Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
q / \ l 1 1 | \ Ảổỡĩỹwụ \ a ẵ … ' ẵ 5 _T Ềẫ ² *Ếĩị : àẵ'ị = tễ : Ềẵẳẫ ãễểỉ ĩ Ềẵễ ã ãâẵlf E,,ị ẵỉ..< ›< e E GOLDESOME >< ỉ ẳẳ Viên nén bao tan trong ruột Esomeprazol 40 mg Ễ “ m à x g 181 ả fịi ẽ ~: : m ẫ ẵẵẳẳ Hộpchứa4vỉx7viẻn Ể ễ ị ị 2 a =~°" % > -I 2 tu "L L . , JA,PHAWJLL HTEPNATLLĨJHRL SPA Lamp San Pro=,pem SpA THẨNH PHẨN : Mỗi viên nớn bao un Iĩong ruõl có chủn: Esomepuznl mugnesj dihydpl mơng dương Esomepra_zol , , . 40 mg L.LE_LJ LƯỢNG & CACHDUNG: Theo chỉ dẫn của ỦLửy Lhuòc _ , CHI DINH, CHỐNG Cljll ĐINH. TAC DUNG NGOÀI Y. LƯU Y VA CẬC THÔNG TIN KHA(`` Xin xem Lờ hương dẫn sử dung bẻn trong hôp BAO QUAN Tmng hòp lLín ò nhLệt đò dựơi 30 “C HAN DUNG: 24 Lhing kẽ nì ngiy sân xuil Dế:huổc Muh xa dn: Lay trẻ … Dọc kỹ h…g dn sử dụng mrức … anng. / Rx — Thuốc bán theo đơn GOLDESOME (Viên nén bao tan trong ruột esomeprazol 40 mg) CẨNHBÁO: Chỉ sử dụng thuốc năy theo đơn của bác sĩ. Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ để có thêm thông tỉn. Không dùng quá liếu đã được chỉ định. Xin thông báo cho bác sĩ bỉết các tác dụng không mong muốn trong quá trình sử dụng. Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng. Để thuốc ngoâi tẩm với của trẻ em. THÀNHPHẨN: Mỗi viên nén bao tan trong ruột có chứa: Hoạt chẩt: Esomeprazol magnesi dihydrat tương đương esomeprazol ............... 40 mg Tá dược: Polivinylpyrrolidon (PVP), paraffin, methacrylic acid copolymer (Eudragit L 100- 55), hỗn hợp chứa cellulose vả mannitol (Avicel), triethyl citrat, talc, glyceryl monostearat, đường hình cẩu (sugar spheres), mannitol, natri stearyl fumarat, polysorbat 80, macrogols (PEG 4000), nước tinh khiết*, natri hydroxid*, dung dịch ammonia*. Tá dược bao phim viên nén: Sắt oxid vảng (E172), talc, macrogols (PEG 4000), sắt oxid đỏ (E172), hypromellose, titan dioxid (E171), ethanol 96%*, nước tinh khiết*. DƯỢCLỰCHỌCL Nhóm dược lý: Thuốc ức chế bơm proton. Esomeprazol là dạng đỗng phân 8 cũa omeprazol, được dùng tương tự như omeprazoì trong điều trị loét dạ dăy - tá trăng vả bệnh trăo ngược dạ dăy - thực quãn. Esomeprazol gắn với HVK* - ATPase (còn gọi lả bơm proton) ở tế bảo thănh của dạ dăy, ức chế đặc hiện hệ thống enzym nảy, ngăn cản bước cuối cùng của sự bải tiết acid văo lòng dạ dảy. Vì vậy esomeprazol có tác dụng ức chế dạ dảy tiết acid cơ bã… và cả khi bị kích thỉch do bất kỳ tác nhân nảo. DƯỢCĐỘNGHỌC: Esomeprazol hấp thu nhanh sau khi uống, đạt nồng độ cao nhất trong huyết tương sau I — 2 giờ. Sinh khả dụng cũa esomeprazol tãng lên theo liều dùng và khi dùng nhắc lại, đạt khoảng 68% khi dùng liều 20 mg và 89% khi dùng liều 40 mg. Thức ăn lăm chậm vả giảm hấp thu esomeprazol, diện tích dưới đường cong (AUC) sau khi uống 1 liễu duy nhất esomeprazol 40 mg văo bữa ãn so với lúc đói giãm từ 33% đến 53%. Do đó esomeprazol phăi uống ít nhất 1 giờ trước bữa ăn. Khoảng 97% esomeprazol gấu vão protein huyết tương. Thể tích phân bố khi nổng độ thuốc ổn định ở người tình nguyện khỏe mạnh là 16 lít. Thuốc chuyển hóa chủ yểu ở gan nhờ isoenzym CYPZCI9, hệ enzym cytochrom P450, thânh các châ't chuyển hóa hydroxy vả desmethyl không còn hoạt tính. Phẩn còn lại được chuyển hóa qua isoenzym CYP3A4 thảnh esomeprazol sulfon. Khi dùng nhấc lại, chuyển hóa bước đấu qua gan vả độ thanh thãi cũa thuốc giảm, có thể do isoenzym CYP2CI9 bị ức chế. Tuy nhiên, không có hiện tượng tĩch lũy thuốc khi dùng mỗi ngăy 1 lẩn. ở một số người vì thiếu CYP2CI9 do di truyền (15 — 20% người châu á), nên lảm chậm chuyển hóa esomeprazol, dẫn đến giá mị AUC tăng cao khoảng 2 lẩn so với người có đủ enzym. Nữa đời thải trừ trong huyết tương 1 — 1,5 giờ. Khoảng 80% liều uống được thải trừ dưới dạng các chất chuyển hóa không có hoạt tính trong * Bay hơi trong quá trình săn xuất, không tham gia văo thănh phần cuối cũa viên. /Áểữ __ MP 5. LA vxa Di Sân nước tiểu, phẩn còn lại được thải trừ trong phân. Dưới 1% chất mẹ được thãi trừ trong nước tiểu. ở người suy gan nặng, giá trị AUC ở tình trạng ổn định cao hơn 2 — 3 lẩn so với người có chức năng gan bình thường, vì vậy phãi giảm liều esomeprazol ở những người bệnh nảy, liều dùng không quá 20 mg một ngăy. Dược động học cũa esomeprazol ở người dưới 18 tuổi chưa được nghiên cứu. CHỈ ĐỊNH: Loét dạ dăy - tá trăng lãnh tính. Hội chứng Zollinger-Ellison. Bệnh trăo ngược dạ dăy — thực quãn nặng (viêm thực quãn trợt xước, loét hoặc thắt hẹp dược xác định bầng nội soi). Phòng và điều trị loét dạ dãy — tá trăng do dùng thuốc chống viêm không steroid. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Quá mẫn với các thuốc ức chế bơm proton hoặc quá mẫn với bất kỳ thănh phẫn năo của thuốc. Khộng nên sử dụng esomeprazol đồng thời với nelfmavir. LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Thuốc dùng đường uống. Dùng theo sự chỉ dẫn của bác sĩ điều trị. Viên nén esomeprazol nên được uống trước bữa ăn ít nhất là 1 giờ. Nên nuốt toân bộ viên cùng với chất lỏng. Không nên nhai hay nghiền nát viên. Thời gian dùng thuốc ức chế bơm proton phải cãn cứ vâo mức độ an toân và hiệu quả điều trị với chỉ định và liễu dùng theo như hướng dẫn sử dụng. Liễu dùng cho người lớn: ử’l Điêu trị loét dạ dăy- tá trăng có Helicobacter pylori: Esomeprazol là một thảnh phẩn trong phác đồ điều trị cùng với kháng sình, ví dụ phác đồ 3 thuốc (cùng với amoxicilin vả clarithromycin). Uống esomeprazol mỗi lẩn 20 mg, ngây 2 lẩn trong 7 ngây, hoặc mỗi ngăy một lẩn 40 mg (tương đương 1 viên nén Goldesome 40 mg) trong 10 ngăy. (Amoxicilin mỗi lấn 1,0 g, ngảy 2 lẫn và clarithromycin mỗi lẫn 500 mg, ngảy 2 lẩn trong 7 hay 10 ngảy). Điều trị bệnh trầm ngược dạ dăy - thực quãn nặng có viêm thực quẳn: Uống mỗi ngăy một lẫn 40 mg (tương đương 1 viên nén Goldesome 40 mg) trong 4 - 8 tuẩn, có thể uống thêm 4 - 8 tuẩn nữa nếu vẫn còn triệu chứng hoặc biểu hiện của viêm qua nội soi. Điểu trị duy trì sau khi đã khỏi vỉêm thực quãn: Uống mỗi ngăy một lẫn 20 mg, có thể kéo dải tới 6 tháng. Điểu trị bệnh trảo ngược dạ dăy - thực quãn có triệu chứng nhưng không bị viêm thực quẵn: Uống mỗi ngảy một lẩn 20 mg trong 4 tuẩn, có thể uống thêm 4 tuẩn nữa nểu các triệu chứng chưa khỏi hoãn toân. Điểu tri loét dạ dãy do dùng thuốc chống viêm khống steroid: Uống mỗi ngảy một lẩn 20 mg trong 4 - 8 tuẩn. Phòng ngừa loét dạ dăy - tá trăng do dùng thuốc chống viêm không steroid (NSAID) ở bệnh nhân của nguy cơ: 20 mg esomeprazole, l lẩn/ngăy. Đỉều trị hội chứng Zoilinger-Ellison: Tuỳ theo cả thể và mức độ tăng tiết acid của dịch dạ dăy, liều dùng mỗi ngảy cao hơn trong cãc trường hợp khác, dùng một lẩn hoặc chia lăm 2 lẩn trong ngăy. Khi triệu chứng đã kiểm soát được, có thể dùng phẫu thuật để cắt u. Nếu không cắt bỏ u được hoăn toăn, phải dùng thuốc lâu dăi. Người suy gan nặng không dùng quá 20 mg một ngảy. L PRC . Pace. Prospatc Không cẩn phãi giăm liều ở người suy gan nhẹ và trung bình, người suy thận hoặc người cao tuổi. Không dùng thuốc cho trẻ em. Ghi chú: với những liều 20 mg thì dạng bảo chế viên nén 40 mg không phù hợp để chia liễu. Tham khảo thêm dạng bâo chế viên nén bao tan trong ruột 20 mg. KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG: Trước khi dùng thuốc ức chế bơm proton, phãi loại trừ khả năng ung thư dạ dây vì thuốc có thể che lấp triệu chứng, lăm chậm chẩn đoán ung thư. Thận trọng khi dùng ở người bị bệnh gan, người mang thai hoặc cho con bú. Phải thận trọng khi dùng esomeprazol kéo dăi vì có thể gây viêm teo dạ dăy.. Thuốc không được khuyến cáo dùng cho trẻ em. Khi kê toa esomeprazol để diệt trừ Helicobacter pylori, nên xem xét các tương tác thuốc có thể xãy ra trong phác đồ điều trị 3 thuốc. Clarithromycin là chất ức chế mạnh CYP3A4 vả vì thế nên xem xét chống chỉ định và tương tác đối với clarithromycin khi dùng phác đồ 3 thuốc cho bệnh nhân đang dùng các thuốc khác chuyển hóa qua CYP3A4 như cisaprid. ÃNH HƯỞNG ĐỂN KHẢ NĂNG LÁI XE HOẶC VẶN HÀNH MÁY MÓC: Cẩn thận trọng do esomeprazol có thể gây tác dụng ngoại ý như đau đẩu, chóng mặt. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ: Thời kỳ mang thai Chưa có nghiên cứu đẩy đủ khi dùng esomeprazol ở người mang thai. Trên động vật, chuột cống trấng uổng esomeprazol liều 280 mglkglngảy (gấp 57 lẩn liễu dùng trên người tính theo diện tích bề mặt cơ thể) và thỏ uống liễu 86 mg/kglngảy (gấp 35 lẩn liều dùng trên người tính theo diện tích bề mặt cơ thể) đã không thấy bầng chứng về suy giảm khả năng sinh sản hoặc độc đối với thai do esomeprazol. Tuy nhiên, chỉ sử dụng esomeprazol khi thật cẩn thiết tron _ thời kỳ mang thai. /ẻử Thời kỳ cho con bú ~ Chưa biểt esomeprazol có bải tiết văo sữa người hay không. Tuy nhiên đã đo được nỗng độ của omeprazol trong sữa cũa phụ nữ sau khi uống 20 mg omeprazol. Esomeprazol có khả năng gây ra các tác dụng không mong muốn nghiêm trọng ở trẻ bú mẹ, vì vậy phãi quyết định ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc, tùy theo tẩm quan trọng của việc dùng thuốc đối với người mẹ. TƯỚNG TẤC THUỐC: Do ức chế băi tiết acid, esomeprazol iăm tăng pH dạ dây, ảnh hưởng đến sinh khả dụng của các thuốc hấp thu phụ thuộc pH: ketoconazol, muối sắt, digoxin. Dùng đồng thời esomeprazol, clarithromycin vã amoxicilin iăm tăng nồng độ esomeprazol vả l4—hydroxyclarithromycin trong máu. Esomeprazol tương tác dược động học với các thuốc chuyển hóa bởi hệ enzym cytochrom P450, isoenzym CYP2CI9 ở gan. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Nhìn chung, esomeprazol dung nạp tốt cả khi sử dụng trong thời gian ngẩn hoặc thời gian dăi. Thường gặp, ADR › 1|100 Toản thân: Đau đẩu, chóng mặt, ban ngoải da. Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chãy, táo bón, đẩy hời, khô miệng. ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100. Toản thân: Mệt mỏi, mất ngủ, buổn ngủ, phát ban, ngứa. Rối loạn thị giác. ?ER' câlA - 4 (MO). iL Hiếm gặp, ADR < 111000 Toản thân: Sốt, đổ mồ hôi, phù ngoại biên, mẫn cãm với ánh sáng, phản ứng quá mẫn (bao gồm mảy đay, phù mạch, co thắt phế quãn. sốc phân vệ). Thẩn kinh trung ương: Kích động, trầm cãm, lũ lẫn có hồi phục, ảo giác ở người bệnh nặng. Huyết học: Chứng mất bạch cẩu hạt, giảm bạch cẩu, giãm tiểu cẩu. Gan: Tăng enzym gan, viêm gan, văng da, suy chức năng gan. Tiêu hóa: Rối loạn vị giác. Cơ xương: Đau khớp, đau cơ. Tiết niệu: Viêm thận kẽ. Da: Ban bọng nước, hội chứng Stevens-Johnson, hoại từ biểu bì nhiễm độc, viêm da. Do lăm giãm độ acid của dạ dây, các thuốc ức chế bơm proton có thể lăm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn ở đường tiêu hóa. QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ Chưa có báo cáo về quá liếu esomeprazol ở người. Không có thuốc giẳi độc đặc hiệu cho esomeprazol. Chủ yếu điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Thẩm tách máu không có tác dụng tăng thải trừ thuốc vì thuốc gắn nhiều văo protein. TIÊU CHUẨN CHẤT LUỢNG: Nhã săn xuất. HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngăy sân xuất. Sốlô săn xuất ( Batch No. ), ngảy săn xuất (Mfg. date), hạn dùng ( Exp. date): xin xem trên nhãn hộp vả vĩ. BẢO QUẢN: , , Trong hộp kỉn ở nhiệt độ dưới 30°C. /ẶỚ/ DANG BÀO CHẾ VÀ QUY cÁcn ĐÓNG GÓI: Hộp 4 vĩ x 7 viên nén. Cơ sở săn xuất bán thănh phẩm: VALPHARMA INTERNATIONAL SPA VÌA G. MORGAGNI, 2 — 47864 PENNABILLI (RN), Ý Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: LAMP SAN PROSPERO SPA VIA DELLA PACE, 25/A — 41030 SAN PROSPERO (MO), Ý. N gảy xem xét lại tờ hướng dẫn sử dụng: 20/01/2015 SPA 330 ily. TUQ CỤC TRUỞNG TRtÙNG PHÒNG JVM Jẳay Jfânẩ
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình