guide to each patient
Manufactured by: ã
ACS Dobfar Info S.A. g ỉ
Casai, 7748 - "’ qư
Campascio, Switzeland. Ễ
Batch No … mg. Dnte ddlmmlyy Exp. Date ddlmmlyy
._Ji.
l
f— `—\
1
`. r_J
_,—… _ ~
.
.__, _ ._J
Rỵ-Thuốcbảntheođơn
GOLDVOXIN
(Dung dịch truyền tĩnh mạch Levofloxacin 250mg/50m1)
CẨNHBÁO:
Chỉ dùng thuốc theo sự kê đơn của bác sỹ.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cản Ihêm thông tin, xin hói ý kiến bác sỹ
Xin lhông báo cho bác sỹ biết các tác dụng không mong muốn trong quá trình sử dụng.
Đế thuốc xa tầm tay trẻ em.
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
THÀNHPHÀN:
Mỗi tủi 50 ml dung dịch truyền tĩnh mạch có chứa:
Hoạt chất: Levofioxacin ............................................................................... 250 mg/SOml
Tá dược: Glucose monohydrat, acid hydrocloric vả/hoặc natri hydroxid vừa đủ để điều chinh
pH, nước pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC:
Levofloxacin là một khảng sinh tổng hợp có phố rộng thuộc nhóm fiuoroquinolon. Cũng như cảc
fiuoroquinolon khảo, levofloxacin có tảc dụng diệt khuẩn do ức chế enzym topoisomerase 11
(ADN- -gyrase) vả/hoặc topoisomerase IV là những enzym thiết yếu cùa vi khuấn tham gia xúc
tác trong quả trinh sao chép, phiên mã và tu sửa ADN cùa vi khuẩn. Levofloxacin là đồng phân
L-' -isome của ofioxacin, nó. có tảc dụng diệt khuẩn mạnh gấp 8 - 128 lẳn so với đồng phân D-
isome và tác dụng mạnh gấp khoảng 2 lần so với ofloxacin racemic. Levofloxacin, cũng như cảc
fiuoroquinolon khảc lả kháng sinh phố rộng, có tác dụng trên nhiều chùng vi khuẩn Gram am vả
Gram dương. Levofloxacin (cũng như sparfioxacin) có tảc dụng trên vi khuẩn Gram dương và vi
khuẩn kỵ khí tốt hơn so với cảc i1uoroquinolon khảo (như ciprofloxacin, enoxacin, lomefioxacin,
norftoxacin, ofloxacin), tuy nhiên levofloxacin vả sparfloxacin lại có tác dụng in vitro trên
Pseudomonas aeruginosa yếu hơn so với ciprofioxacin.
Phổtácdụng: ẩv/
Vi khuẩn nhạy cảm in-vitro và nhiễm khuẳn trong lâm sảng:
Vi khuấn ưa khí Gram âm: Enterobacter cloacae, E. coli, H. injluenza, H. parainfluenza, Klebsiella
pneumonie. Legionalla pneumophỉla. Moraerla catarralis, Proteus mirabilis, Pseudomonas
aeruginosa.
Vì khuần khảc: C hlamydia pneumoniae, Mycopasma pneumoniae.
Vi khuấn ưa khí Gram dương: Bacillus anthracis, Staphylococcus aureus nhạy cảm methicilin
(meti—S), Staphylococcus coagulase âm tinh nhạy cảm methicilin, Streplococcus pneumoniae.
Vi khuân kỵ khí: F usobacterium, peplostreptococcus, propionibacterium.
Các loại vi khuấn nhạy cảm trung gian in vitro
Vi khuân ưa khí Gram dương: Enlerococcusfaecalis.
Vi khuấn kỵ khí : Bacteroidfiagilis, prevotella.
Cảc loại vi khuẩn khảng levofloxacin:
Vi khuân ưa khí Gram dương: Enterococcus faecium, Slaphylococcus aureus meti-R,
Staphylococcus coagulase âm tính meti-R.
Kháng chéo: In-vítro, có khảng chéo giữa levofioxacin và các f1uoroquinolon khác. Do cơ chế
tác dụng, thường không có kháng chẻo giữa levofloxacin vả cảc họ khảng sinh khảc.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Các thông số dược động học của levofioxacin sau khi dùng đường tĩnh mạch và đường uống với
liều tương dương là gân như nhau, do đó có thế sử dụng hai đường nảy thay thế cho nhau. Sau
khi uõng, levofioxacin được hấp thu nhanh và gần như hoản toản; nông độ đinh trong huyết
tương thường đạt được sau 1 - 2 giờ; sinh khả dụng tuyệt đối xấp xỉ 99%. C,… và Cmm khi tiêm
nA
tĩnh mạch levofioxacin với liều hảng ngảy 500 mg vả 750 mg lần lượt là 6,4 :1: 0, 8; 0, 6 ả: 0,2
mcg/ml và 12,1 :t 4,1; 1,3 á: 0,71 uglml. Levofioxacin được phân bố rộng răi trong cơ thể, tuy
nhiên thuốc khó thấm vảo dịch não tủy. Tỷ lệ gắn protein huyết tương là 30— 40%. Levofloxacin
rất ít bị chuyến hóa trong cơ thể và thải trừ gần như hoản toản qua nước tiều ở dạng còn nguyên
hoạt tính, chi dưới 5% liều điều trị được tìm thấy trong nước tíêu dưới dạng chất chuyển hóa
desmethyl vả N- oxid, các chất chuyển hóa nảy có rất ít hoạt tinh sinh học. Thời gian bán thải
cùa levofloxacin từ 6 8 giờ, kéo dải ở người bệnh suy thận
CHỈ ĐỊNH:
Levofioxacin được chỉ định để diều trị cảc nhiếm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm cho người lớn
trong cảc trường hợp sau:
Viêm phối cộng đồng.
Đợt câp viêm phế quản mạn.
Viêm xoang câp.
Viêm tuyến tiền liệt.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có bìến chứng hoặc không.
Nhiễm khuấn da vả tổ chức dưới da có biên chứng hoặc không
Điều trị triệt để bệnh than.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng dường truyền tĩnh mạch. Dùng theo sự chỉ dẫn của bảc sỹ điều trị.
Liều lượng:
Nhiễm khuân đường hô hấp~
Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính: 500 mg, 1 lầnlngảy trong 7 ngảy.
Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng: 500 mg, 1— 2 lần/ngảy trong 7 - 14 ngảy.
Viêm xoang hảm trên câp tính: 500 mg, ] lần/ngảy trong 10 - 14 ngảy
Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da:
Có biến chứng: 750 mg, l lần/ngảy trong 7- 14 ngảy
Không có biến chứng: 500 mg, ] lần/ngảy trong 7- lOngảy
Nhiễm khuân đường tiết niệu.
Có biến chứng: 250 mg, ] lần/ngảy trong 10 ngảy.
Không có biến chứng: 250 mg, 1 Iần/ngảy trong 3 ngảy.
Viêm thận- bế thận cấp: 250 mg, ] lân/ngảy trong 10 ngảy.
Đỉều trị bệnh than.
Truyền tĩnh mạch, sau đó uống thuốc khi tình trạng người bệnh cho phép, liều 500 mg, 1
Iằn/ngảy, trong 8 tuần.
V iêm tuyến tiền liệt:
500 mg/24 giờ, truyền tĩnh mạch. Sau vải ngảy có thể chuyển sang uống.
Liều dùng cho người bệnh suy thận:
Độ thanh thải creatinin
Liều ban đầu
Liều duy tri
(ml/phủt)
Nhiễm khuân đường tiết níệu có biển chứng, viêm thận - bê thận câp
a 20 250 mg 250 mg mỗi 24 giờ
10 — 19 250 mg 250 mg mỗi 48 giờ
Các chi định khác
so … 80 Không cần hiệu chinh liêu
20 — 49 500 mg 250 mg mỗi 24 giờ
10 - 19 500 mg 125 mg mỗi 24 giờ
Thảm tách mảu 500 mg 125 mg mỗi 24 giờ
Thâm phân phúc mạc liên tục 500 mg 125 mg mỗi 24 giờ
Liều dùng cho người bệnh suy gan~
Vì phần iớn levofloxacin được đảo thải ra nước tiểu dưới dạng không đổi, không cần thiết phải
hiệu chinh liều trong trường hợp suy gan
Người cao (uối:
Không cần hiệu chinh liếu.
Trẻ em: .
Không dùng levofloxacin cho trẻ em dưới 18 tuôí.
Cảch dùng
Dung dịch levofioxacin 250mg/50m1 chỉ được dùng bằng cảch truyền tĩnh mạch chậm, truyền
nhanh sẽ dẫn đến nguy cơ hạ huyết áp. Thời gian truyền phụ thuộc vảo liếu lượng thuốc (Iiếu
250 mg hoặc 500 mg thường truyền trong 60 phút, liều 750 mg truyền trong 90 phút) Không
dùng để tỉêm bắp, tiêm vảo ông sông, tiêm phủc mạc hoặc tiêm dưới da.
Dung dịch có chứa levofloxacin với nồng độ 5 mglml trong glucose 5, 0 %, có thể dùng ngay
không cần pha loãng Dung dịch thuốc dùng không hết trong lằn phải đuợc loại bỏ
Tuong kỵ: Vì có rẩt ít cảc thông tin về tương kỵ cùa levofloxacin, không thêm bất kỳ một thuốc
nảo khác vảo dung dịch truyền levofloxacin hoặc vảo cùng một đường truyền.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Người có tiền sử quá mẫn vởi Ievofioxacin, với cảc quinolon khác, hoặc với bất kỳ thảnh phẳn nảo
cùa thuốc.
Động kinh, thiếu hụt GõPD, tiến sử bệnh ở gân cơ do một ÍÌuoroquinolon.
Tre’ cm nhỏ hơn 18 tuổi.
Phụ nữ mang thai, cho con bứ.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG
Viêm gân đặc biệt là gân gót chân (Achiile), có thể dẫn tới đứt gân. Biến chứng nảy có thể xuất
hiện ở 48 giờ đầu tiến, sau khi bắt đầu dùng thuốc vả có thể bị cả hai bên. Viêm gân xảy ra ra
chủ yếu ớ cảc đối tượng có nguy cơ: người trên 65 tuối, đang dùng corticoid (kể cả đường phun
hít) Hai yếu tố nảy lảm tặng nguy cơ viêm gân Để phòng, cân điếu chỉnh liều lượng thuốc hảng
ngảy ở người bệnh lởn tuối theo mức lọc cầu thận.
Anh hướng trên hệ cơ xương: Levofloxacin, cũng như phần lớn cảc quinolon khác, có thể gây
thoái hóa sụn ớ khớp chịu trọng lực trên nhiến loải động vật non, do đó không nên sử dụng
levofioxacin cho trẻ em dưới 18 tuối.
Nhược cơ: Cần thận trọng ở người bệnh bị bệnh nhược cơ vì các biểu hỉện có thể nặng lên. J
Tác dụng trên thần kinh trung ương: Đã có các thông báo về phản ứng bắt lợi như rôi loạn tâm
thẩn tảng áp lực nội sọ, kich thích thần kinh trung ường dẫn đến co giật, run rẩy, bồn chồn, đau
đầu, mât ngủ trầm cảm, lù lẫn, ảo gỉảc ảc mộng, có ý định hoặc hảnh động tự sát (hiếm gặp) khi
sư đụng cảc kháng sinh nhóm quinolon, thậm chí ngay khi sử dụng ở liều đầu tiên Nếu xảy ra
những phán ứng bất lợi nảy trong khi sử dụng levofloxacin, cần dừng thuốc và có cảc biện pháp
xử trí triệu chứng thích hợp. Cần thận trọng khi sử dụng cho người bệnh có các bệnh lý trên thần
kinh trung ương như động kinh, xơ cứng mạch não.. .vì có thể tăng nguy cơ co giật
Phản ứng mẫn cảm: Phản ứng mẫn cảm với nhiều biểu hỉện lâm sảng khác nhau, thậm chí sốc
phản vệ khi sử dụng cảc quinolon. bao gồm cả ievofioxacin đã được thông bảo. Cần ngừng thuốc
ngay khi có cảc dấu hiệu đầu tiên cúa phản ứng mẫn cảm và áp dụng các biện phảp xử trí thích
hợp.
Viêm đại trảng mảng giá do Cioslridium difficile: Phản ứng bất lợi nảy đã được thông bảo với
nhiến ioại kháng sinh trong đó có lcvofloxacin, có thể xảy ra ở tất cả cảc mức độ từ nhẹ đến đe
dọa tinh mạng. Cần lưu ý chẳn đoản chính xác cảc trường hợp ỉa chảy xảy ra trong thời gian
người bệnh đang sử dụng kháng sinh để có biện phảp xử trí thích hợp.
Mẫn cảm với ánh sáng mức độ từ trung binh đến nặng đã được thông bảo vởi nhiễu kháng sinh
nhóm fiuoroquinolon, trong đó có lcvofloxacin (mặc dù đến nay, tỷ lệ gặp phản ửng bất lợi nảy
khi su dụng levotioxacin rât thấp < 0, 1%) Người bệnh cần tránh tiếp xúc trực tiếp vởi ánh sáng
trong thời gian điều trị vả 48 giờ sau khi điều trị.
Tảo dụng trên chuyến hóa: Cững như cảc quinolon khác, levofioxacin có thể gây ra rối loạn
chuyến hóa đường, bao gồm tảng vả hạ đường huyết thường xảy ra ở các người bệnh đải tháo
đường đang sử dụng levofloxacin đồng thời với một thuốc uông hạ đường huyết hoặc vởi
insulin; do đó cần giảm sát đường huyết trên người bệnh nảy. Nếu xảy ra hạ đường huyết, cần
ngừng levofioxacin vả tiến hảnh cảc biện phảp xử trí thich hợp.
Kéo dải khoảng QT trên điện tâm đồ: Sử dụng cảc quinolon có thể gây kéo dải khoảng QT trên
điện tâm đồ ở một số người bệnh và một sô hiếm ca loạn nhịp, do đó cân tránh sử dụng trên cảc
người bệnh sẵn có khoảng QT kéo dải, người bệnh hạ kali mảu, người bệnh đang sử dụng cảc
thuốc chống ioạn nhịp nhóm IA (quinidin, procaỉnamid… ) hoặc nhóm III (amìodaron, sotalol… .;)
thận trọng khi sử dụng levofloxacin cho cảc người bệnh đang trong các tinh trạng tiền loạn nhịp
như nhịp chậm và thiếu mảu cơ tim cấp.
Thời gian truyền Thời gian truyền phụ thuộc vảo liều lượng thuốc (liếu 250 mg hoặc 500 mg
thường truyền trong 60 phút líều 750 mg truyền trong 90 phủt) Khi thấy có dấu hiện giảm huyết
áp nghiêm trọng, cân dừng truyền ngay.
Bệnh nhân suy thận: Cần gíảm liếu (xem phần "Líểu lượng vả cách dùng”)
Người đang dùng thuốc đối kháng vitamin K: Khi dùng phối hợp levofioxacin với thuốc đối kháng
vitamin K (warfarin), có thể tăng các chỉ số trong xét nghiệm đông máu (P 17 INR) vả tăng nguy cơ
chảy máu. Khi dùng hối hợp nảy, cẩn theo dõi các chỉ sô đông mảu.
ẢNH HƯỞNG TREN KHA NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Cần thận trọng vì levofloxacin có thể gây hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ, rối ioạn thị giác.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thai
Không dùng Ievofloxacin cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú
Chưa đo được nồng độ levofioxacin trong sữa mẹ, nhưng căn cứ vảo khả năng phân bố vảo sữa
cùa ofloxacỉn có thể dự đoản rẳng levofloxacin cũng được phân bố vảo sữa mẹ. Vì thuốc có
nhều nguy cơ tổn thương sụn khớp trên trẻ nhỏ, không cho con bú khi dùng levofloxacin.
TƯONG TÁC THUỐC:
Antacid. sucralfat, ion kìm loại, multivitamín: Khi sử dụng đồng thời có thể lảm giảm hắp thu
levofloxacin, cằn uống cảc thuốc nảy cảch xa levofioxacín it nhất 2 giờ
Theophylin: Một sô nghiến cứu trên người tình nguyện khoẻ mạnh cho thấy không có tương tác.
Tuy nhỉên do nồng độ trong huyết tương và AUC theophylin thường bị tăng khi sử dụng đồng
thời với cảc quinolon khác vẫn cẩn gíảm sảt chặt chẽ nông độ theophylin và hiệu chinh liếu nêu
cần khi sử dụng đồng thời với levot1oxacin.
Warfarin: Do đã có thông bảo warfarin tặng tác dụng khi dùng cùng với levofloxacin, cần giảm
sát các chỉ số về đông máu khi sử dụng đồng thời hai thuốc nảy
Cyclosporin. digoxin: l`ường tác không có ý nghĩa lâm sảng do đó không cần hiệu chỉnh liếu
cảc thuốc nảy khi dùng đồng thời với levofioxacin
Cảc thuốc chổng viêm không steroid: Có khả năng lảm tảng nguy cơ kỉch thích thần kỉnh trung
ương và co giật khi dùng đồng thời với levofloxacin
Cảo thuốc hạ đường huyết: Dùng đồng thời với levofloxacin có thể lảm tăng nguy cơ rối loạn
đường huyết, cân iám sát chặt chẽ
TÁC DỤNG KH NG MONG MUỐN (ADR)
Thường gặp, ADR > Ư100
Tiêu hoá- Buồn nôn, ỉa chảy.
Gan: Tăng enzym gan.
Thần kình: Mất ngù, đau đầu.
Da: Kích ứng nơi tiêm
íz gặp 1x moo < ADR < 1/100
Thần kinh Hoa mắt, cặng thẳng, kích động, lo lắng
Tiêu hoá: Đau bụng, đầy hơi, khó tỉêư nỏn, táo bỏn.
Gan: Tảng bilirubin huyết.
Tiết niệu. sinh dục: Viêm âm đạo, nhiễm nấm candida sinh dục.
Da: Ngứa. phảt ban
Hiếm gặp. ADR < mooo
Tỉm mạch: Tăng hoặc hạ huyết áp, Ioạn nhịp
Tiêu hoả: Viêm đại trảng mảng giả, khô miệng, viêm dạ dảy, phù lưỡi
Cơ xương— khớp: Đau khớp, yếu cơ, đau cơ, viêm tủy xương, viêm gân Achille.
Thần kinh: Co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rôỉ loạn tâm thần
Dị ứng: Phù Quinck, choáng phản vệ, hội chứng Stevens—Johnson vả Lyelle.
Hướng dẫn cách xử trí ADR ' '
Cần ngừng levofioxacỉn trong cảc trường hợp: Bắt đầu có cảc biếu hiện ban da hoặc bât` kỳ dâu
hiệu nảo cưa phản ứng mẫn cám hay của phản ứng bất lợi trên thần kinh trung ương. Cân gỉám
sát người bệnh để phát hiện viêm đại trảng mảng giả vả có cảc biện phảp xử trí thích hợp khi
xuất hiện ia chảy trong khi đang dùng levofloxacin.
Khi xuất hiện dẳu hiệu viêm gân cân ngừng ngay thuốc, để hai gân gót nghỉ với các dụng cụ cố
định thích hợp hoặc nẹp gót chân và hội chấn chuyên khoa.
QUÁ LIẾU vÀ XỬ TRÍ KHI QUÁ LIỆU
Cảc nghỉên cửu cho thấy, khi dùng quá liều levofioxacin truyền tĩnh mạch, có thể gây các tác dụng
trên thằn kinh tmng ương như co giật, chóng mặt, rối loạn nhận thức, kéo dải đoạn QT.
Vì không có thuốc giải độc đặc hiệu, xử trí quá lỉều bằng cách điều trị triệu chứng, bù dịch đầy đủ
cho người bệnh. Thấm tách mảu và thẩm phân phúc mạc liên tục không có hiệu quả loại
levofioxacin ra khỏi cơ thể. Theo dõi đỉện tâm đổ vì khoảng cách QT kéo dải.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢN G
Tỉêu chuẩn cơ sở.
BẢO QUẢN:
Bảo quán trong bao bì nguyên gốc, Ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sảng.
HẠN DÙNG. , Gỳ/ “, J
24 tháng kế từ ngảy sản xuât. .' ỉi
Sô lô sản xuất (Batch No. ), ngảy sán xuất (Mfg. date), hạn dùng (Exp. dale): xin xem trên nhãní;ý
bao bì. 5
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐỎNG GÓI:
Tủi nhôm chứa ! túi truyền PVC chứa 50 ml dung dịch truyền tĩnh mạch.
Sản xuất tai Thuỵ Sĩ bởi:
ACS DOBFAR INFO S.A.
Casai, 7748 Campascỉo, Switzerland
Ngảy xem xét lại tờ hưởng dẫn sử dụng: 10/06/2015
TUQ cục TRUỞNG
n~rmbno PHÒNG
WM Jẳfy JffW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng